Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
CHƯƠNG1 : NHI KHOA ĐẠI CƯƠNG
CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BAN ĐẦU (CSSKBĐ )
Thời gian giảng : 2 tiết
Đối tượng : Sinh viên Y6 đa khoa.
Người biên soạn: PGS.TS.Nguyễn Khắc Sơn
Mục tiêu:
1. Trình bày được định nghĩa sức khoẻ của tổ chức y tế thế giới (TCYTTG) và khái niệm về
CSSKBĐ
2. Kể tên 8 biện pháp CSSKBĐ đã được nêu trong tuyên ngôn Alma – Ata năm 1978 và 2 biện
pháp của Việt Nam.
3. Kể đủ 7 biện pháp ưu tiên trong nhi khoa.
4. Trình bày được khái quát tình hình sức khoẻ và bệnh tật cho trẻ em nước ta hiện nay.
A. Trình bày được khái quát bối cảnh của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em.
B. Nêu được mục tiêu chủ yếu về sức khoẻ vào năm 2010 và 2020 ở nước ta.
C. Trình bày được các biện pháp giáo dục sức khoẻ cho các bà mẹ ở cộng đồng.
Test Blueprint:
Số TT Mục tiêu Tỉ lệ test(%) Số lượng test
MCQ Đúng/Sai Ngỏ ngắn
Tổng
1 Mục tiêu 1 10 2 1 3
2 Mục tiêu 2 10 2 1 3
3 Mục tiêu 3 10 2 1 3
4 Mục tiêu 4 20 4 1 1 6
5 Mục tiêu 5 20 4 1 1 6
6 Mục tiêu 6 13 3 1 4
7 Mục tiêu 7 17 4 1 5
Tổng 100% 21 5 4 30
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
1. Định nghĩa sức khoẻ của tổ chức y tế thế giới:
a. Sức khoẻ là tình trạng không có bệnh tật
b. Sức khoẻ là sự cân bằng giữa cơ thể và môi trường sống
c. Sức khoẻ là trạng thái sung mãn về thể chất và tâm hồn.
d. Sức khoẻ là trạng thái thoả mái về thể chất và tâm hồn và xã hội, không chỉ là
không có bệnh tật.@
2. Triết lý về chăm sóc sức khoẻ ban đầu của TCYTTG là.
a. Tư tưởng bình đẳng .
b.Công bằng xã hội.@
c. Nhân đạo.
d. Hoà hợp dân tộc.
3. Chăm sóc sức khoẻ là trách nhiệm của:
a. Gia đình .
b. Cuả ngành y tế
c. Của xã hội
d.Của tất cả 3 yếu tố trên@
4. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ là:
a. Phân bố nhiều tài nguyên hơn cho y tế cơ sở
b. Sử dụng kỹ thuật thích hợp, phối hợp liên ngành
c. Sự tham gia của cộng đồng , của từng cá nhân và gia đình
d.Bao gồm cả 4 yếu tố trên@
5. Kỹ thuật thích hợp bao gồm các yếu tố sau
a. Sử dụng tài nguyên sẵn có ở địa phương
b. Được cộng đồng chấp nhận
c. Với giá thành có thể chấp nhận được
d. Có tính dân tộc khoa học và đại chúng@
6. Nhận thức đúng về CSSKBĐ của sinh viên y khoa.
a. CSSKBĐ là công việc của mỗi cá nhân
b. CSSKBĐ chỉ là công việc của y tế cơ sở.
c. CSSKBĐ là phục vụ bằng các kỹ thuật thô sơ rẻ tiền.
d. CSSKBĐ là đào tạo hướng về cộng đồng.@
7. Biện pháp CSSKBĐ của TCYTTG là (tìm 1 biện pháp đúng nhất)
a. Vệ sinh cá nhân
b. Thực hiện sinh đẻ kế hoạch@
c. Ăn tăng đạm, mỡ , đường
d. Thực hiện tiêm phòng chó dại sau khi bị chó cắn.
8. Mội ưu tiên cho chăm sóc sức khoẻ trẻ em là:
a. Ăn nhiều thịt.
b. Uống sữa bò
c. Bù nước bằng đường uống@
d. Ăn thêm hoa quả để tăng lượng vitamin
9. Các biện pháp ưu tiên trong CSSKBĐ ở trẻ em ngoại trừ.
a. Theo dõi biểu đồ tăng trưởng .
b. Đảm bảo cho trẻ được uống sữa mẹ@.
c. Tiêm chủng .
d. Kế hoạch hoá gia đình
10. Nguyên nhân tử vong chính ở trẻ em Việt Nam ngoại trừ.
a. Suy dinh dưỡng.
b. Tự sát@.
c. Viêm phổi
d. Tai nạn giao thông, ỉa chảy cấp.
11. Dưới đây là các chương trình quốc gia về CSSK trẻ em ngoại trừ:
a. ARI.
b. Chương trình phòng chống LCK.@
c. CDD.
d. Phòng chống suy dinh dưỡng, chương trình tiêm chủng mở rộng.
12. Theo kế hoạch hoá gia đình mỗi gia đình chỉ nên có :
a. Có 1 con.
b.Có 1 đén 2 con.@
c. Có 2 con.
d. Có 3 con.
13. Tuổi phụ nữ có con nên bắt đầu từ.
a. 18 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 22 tuổi @
14. Nên đẻ thưa cách nhau từ
a. 2 đén 3 năm.
b. 1 đén 2 năm
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
CHƯƠNG1 : NHI KHOA ĐẠI CƯƠNG
CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BAN ĐẦU (CSSKBĐ )
Thời gian giảng : 2 tiết
Đối tượng : Sinh viên Y6 đa khoa.
Người biên soạn: PGS.TS.Nguyễn Khắc Sơn
Mục tiêu:
1. Trình bày được định nghĩa sức khoẻ của tổ chức y tế thế giới (TCYTTG) và khái niệm về
CSSKBĐ
2. Kể tên 8 biện pháp CSSKBĐ đã được nêu trong tuyên ngôn Alma – Ata năm 1978 và 2 biện
pháp của Việt Nam.
3. Kể đủ 7 biện pháp ưu tiên trong nhi khoa.
4. Trình bày được khái quát tình hình sức khoẻ và bệnh tật cho trẻ em nước ta hiện nay.
A. Trình bày được khái quát bối cảnh của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em.
B. Nêu được mục tiêu chủ yếu về sức khoẻ vào năm 2010 và 2020 ở nước ta.
C. Trình bày được các biện pháp giáo dục sức khoẻ cho các bà mẹ ở cộng đồng.
Test Blueprint:
Số TT Mục tiêu Tỉ lệ test(%) Số lượng test
MCQ Đúng/Sai Ngỏ ngắn
Tổng
1 Mục tiêu 1 10 2 1 3
2 Mục tiêu 2 10 2 1 3
3 Mục tiêu 3 10 2 1 3
4 Mục tiêu 4 20 4 1 1 6
5 Mục tiêu 5 20 4 1 1 6
6 Mục tiêu 6 13 3 1 4
7 Mục tiêu 7 17 4 1 5
Tổng 100% 21 5 4 30
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
1. Định nghĩa sức khoẻ của tổ chức y tế thế giới:
a. Sức khoẻ là tình trạng không có bệnh tật
b. Sức khoẻ là sự cân bằng giữa cơ thể và môi trường sống
c. Sức khoẻ là trạng thái sung mãn về thể chất và tâm hồn.
d. Sức khoẻ là trạng thái thoả mái về thể chất và tâm hồn và xã hội, không chỉ là
không có bệnh tật.@
2. Triết lý về chăm sóc sức khoẻ ban đầu của TCYTTG là.
a. Tư tưởng bình đẳng .
b.Công bằng xã hội.@
c. Nhân đạo.
d. Hoà hợp dân tộc.
3. Chăm sóc sức khoẻ là trách nhiệm của:
a. Gia đình .
b. Cuả ngành y tế
c. Của xã hội
d.Của tất cả 3 yếu tố trên@
4. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ là:
a. Phân bố nhiều tài nguyên hơn cho y tế cơ sở
b. Sử dụng kỹ thuật thích hợp, phối hợp liên ngành
c. Sự tham gia của cộng đồng , của từng cá nhân và gia đình
d.Bao gồm cả 4 yếu tố trên@
5. Kỹ thuật thích hợp bao gồm các yếu tố sau
a. Sử dụng tài nguyên sẵn có ở địa phương
b. Được cộng đồng chấp nhận
c. Với giá thành có thể chấp nhận được
d. Có tính dân tộc khoa học và đại chúng@
6. Nhận thức đúng về CSSKBĐ của sinh viên y khoa.
a. CSSKBĐ là công việc của mỗi cá nhân
b. CSSKBĐ chỉ là công việc của y tế cơ sở.
c. CSSKBĐ là phục vụ bằng các kỹ thuật thô sơ rẻ tiền.
d. CSSKBĐ là đào tạo hướng về cộng đồng.@
7. Biện pháp CSSKBĐ của TCYTTG là (tìm 1 biện pháp đúng nhất)
a. Vệ sinh cá nhân
b. Thực hiện sinh đẻ kế hoạch@
c. Ăn tăng đạm, mỡ , đường
d. Thực hiện tiêm phòng chó dại sau khi bị chó cắn.
8. Mội ưu tiên cho chăm sóc sức khoẻ trẻ em là:
a. Ăn nhiều thịt.
b. Uống sữa bò
c. Bù nước bằng đường uống@
d. Ăn thêm hoa quả để tăng lượng vitamin
9. Các biện pháp ưu tiên trong CSSKBĐ ở trẻ em ngoại trừ.
a. Theo dõi biểu đồ tăng trưởng .
b. Đảm bảo cho trẻ được uống sữa mẹ@.
c. Tiêm chủng .
d. Kế hoạch hoá gia đình
10. Nguyên nhân tử vong chính ở trẻ em Việt Nam ngoại trừ.
a. Suy dinh dưỡng.
b. Tự sát@.
c. Viêm phổi
d. Tai nạn giao thông, ỉa chảy cấp.
11. Dưới đây là các chương trình quốc gia về CSSK trẻ em ngoại trừ:
a. ARI.
b. Chương trình phòng chống LCK.@
c. CDD.
d. Phòng chống suy dinh dưỡng, chương trình tiêm chủng mở rộng.
12. Theo kế hoạch hoá gia đình mỗi gia đình chỉ nên có :
a. Có 1 con.
b.Có 1 đén 2 con.@
c. Có 2 con.
d. Có 3 con.
13. Tuổi phụ nữ có con nên bắt đầu từ.
a. 18 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 22 tuổi @
14. Nên đẻ thưa cách nhau từ
a. 2 đén 3 năm.
b. 1 đén 2 năm
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links