Download miễn phí Báo cáo Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm và lợi nhuận của Công ty TNHH thương mại Vinh Quang năm 2005
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY TNHH TM VINH QUANG NĂM 2005 3
I. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH TM VINH QUANG 3
1.1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển của Công ty 3
1.2. Nhiệm vụ, chức năng và bộ máy tổ chức của Công ty 4
1.2.1. Nhiệm vụ của Công ty. 4
1.2.2. Chức năng của Công ty. 4
1.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty. 4
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ sản phẩm và lợi nhuận của Công ty 7
1.3.1. Nguyên nhân bên trong 7
1.3.2. Nguyên nhân bên ngoài 9
II. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH TM VINH QUANG NĂM 2005 10
2.1. Phân tích thực trạng tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty TNHH TM Vinh Quang năm 2005 10
2.1.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 10
2.1.2. Phân tích chung tình hình tiêu thụ sản phẩm 11
2.1.3. Phân tích chi tiết tình hình tiêu thụ sản phẩm 22
2.1.4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả tiêu thụ 33
2.2. Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty: 35
2.2.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ phân tích tình hình lợi nhuận của công ty 35
2.2.2. Phân tích chung tình hình lợi nhuận 37
2.2.3. Phân tích chi tiết tình hình lợi nhuận 39
2.3. Phân tích tỷ suất lợi nhuận 43
PHẦN II: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ NÂNG CAO LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY TNHH TM VINH QUANG 45
I. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY 45
1.1. Thuận lợi 45
1.2. Khó khăn 46
II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ NÂNG CAO LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY TNHH TM VINH QUANG 46
2.1. Một số kiến nghị với Nhà nước 47
2.2. Một số giải pháp với công ty 48
KẾT LUẬN 53
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-09-09-bao_cao_phan_tich_tinh_hinh_tieu_thu_san_pham_va_l.1sWOxuTuzA.swf /tai-lieu/bao-cao-phan-tich-tinh-hinh-tieu-thu-san-pham-va-loi-nhuan-cua-cong-ty-tnhh-thuong-mai-vinh-quang-nam-2005-75552/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Doanh thu tiêu thụ
Dq’
=
thực tế kỳ phân tích tính theo
-
sản phẩm
giá bán sản phẩm kỳ trước
thực tế kỳ trước
- Phương pháp phân tích( sử dụng phương pháp so sánh)
+ Phân tích cho từng sản phẩm:
Dq’
IDq’
=
Số lượng SP tiêu thụ thực tế kỳ trước (q’0)
+ Phân tích chung cho nhiều sản phẩm:
DQ’
IDQ’
=
Doanh thu tiêu thụ thực tế kỳ trước (G0)
Nếu kết quả so sánh là số dương thì chứng tỏ khối lượng sản phẩm tiêu thụ kỳ phân tích tăng so với kỳ trước.
Nếu kết quả so sánh là số âm thi phản ánh khối lượng sản phẩm tiêu thụ kỳ phân tích giảm so với kỳ trước.
Bảng 5: Tỷ lệ tăng (giảm) khối lượng sản phẩm tiêu thụ các năm 2002, 2003, 2004, 2005
Tên sản phẩm
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
Chênh lệch (%)
ĐVT
Năm 2002
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
2003/2002
2004/2003
2005/2004
2005/2002
Chảo chống dính 28
chiếc
185
178
170
150
-3.78
-4.49
-11.76
-18.92
Bếp Gas Goldsun 60
chiếc
200
195
180
160
-2.50
-7.69
-11.11
-20.00
Dây dẫn Gas Tamashi
m
2800
2958
2980
3200
5.64
0.74
7.38
14.29
Dây dẫn gas Elf
m
865
872
885
900
0.81
1.49
1.69
4.05
Van Elf thường
chiếc
150
158
159
160
5.33
0.63
0.63
6.67
Van Elf tự động
chiếc
510
502
501
500
-1.57
-0.20
-0.20
-1.96
Gas BP 12 kg
bình
15205
14253
14120
12152
-6.26
-0.93
-13.94
-20.08
Gas BP 45 kg
bình
852
890
915
925
4.46
2.81
1.09
8.57
Gas Đài Hải 12kg
bình
95356
96256
96750
96780
0.94
0.51
0.03
1.49
Gas Elf 12.5 kg
bình
45210
45121
44260
42087
-0.20
-1.91
-4.91
-6.91
Gas Mo 12 kg
bình
8920
9245
9250
9600
3.64
0.05
3.78
7.62
Gas Hà Nội 12 kg
bình
20254
20356
20500
20650
0.50
0.71
0.73
1.96
Gas Pacific 12 kg
bình
3456
3515
3520
3656
1.71
0.14
3.86
5.79
Gas Petrolimex 13 kg
bình
32015
32560
32600
45620
1.70
0.12
39.94
42.50
Gas Thăng Long45kg
bình
216
225
235
369
4.17
4.44
57.02
70.83
Gas Vina 12 kg
bình
5635
5648
5650
5820
0.23
0.04
3.01
3.28
Gas Viêt gas 45 kg
bình
621
648
650
769
4.35
0.31
18.31
23.83
* Phân tích cho từng sản phẩm( một số loại sản phẩm tiêu biểu):
Kết quả tính toán ở bảng trên cho thấy trong các loại sản phẩm, có 5 sản phẩm có khối lượng tiêu thụ giảm đó là:
Chảo chống dính 28 tỷ lệ giảm ngày càng cao: năm 2003 giảm 3.78% so với năm 2002, năm 2004 giảm 4.49% so với năm 2003, năm 2005 giảm 11.76% so với năm 2004 và so với năm 2002 thì năm 2005 sản phẩm này giảm 18.92%. Đây là một dấu hiệu đáng lo của Công ty. Công ty cần có biện pháp nghiên cứu, tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến tình trạng giảm liên tục của việc tiêu thụ sản phẩm này. Theo kết quả điều tra mới đây cho thấy vì trên thị trường xuất hiện rất nhiều loại chảo chống dính có chức năng ưu việt hơn sản phẩm của công ty. Từ đó công ty cần liên hệ với các nhà cung cấp khác để nhập các loại chảo có chất lượng cao hơn.
Thứ 2 là sản phẩm bếp Gas Goldsun 60 tỷ lệ giảm tương ứng là: 2.5%, 7.69%, 11.76%, 20%.
Thứ 3 là Van Elf tự động năm 2003 giảm 1.57% so với năm 2002, đến năm 2005 giảm 1.96% so với năm 2002.
Thứ tư là Gas BP 12 kg với tỷ lệ giảm tương ứng là:6.26%, 0.93%, 13.94%, 20.08%. Nguyên nhân của tình trạng giảm này là do nhu cầu của người tiêu dùng tăng lên, mọi gia đình đều muốn sử dụng loại bình gas có trọng lượng lớn hơn.
Thứ năm là Gas Elf 12.5 kg: năm 2003 giảm 0.2% so với năm 2002, năm 2005 giảm 6.91% so với năm 2002.
Các sản phẩm còn lại đều có xu hướng tăng, đặc biệt có 2 loại sản phẩm có xu hướng tăng nhanh, với tốc độ lớn, đó là:
Dây dẫn Elf: năm 2003 tăng 0.81% so với năm 2002, năm 2004 tăng 1.49% so với năm 2003, năm 2005 tăng 1.69% so với năm 2004, năm 2005 tăng 4.05% so với năm 2002.
Gas Thăng Long 45 kg: năm 2003 tăng 4.17% so với năm 2002, năm 2004 tăng 4.44% so với năm 2003, năm 2005 tăng 57.02% so với năm 2004, năm 2005 tăng 70.83% so với năm 2002.
2.1.3. Phân tích chi tiết tình hình tiêu thụ sản phẩm
Để thấy rõ hơn tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty trong kỳ phân tích, sau khi phân tích chung tình hình tiêu thụ, còn cần thiết phân tích chi tiết tình hình tiêu thụ sản phẩm theo những khía cạnh khác nhau.Có thể tiến hành theo hướng sau đây:
a. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo địa điểm:
Khi phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo địa điểm tiêu thụ cần đi sâu phân tích theo 3 nội dung:
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm ở từng khu vực thị trường.
Phân tích sự tăng (giảm) khối lượng sản phẩm tiêu thụ năm 2005 so với năm 2004 ở từng khu vực thị trường.
Phân tích so sánh mức độ tiêu thụ sản phẩm ở các khu vực thị trường.
(1) Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm ở từng khu vực thị trường.
Vận dụng các công thức sau để tính toán và phân tích với từng khu vực thị trường:
q’1
Iq’
=
x
100
,
Äq’
=
q’1
-
q’0
q’0
Sq’1g0
IQ’
=
x
100
,
ÄQ
=
Sq’1g0
-
Sq’0g0
Sq’0g0
Bảng 6: Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm năm 2005
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Giá bán (1000đ/ đv)
Tổng khối lượng SP tiêu thụ
Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm ở các khu vực thị trường( cửa hàng)
Hà Nội
Hà Tây
Bắc Ninh
Vĩnh Phúc
Chảo chống dính 28
chiếc
75
120
48
36
24
12
Bếp Gas Goldsun 60
chiếc
156
180
72
54
36
18
Dây dẫn Gas Tamashi
m
2
2500
1000
750
500
250
Dây dẫn gas Elf
m
14
850
340
255
170
85
Van Elf thường
chiếc
42
100
40
30
20
10
Van Elf tự động
chiếc
68
450
180
135
90
45
Gas BP 12 kg
bình
115
14120
5648
4236
2824
1412
Gas BP 45 kg
bình
454
950
380
285
190
95
Gas Đài Hải 12kg
bình
76
96750
38700
29025
19350
9675
Gas Elf 12.5 kg
bình
126
45260
18104
13578
9052
4526
Gas Mo 12 kg
bình
116
9210
3684
2763
1842
921
Gas Hà Nội 12 kg
bình
117
20500
8200
6150
4100
2050
Gas Pacific 12 kg
bình
115.5
3520
1408
1056
704
352
Gas Petrolimex 13 kg
bình
136
32600
13040
9780
6520
3260
Gas Thăng Long45kg
bình
420
220
88
66
44
22
Gas Vina 12 kg
bình
115
5650
2260
1695
1130
565
Gas Viêt gas 45 kg
bình
410
650
260
195
130
65
Bảng 7: Thực tế tiêu thụ sản phẩm năm 2005
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Giá bán (1000đ/ đv)
Tổng khối lượng SP tiêu thụ
Thự tế tiêu thụ sản phẩm ở các khu vực thị trường( cửa hàng)
Hà Nội
Hà Tây
Bắc Ninh
Vĩnh Phúc
Chảo chống dính 28
chiếc
76
150
70
50
14
16
Bếp Gas Goldsun 60
chiếc
158
160
80
46
20
14
Dây dẫn Gas Tamashi
m
2.5
3200
1500
850
556
294
Dây dẫn gas Elf
m
15
900
452
260
98
90
Van Elf thường
chiếc
42.5
160
68
50
24
18
Van Elf tự động
chiếc
70
500
216
126
95
63
Gas BP 12 kg
bình
120
12152
5500
3652
1589
1411
Gas BP 45 kg
bình
456
925
406
280
150
89
Gas Đài Hải 12kg
bình
78
96780
44262
24800
18260
9458
Gas Elf 12.5 kg
bình
128
42087
21600
10560
4140
5787
Gas Mo 12 kg
bình
118
9600
4400
2900
1652
648
Gas Hà Nội 12 kg
bình
117.5
20650
9620
5600
2520
2910
Gas Pacific 12 kg
bình
116
3656
1526
989
725
416
Gas Petrolimex 13 kg
bình
136.5
45620
19562
10265
9652
6141
Gas Thăng Long45kg
bình
421
369
140
118
72
39
Gas Vina 12 kg
bình
116
5820
2296
1652
1025
847
Gas Viêt gas 45 kg
bình
415
769
358
200
150
61
Bảng 8: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ cho từng sản phẩm
Tên sản phẩm
Mức hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm (Iq) (%)
Toàn DN
Hà Nội
Hà Tây
Bắc Ninh
Vĩnh Phúc
Chảo chống dính 28
125.0
145.8
138.9
58.3
133.3
Bếp Gas Goldsun 60
88.9
111.1
85.2
55.6
77.8
Dây dẫn Gas Tamashi
128.0
150.0
113.3
111.2
117.6
Dây dẫn gas Elf
105.9
132.9
102.0
57.6
105.9
Van Elf thường
160.0
170.0
166.7
120.0
180.0
Van Elf tự động
111.1
1...