TenEyck

New Member
Bạn cửa sổ command prompt trong windows, gõ Giúp là ra các lệnh.
Muốn biết rõ hơn thì gõ 'tên lệnh' + /?
VD: copy /?
 

gloom_king

New Member
Muốn xóa thì dùng lệnh delete /? là nó ra cú pháp cho bạn làm liền hà.

Thân!!!!!!!!

 

nhox_lj

New Member
bạn vào start ->run->cmd -> enter .tại dấu nhắc lệnh bạn gõ Giúp là tất cả các lệnh của dos từ cơ bản đến nâng cao đấy . bạn muốn tìm hiểu về lệnh nào đó bạn gõ Giúp [tên lệnh] . chúc may mắn
 

toan_noucamp

New Member
Mính biết có bao nhiêu đây thôi. không nhiều cũng không ít chắc đủ sài.


DIR <đường dẫn thư mục> /x

Liệt kê nội dung thư mục

/x : tham số tùy chọn, ví dụ :

/p – liệt kê theo từng trang màn hình, /ah – liệt kê các tập tin mang thuộc tính ẩn, /w – liệt lê theo nhiều cột

/? – liệt kê và giải thích tất cả tham số có thể có của lệnh

CLS

Xóa màn hình

CD <đường dẫn thư mục>

Chuyển thư mục hiện hành sang thư mục khác

MD <ĐD thư mục mới>

Tạo thư mục mới

RD < ĐD thư mục>

Xóa thư mục, thư mục cần xóa phải rỗng

DEL < ĐD 1 hay 1 nhóm tập tin>

Xóa tập tin

COPY <ĐD 1 nhóm t.t> <ĐD thư mục>

Tạo 1 bản sao của 1 nhóm tập tin và đặt tại 1 thư mục được chỉ định

REN <ĐD 1 tập tin/thư mục> <ĐD tập tin/thư mục mới>

Đổi tên tập tin hay thư mục

PATH <ĐD thư mục>

Ghi nhớ đường dẫn thư mục vào bộ nhớ

VER

Xem phiên bản của phiên bản DOS đang sử dụng

TIME

Xem thời (gian) gian hệ thống

TYPE <ĐD tập tin>

Gửi nội dung của tập tin ra 1 thiết bị xuất

VOL

Ví dụ : VOL C:

Xem thông tin (nhãn, kích thước…) về ổ đĩa

MORE <ĐD tập tin>

Xem nội dung tập tin trên từng trang màn hình

COPY CON <ĐD tập tin mới>

Tạo tập tin mới, sau khi gõ lệnh, người sử dụng gõ tiếp nội dung cho tập tin mới, và gõ F6 + enter để kết thúc

FORMAT.COM

Cú pháp : FORMAT <Ổ đĩa

Ví dụ : FORMAT A:/q

Định dạng ổ đĩa

SYS.COM

Cú pháp : SYS <ổ đĩa>:

Ví dụ : SYS a:

Cài đặt DOS cho ổ đĩa

FDISK

Phân vùng các partition (ổ đĩa) cho ổ đĩa cứng

DISKCOPY

Copy đĩa mềm này sang đĩa mềm khác

SCANDISK

Kiểm tra và sửa lỗi ổ đĩa

ATTRIB

Thay đổi thuộc tính cho tập tin, thư mục

 

dungnv8408_ict

New Member
PGS Hiển thị hay söûa ñoåi tập tin mở rộng lớn các hiệp hội.

AT Lịch lệnh và chương trình để chạy trên một máy tính.

ATTRIB Hiển thị hay thay đổi tập tin thuộc tính.

BREAK Đặt xóa hay mở rộng lớn CTRL + C kiểm tra.

Hiển thị CACLS söûa ñoåi hay kiểm soát truy cập vào các danh sách (ACLs) của tác phẩm.

GỌI Gọi một trong hàng loạt chương trình khác.

Hiển thị các đĩa CD hay thay đổi tên của thư mục hiện thời.

Hiển thị CHCP hay đặt ra những hoạt động ngựa số trang.

CHDIR Hiển thị tên hay thay đổi thư mục hiện thời.

CHKDSK Séc một đĩa và hiển thị một tình trạng báo cáo.

Hiển thị CHKNTFS söûa ñoåi hay các kiểm tra của đĩa vào lúc khởi động.

CLS Xóa màn hình.

Bắt đầu một cmd mới dụ lệnh của Windows thông dịch viên.

COLOR Đặt mặc định khiển foreground và nền màu sắc.

Comp so sánh các nội dung của hai tập tin hay các bộ tập tin.

Compact Hiển thị nén hay thay đổi của các tập tin trên NTFS của phân vùng.

Chuyển đổi FAT khối tin vào NTFS. Bạn bất thể chuyển đổi

lái xe hiện nay.

COPY Bản sao một hay nhiều tập tin vào một vị trí.

DATE Hiển thị hay đặt ra những ngày.

DEL xoá một hay nhiều tập tin.

DIR Hiển thị một danh sách các tập tin và thư mục con trong một thư mục.

DISKCOMP so sánh các nội dung của hai đĩa mềm.

DISKCOPY bản sao các nội dung của một trong những đĩa mềm khác.

DOSKEY Sửa đổi dòng lệnh, recalls Windows lệnh, và làm ra (tạo) ra các macros.

ECHO Hiển thị bài viết, hay lượt echoing lệnh trên hay tắt.

Kết thúc ENDLOCAL đất phương về môi trường thay đổi trong một đợt tập tin.

Xoá bỏ xoá một hay nhiều tập tin.

Thoát khỏi tha CMD.EXE các chương trình (lệnh phiên dịch).

FC so sánh hai tập tin hay bộ tác phẩm, và hiển thị sự khác biệt

giữa chúng.

TÌM Tìm kiếm văn bản cho một chuỗi ký tự trong một tập tin hay các tập tin.

FINDSTR tìm kiếm cho strings trong tập tin.

CHO chạy một lệnh cho mỗi tập tin trong một bộ các tập tin.

Format Định dạng một đĩa để sử dụng cùng với Windows.

Hiển thị FTYPE söûa ñoåi hay tập tin được sử dụng trong các loại tập tin mở rộng lớn các hiệp hội.

Goto directs Windows lệnh phiên dịch cho một nhãn hàng trong một

hàng loạt chương trình.

Windows GRAFTABL Cho phép mở rộng lớn để hiển thị một ký tự đặt trong đồ họa

chế độ.

TRỢ GIÚP Trợ giúp Cung cấp thông tin cho Windows lệnh.

NẾU có điều kiện thực hiện trong hàng loạt các chương trình chế biến.

LABEL Creates, thay đổi, hay xoá các khối lượng của một nhãn đĩa.

MD Creates một thư mục.

Mkdir Creates một thư mục.

MODE Configures một hệ thống điện thoại.

CÁC Hiển thị kết quả một trong những màn hình tại một thời (gian) điểm nào.

Moves Di chuyển một hay nhiều tập tin từ một trong những thư mục khác vào thư mục.

PATH Hiển thị hay thiết lập một con đường tìm kiếm cho các tập tin thực thi.

Pause Suspends chế biến của một loạt tập tin và hiển thị một thông báo.

POPD Restores trước giá trị của hiện tại của thư mục lưu PUSHD.

IN In một tập tin văn bản.

Thay đổi dấu nhắc lệnh Windows nhắc.

PUSHD læu caïc hiện tại thư mục sau đó thay đổi nó.

RD loại bỏ một thư mục.

Phục hồi Recovers đọc thông tin từ một khiếm khuyết xấu hay đĩa.

Rem ghi ý kiến (nhận xét) trong hàng loạt các tập tin hay CONFIG.SYS.

Ren Renames một tập tin hay các tập tin.

Renames đổi tên một tập tin hay các tập tin.

Thay thế Thay thế các tập tin.

RMDIR loại bỏ một thư mục.

SET Hiển thị, thiết lập, hay loại bỏ các biến môi trường Windows.

SETLOCAL đất phương về môi trường bắt đầu thay đổi trong một đợt tập tin.

SHIFT thay đổi vị trí của replaceable các thông số trong hàng loạt các tập tin.

Sắp xếp loại dữ liệu vào.

START Bắt đầu một cửa sổ riêng biệt để chạy một chương trình hay lệnh.

SUBST Associates một con đường với một ổ đĩa chữ cái.

THỜI GIAN Hiển thị hay thiết lập hệ thống thời (gian) gian.

Tiêu đề của cửa sổ, Đặt tiêu đề cho một CMD.EXE phiên.

TREE Graphically hiển thị cấu trúc thư mục của một ổ đĩa hay đường dẫn.

LOẠI Hiển thị các nội dung của một tập tin văn bản.

Xem Hiển thị phiên bản Windows.

XÁC MINH Cho Windows có hay bất xác minh rằng các tệp tin của bạn được viết

một cách chính xác vào một đĩa.

VOL Hiển thị một nhãn đĩa khối lượng và số sê-ri.

XCOPY bản sao các tập tin và thư mục cây.

 

singlebtc

New Member

Trích:

binh_duong_05

Mấy bác gà quá ?

Ít nhất cũng chỉ mấy câu lệnh nâng cao chứ !

pó tay bác này luôn , họ vừa giúp mình rồi bất Thank mà còn nói họ gà . nếu có gì thì nói hỏi rỏ có phải hơn không , sau này ai giám nói cho bác nữa , dễ mất tình đoàn kết lắm

 

sang_pur_29

New Member
Này thì nâng cao

COMMAND DESCRIPTION

ANSI.SYS Defines functions that change display graphics, control cursor movement, and
reassign keys.
APPEND Causes MS-DOS to look in other directories when editing a file or running a
command.
ARP Displays, adds, and removes arp information from network devices.
ASSIGN Assign a drive letter to an alternate letter .
ASSOC View the file associations.
AT Schedule a time to execute commands or programs.
ATMADM lists connections and addresses seen by Windows ATM call manager.
ATTRIB Display and change file attributes.
BATCH Recovery console command that executes a series of commands in a file.
BOOTCFG Recovery console command that allows a user to view, modify, and rebuild the
boot.ini
BREAK Enable / disable CTRL + C feature.
CACLS View and modify file ACL's.
CALL Calls a batch file from another batch file.
CD Changes directories.
CHCP Supplement the International keyboard and character set information.
CHDIR Changes directories.
CHKDSK Check the hard disk drive running FAT for errors.
CHKNTFS Check the hard disk drive running NTFS for errors.
CHOICE Specify a listing of multiple options within a batch file.
CLS Clears the screen.
CMD Opens the command interpreter .
color Easily change the foreground and background color of the MS-DOS window.
COMMAND Opens the command interpreter .
COMP Compares files.
COMPACT Compresses and uncompress files.
CONTROL Open Control Panel icons from the MS-DOS prompt.
CONVERT Convert FAT to NTFS.
COPY Copy one or more files to an alternate location.
CTTY Change the computers input/output devices.
DATE View or change the systems date.
DEBUG Debug utility to create assembly programs to modify hardware settings.
DEFRAG Re-arrange the hard disk drive to Giúp with loading programs.
DEL Deletes one or more files.
DELETE Recovery console command that deletes a file.
DELTREE Deletes one or more files and/or directories.
DIR list the contents of one or more directory.
DISABLE Recovery console command that disables Windows system services or drivers.
DISKCOMP Compare a disk with another disk.
DISKCOPY Copy the contents of one disk and place them on another disk.
DOSKEY Command to view and execute commands that have been run in the past.
DOSSHELL A GUI to Giúp with early MS-DOS users.
DRIVPARM Enables overwrite of original device drivers.
ECHO Displays messages and enables and disables echo.
EDIT View and edit files.
EDLIN View and edit files.
EMM386 Load extended Memory Manager .
ENABLE Recovery console command to enable a disable service or driver .
ENDLOCAL Stops the localization of the environment changes enabled by the setlocal
command.
ERASE Erase files from computer.
EXIT Exit from the command interpreter .
EXPAND Expand a Microsoft Windows file back to it's original format. EXTRACT Extract files from the Microsoft Windows cabinets.
FASTGiúp Displays a listing of MS-DOS commands and information about them.
FC Compare files.
FDISK Utility used to create partitions on the hard disk drive.
FIND Search for text within a file.
FINDSTR Searches for a string of text within a file.
FIXBOOT Writes a new boot sector.
FIXMBR Writes a new boot record to a disk drive.
FOR Boolean used in batch files.
FORMAT Command to erase and prepare a disk drive.
FTP Command to connect and operate on a FTP server .
FTYPE Displays or modifies file types used in file extension associations.
GOTO Moves a batch file to a specific label or location.
GRAFTABL Show extended characters in graphics mode.
Giúp Display a listing of commands and brief explanation.
IF Allows for batch files to perform conditional processing.
IFSHLP.SYS 32-bit file manager .
IPCONFIG Network command to view network adapter settings and assigned values.
KEYB Change layout of keyboard.
LABEL Change the label of a disk drive.
LH Load a device driver in to high memory.
listSVC Recovery console command that displays the services and drivers.
LOADFIX Load a program above the first 64k.
LOADHIGH Load a device driver in to high memory.
LOCK Lock the hard disk drive.
LOGON Recovery console command to list installations and enable administrator login.
MAP Displays the device name of a drive.
MD Command to create a new directory.
MEM Display memory on system.
MKDIR Command to create a new directory.
MODE Modify the port or display settings.
MORE Display one page at a time.
MOVE Move one or more files from one directory to another directory.
MSAV Early Microsoft Virus scanner .
MSD Diagnostics utility.
MSCDEX Utility used to load and provide access to the CD-ROM.
NBTSTAT Displays protocol statistics and current TCP/IP connections using NBT
NET Update, fix, or view the network or network settings
NETSH Configure dynamic and static network information from MS-DOS.
NETSTAT Display the TCP/IP network protocol statistics and information.
NLSFUNC Load country specific information.
NSLOOKUP Look up an IP address of a domain or host on a network.
PATH View and modify the computers path location.
PATHPING View and locate locations of network latency.
PAUSE Command used in batch files to stop the processing of a command.
PING Test / send information to another network computer or network device.
POPD Changes to the directory or network path stored by the pushd command.
POWER Conserve power with computer portables.
PRINT Prints data to a printer port.
PROMPT View and change the MS-DOS prompt.
PUSHD Stores a directory or network path in memory so it can be returned to at any time.
QBASIC Open the QBasic.
RD Removes an empty directory.
REN Renames a file or directory.
RENAME Renames a file or directory.
RMDIR Removes an empty directory.
ROUTE View and configure windows network route tables. RUNAS Enables a user to execute a program on another computer .
SCANDISK Run the scandisk utility.
SCANREG Scan registry and recover registry from errors.
SET Change one variable or string to another.
SETLOCAL Enables local environments to be changed without affecting anything else.
SETVER Change MS-DOS phiên bản to trick older MS-DOS programs.
SHARE Installs support for file sharing and locking capabilities.
SHIFT Changes the position of replaceable parameters in a batch program.
SHUTDOWN Shutdown the computer from the MS-DOS prompt.
SMARTDRV Create a disk cache in conventional memory or extended memory.
SORT Sorts the input and displays the output to the screen.
START Start a separate window in Windows from the MS-DOS prompt.
SUBST Substitute a folder on your computer for another drive letter .
SWITCHES Remove add functions from MS-DOS.
SYS Transfer system files to disk drive.
TELNET Telnet to another computer / device from the prompt.
TIME View or modify the system time.
TITLE Change the title of their MS-DOS window.
TRACERT Visually view a network packets route across a network.
TREE View a visual tree of the hard disk drive.
TYPE Display the contents of a file.
UNDELETE Undelete a file that has been deleted.
UNFORMAT Unformat a hard disk drive.
UNLOCK Unlock a disk drive.
VER Display the phiên bản information.
VERIFY Enables or disables the feature to determine if files have been accounting properly.
VOL Displays the volume information about the designated drive.
XCOPY Copy multiple files, directories, and/or drives from one location to another.
 
Top