thaotrang135787

New Member

Download miễn phí Báo cáo thực tập tại công ty TNHH xây dựng Nam Sơn





 

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I 2

Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy 2

kế toán ở công ty TNHH Xây dựng Nam Sơn 2

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY 2

1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 2

2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và quản lý sản xuất kinh doanh của Công Ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn. 2

PHẦN II 6

CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 6

TNHH XÂY DỰNG NAM SƠN 6

Tên TK 7

Tên tài khoản 7

Dư nợ 7

Dư có 7

111 7

Tiền mặt 7

1.245.478.326 7

112 7

Tiền gửi ngân hàng 7

1.138.456.884 7

131 7

Phải thu của khách hàng 7

271.853.433 7

142 7

Chi phí trả trước 7

37.987.794 7

152 7

NVL tồn kho 7

763.731.514 7

154 7

CPSXKD dở dang 7

729.329.000 7

155 7

Thành phẩm tồn kho 7

2.203.660.802 7

211 7

Tài sản cố định hữu hình 7

2.765.493.785 7

214 7

Hao mòn tài sản cố định 7

375.885.956 7

311 7

Vay ngắn hạn 7

2.478.756.320 7

331 7

Phải trả người bán 7

790.646.694 7

334 7

Phải trả công nhân viên 7

62.325.456 7

333 7

Thếu phải nộp nhà nước 7

20.360.752 7

341 7

Vay dài hạn 7

1.987.586.856 7

411 7

Nguồn vốn kinh doanh 7

1.789.756.753 7

415 7

Quỹ dự phòng tài chính 7

235.410.307 7

421 7

Lợi nhuận chưa phân phối 7

813.849.757 7

413 7

Chênh lệch tỉ giá 7

601.412.687 7

Tổng 7

9.155.991.538 7

9.155.991.538 7

I.SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN 7

II. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH 9

STT 14

STT 14

I)KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ở CÔNG TY TNHHXÂY DỰNG NAM SƠN. 27

II.KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU ,CÔNG CỤ ,DỤNG CỤ, Ở CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NAM SƠN. 32

IV.KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 69

V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, LAO VỤ HOÀN THÀNH 74

VI. KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM HÀNG HOÁ DỊCH VỤ 76

STT 76

STT 78

VIII. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 102

IX. KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT CÁC NGUỒN VỐN 111

X. CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN 112

I. Báo cáo tài chính 115

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


31
Phiếu nhập kho
Ngày5 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê trường Giang
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2372 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Gỗ
Tấm
8570
8570
3.000
25.710.000
Cộng
25.710.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi năm triệu bẩy trăm mười nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:25.710.000
Có TK331 :25.710.000
NV10 . Nhập sơn của công ty đầu tư và xuất nhập khẩu hoá chất B theo HĐ số 003798 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 156 ,VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt ,phiếu chi số180
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 5 tháng 11 năm 2003 Số:003798
Đơn vị bán hàng:Công ty đầu tư và XNK hoá chất
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng . công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Sơn
kg
680
14.900
10.132.000
Cộng tiền hàng: 10.132.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.013.200
Tổng cộng số tiền thanh toán: 11.145.200
Số tiền viết bằng chữ:Mười một triệu một trăm bốn mươi năm nghìn hai trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày5 tháng11 năm2003
Số: 2373
- Căn cứ vào hoá đơn số 003798 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn – Ban kiểm nghiêm gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
cách kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Sơn
kg
680
680
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 5 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:156
Nợ TK:152
Có Tk:111
Phiếu nhập kho
Ngày5 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2373 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Sơn
kg
680
680
14.900
10.132.000
Cộng
10.132.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười triệu một trăm ba mươi hai nghìn đồng chẵn
Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:10.132.000
Có TK331 :10.132.000
NV11. Nhập thêm cát vàng theo hợp đồng số 007539 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số158, VAT 10% chưa thanh toán
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:007539
Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Xuân Trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
4750
10.176
48.336.000
Cộng tiền hàng: 48.336.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600
Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600
Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày6 tháng11 năm2003
Số: 2374
- Căn cứ vào hoá đơn số 007539 ngày28 tháng10 năm 2002 của công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
cách kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Cát vàng
M3
4750
4750
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 6 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:158
Nợ TK:152
Có Tk:331
Phiếu nhập kho
Ngày6 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2374 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Cát vàng
M3
4750
4750
10.176
48.336.000
Cộng
48.336.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Bốn mươi tám triệu ba trăm ba mươi sáu nghìn đồngchẵn .
Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:48.336.000
Có TK331 :48.336.000
NV12. Nhập thêm gỗ theo HĐ số 0077359 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 159 VAT 5% thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 181
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:0077359
Đơn vị bán hàng: Công ty lâm sản
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ
Tấm
25
1.145.972
28.649.300
Cộng tiền hàng: 28.649.300
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 1.432.465
Tổng cộng số tiền thanh toán: 30.081765
Số tiền viết bằng chữ:Ba mươi triệu không trăm tám mươi mốt nghìn bẩy trăm sáu mươi năm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày6 tháng11 năm2003
Số: 2375
- Căn cứ vào hoá đơn số 0077359 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
cách kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Gỗ
Tấm
25
25
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 6 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:159
Nợ TK:152
Có TK :111
Phiếu nhập kho
Ngày6 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang
Địa chỉ (bộ phận):Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2375 ngày6 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Gỗ
Tấm
25
25
1.145.972
28.649.300
Cộng
28.649.300
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn ba trăm đồng chẵn.
Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:28.649.300
Có TK331 :28.649.300
NV13. Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 320 ngày 7/11/2003.
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top