The sixth sick sheik's sixth sheep's sick (Con cừu thứ 6 của vị tù trưởng thứ sáu bị bệnh)



* Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south (Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang lưỡng lự xua về phía Nam)



* The two-twenty-two train tore through the tunnel (Đoàn tàu chạy lúc 2 giờ 22 phút lao vút wa đường hầm)



* Nine nice night nurses nursing nicely (9 cô y tá trực đêm xinh xắn chăm nom bệnh nhân thật chu đáo)



* There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too (Có 2 phút chênh nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữ 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế)



* Send toast to ten tense stout saints ten tall tents (Đưa bánh mì nướng đến 10 cái lều cao của 10 vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng)



* Twelve twins twirled twelve twigs (12 cặp sinh đôi xoắn 12 cái dây)



* Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on Thursday (Hôm thứ 5, 33 con ngựa lớn đói khát vừa tấn công ông Thunder)



* Fourty four fearless firemen fought forty fuor flaming fires fearlessly (44 anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại 44 đám lửa rực cháy mà không hề sợ hãi)



* Seventy seven benevolent elephants (77 con voi thân thiện).



 

Các chủ đề có liên quan khác

Top