1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/ es + ( 0)
S + do/ does +NOT + V + ( O)
? (What) + do/ does + S + V + (O)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự...