Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
ĐỀ PHƯƠNG TỄ 2019
1. Dạng thuӕc nào sau đây thưӡng đưӧc dùng nhất trong điều trӏ bằng YHCT :
A. Thang tӉ
B. Tán tӉ
C. Hoàn tӉ
D. Cao tӉ
E. Tuyến tӉ
2. Vӏ thuӕc có cùng tác dөng dùng để hӛ trӧ cho nhau gӑi là :
A. Tương tӵ
B. Tương sӱ
C. Tương ӫy
D. Tương sát
E. Tưӧng ӕ
3. Dạng thuӕc thưӡng đưӧc sӱ dөng trong các bӋnh lý mạn tính :
A. Thang tӉ
B. Tán tӉ
C. Tӱu tӉ
D. Cao tӉ
E. Tuyến tӉ
4. Mӝt vӏ thuӕc khi dùng làm giảm hay mất tác dөng cӫa vӏ kia đưӧc gӑi là :
A. Tương sӱ
B. Tương sát
C. Tương uý
D. Tương phản
E. Tương ӕ
5. BӋnh nhân đau đầu sӕt , sӧ lạnh , chân tay mát , không có mӗ hôi , mӋt mӓi , buӗn ngӫ ,
sắc mặt tái nhӧt , tiếng nói nhӓ , mạch phù , đại , vô lӵc . Bài thuӕc nào sau đây phù hӧp
nhất
A. Ngân kiều tán
B. Ma hoàng thang
C. Tiểu thanh long thang
D. Sài cát giải cơ thang
E. Tái tạo tán
6. Phương thuӕc Ma hoàng thang có tác dөng điều trӏ chӭng :
A. Ngoại cảm phong hàn biểu thӵc chӭng
B. Ngoại cảm phong nhiӋt biểu thӵc chӭng
: : :
C. Ngoại cảm phong hàn biểu hư chӭng
D. Ngoại cảm phong thấp
E. Ích khí giải biểu , lý khí hòa đàm .
7. Trong bài Quế chi thang , vӏ Sinh khương tương tu vӟi Quế chi là để tăng tác dөng nào
sau đây :
A. ChӍ ấu
B. Tán hàn
C. Trӯ thấp
D. Trӯ đӡm
E. Phát hãn
8. BӋnh nhân 10 tuәi, ngưӡi sӕt 3 ngày, bӭt rӭt, sӧ gió, sӧ ánh sáng, hầu hӑng khô ráo, mắt
đӓ, chảy nưӟc mắt, tiêu chảy, ho. Rải rác có vài nӕt phát ban sau tai . Bài thuӕc nào sau
đây phù hӧp điều trӏ :
A . Quế chi thang
B . Tái tạo tán
C . Ngân kiều tán
D . Thông bạch thất vӏ ẩm
E . Thăng ma cát căn thang
9. Bài thuӕc Sài cát giải cơ thang có công dөng :
A . Giải cơ trӯ thấp
B . Giải cơ hành huyết
C . Giải cơ hành khí
D . Giải cơ thanh nhiӋt
E . Giải cơ tán hàn
10. TriӋu chӭng nào sau đây không có trong chӭng hậu cӫa bài Ma hoàng thang
A. Mạch phù khẩn
B. Rêu lưӥi trắng mӓng
C. Ra mӗ hôi
D. Sӧ lạnh, sӕt
E. Đau đầu
11. ChӍ đӏnh cӫa các bài thuӕc giải biểu :
A. Lý chӭng
B. Biểu chӭng
C. Bán biểu bán lý chӭng
D. Hư chӭng
E. Âm chӭng
12. Bài thuӕc Ngũ tích tán có công dөng nào sau đây :
A . Nhuận tràng thông tiӋn
B . Tiêu bĩ hóa ӭ
C . Tán hàn giải biểu , ôn trung tiêu tích |
D . Giải cӡ phát hãng hành khí thông tiӋn
E . Giải cӡ phát biểu , sơ tiết lý thӵc
13. Trong bài Cát căn cầm liên thang , vӏ Cát căn làm Quân bӣi vì có tác dөng :
A. Giải cơ, thanh nhiӋt
B. Giải cơ, phát hãn
C. Giải cơ, tán hàn
D. Giải cơ, trӯ thấp
E. Giải cơ, hóa đàm
14. Công dөng cӫa bài thuӕc Hậu phác thất phẩm thang : .
A . Giải biểu ôn lý
B . Giải biểu thanh lý
C . Sơ Can hòa Vӏ
D . Giải cơ tán hàn
E . Giải biểu công lý
15. Trong phương thuӕc Đại thӯa khí thang , Đại hoàng làm quân do tác dөng :
A . NhuyӉn kiên tán kết
B . Phá kết trӯ bĩ mãn .
C . Thông tiӋn tả hӓa
D . Hành khí hoạt huyết
E . Tả hàn tích
16. Phương thuӕc nào sau đây thích hӧp cho chӭng táo bón mạn tính :
A. Ngũ nhân hoàn
B. Tăng dӏch thӯa khí thang
C. Hoàng long thang
D. Tam vật bӏ cấp hoàn
E. Điều vӏ thӯa khí thang
17. Trong bài Ma tӱ nhân hoàn , vӏ Ma tӱ nhân phӕi ngũ vӟi Hạnh nhân làm Quân nhằm làm
tăng tác dөng nào sau đây :
A. Hành khí
B. Tả thӵc nhiӋt
C. Nhuận tảo
D. Trӯ bĩ mãn
E. Sinh tân
18. Đӕi tưӧng nào sau đây không nên sӱ dөng thuӕc tả hạ :
O ::
8. Bài thuốc có tác dụng khu hàn hóa đờm dùng cho các chứng trạng chính nào?
a. Vùng l ưng bị hàn tà, gặp l ạnh phát ho suyễn, ngực và cách mạc đầy tức
b. Ho nhiều, ngực và cách mạc đầy tức, ngồi dựa mà thở, không nằm được
c. Ho khan, nhiều đàm, dễ khạc
d. Ho nhiều đàm, l ưỡi học khô, ngực đầy tức
e. Tất cả đều sai
9. Bài thuốc Lãnh háo hoàn vị l àm quân l à
a. Bán hạ, Nam tinh
b. Bạch phàn, Tạo giác
c. Ô đầu, Thục tiêu
d. Tử uyển, Khoản đông hoa
e. Ma hoàng, Nam tinh
1 0. Nguyên nhân gây bệnh khu phong hóa thấp l à
a. Tỳ thấp sinh đờm, thấp trọc thượng nhiễu, đưa đến can phong nội động.
b. Tỳ Thận dương hư sinh hàn đàm hay Phế hàn l ưu ẩm
c. thấp đàm do ngoại nhân hay do Tỳ hư
d. Do táo đờm gây ra (Phế âm không đủ, hư hỏa đốt phế kim, biến tân dịch
đờm
e. Tất cả đều đúng
1 1 . Bán hạ bạch truật thiên ma thang có công dụng
a. Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn
b. Nhuận phế thanh nhiệt, l ý khí hóa đờm
c. Táo đàm khái thấu
d. Hóa đờm tức phong, kiện tỳ táo thấp
e. Thanh nhiệt hóa đàm, khoan hung khai kết.
1 2. Bài thuốc thanh nhiệt hóa đàm có công dụng
a. Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn
b. Nhuận phế thanh nhiệt, l ý khí hóa đờm
c. Táo đàm khái thấu
d. Hóa đờm tức phong, kiện tỳ táo thấp
e. Thanh nhiệt hóa đàm, khoan hung khai kết.
1 3. Bài thuốc thanh nhiệt hóa đờm l à
a. Tiểu hãm hung thang
b. Nhị trần thang
c. Bối mẫu qua l âu tán
d. Lãnh háo hoàn
e. Bán hạ bạch truật thang
1 4. Bán hạ bạch truật thiên ma thang gồm có
a. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Phục Linh, Thiên ma, Cam thảo
b. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo, Trần bì
c. Bán hạ chế, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo, Trần bì
d. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Phục Linh, Thiên ma
e. Bán hạ, Quất hồng, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo
1 5. Tác dụng chính của Bán hạ
a. l ý khí, hóa đàm khiến khí thuận đàm tiêu
b. có tác dụng táo thấp hóa đàm, hòa vị, chỉ nôn
c. Thanh nhiệt, hóa đờm, nhuận phế, chỉ khái
d. Thuận khí, hóa đờm
e. Khu phong tán hàn, chỉ khái bình suyễn
1 6. Chứng khu phong hóa đờm thì sử dụng
a. Nhị trần thang
b. Bối mẫu qua l âu tán
c. Lãnh háo hoàn
d. Bán hạ bạch truật thang
e. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
1 7. Bài thuốc bối mẫu qua l âu tán thì vị l àm quân l à
a. Bối mẫu
b. Qua l âu
c. Thiên hoa phấn
d. Quất hồng, phục l inh
e. Cả a và b
1 8. Chứng trạng chính của nhuận táo hóa đàm l à
a. tức ngực, l ưỡi đỏ, rêu l ưỡi vàng mỏng, mạch sác
b. ợ hơi, buồn nôn, nôn, rêu l ưỡi nhờn, mạch hoạt
c. ngực đầy tức, ngồi dựa mà thở, không nằm được, l ưỡi nhuận, rêu trắng,
mạch hoạt khẩn.
d. phiền nhiệt l ưỡi đỏ, rêu vàng nhờn, mạch hoạt sác.
e. ngực đầy trướng, rêu l ưỡi trắng nhờn, mạch huyền hoạt
1 9. Bài thuốc tiểu hãm hung thang gồm có
a. Toàn qua l âu, Hoàng l iên, Sinh khương
b. Toàn qua l âu, Hoàng l iên, Khương bán hạ
c. Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo
d. Qua l âu nhân, Hoàng Liên, Sinh khương
e. Thiên ma, Hoàng Liên, Khương bán hạ
20. Vị thuốc nào không có trong bài Nhị trần thang
a. Trần bì
b. Phục l inh
c. Cam thảo
d. Bán hạ chế
e. Bạch truật
Lâm sàng
21 . Bệnh nhân đi khám với triệu chứng ho khan, ho có ít đàm, khó khạc, mũi khô,
họng khô, tức ngực. Bài thuốc phù hợp nhất cho bệnh nhân này
a. Bối mẫu qua l âu tán
b. Lãnh háo hoàn
c. Nhị trần thang
d. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
e. Không có bài nào phù hợp
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
ĐỀ PHƯƠNG TỄ 2019
1. Dạng thuӕc nào sau đây thưӡng đưӧc dùng nhất trong điều trӏ bằng YHCT :
A. Thang tӉ
B. Tán tӉ
C. Hoàn tӉ
D. Cao tӉ
E. Tuyến tӉ
2. Vӏ thuӕc có cùng tác dөng dùng để hӛ trӧ cho nhau gӑi là :
A. Tương tӵ
B. Tương sӱ
C. Tương ӫy
D. Tương sát
E. Tưӧng ӕ
3. Dạng thuӕc thưӡng đưӧc sӱ dөng trong các bӋnh lý mạn tính :
A. Thang tӉ
B. Tán tӉ
C. Tӱu tӉ
D. Cao tӉ
E. Tuyến tӉ
4. Mӝt vӏ thuӕc khi dùng làm giảm hay mất tác dөng cӫa vӏ kia đưӧc gӑi là :
A. Tương sӱ
B. Tương sát
C. Tương uý
D. Tương phản
E. Tương ӕ
5. BӋnh nhân đau đầu sӕt , sӧ lạnh , chân tay mát , không có mӗ hôi , mӋt mӓi , buӗn ngӫ ,
sắc mặt tái nhӧt , tiếng nói nhӓ , mạch phù , đại , vô lӵc . Bài thuӕc nào sau đây phù hӧp
nhất
A. Ngân kiều tán
B. Ma hoàng thang
C. Tiểu thanh long thang
D. Sài cát giải cơ thang
E. Tái tạo tán
6. Phương thuӕc Ma hoàng thang có tác dөng điều trӏ chӭng :
A. Ngoại cảm phong hàn biểu thӵc chӭng
B. Ngoại cảm phong nhiӋt biểu thӵc chӭng
: : :
C. Ngoại cảm phong hàn biểu hư chӭng
D. Ngoại cảm phong thấp
E. Ích khí giải biểu , lý khí hòa đàm .
7. Trong bài Quế chi thang , vӏ Sinh khương tương tu vӟi Quế chi là để tăng tác dөng nào
sau đây :
A. ChӍ ấu
B. Tán hàn
C. Trӯ thấp
D. Trӯ đӡm
E. Phát hãn
8. BӋnh nhân 10 tuәi, ngưӡi sӕt 3 ngày, bӭt rӭt, sӧ gió, sӧ ánh sáng, hầu hӑng khô ráo, mắt
đӓ, chảy nưӟc mắt, tiêu chảy, ho. Rải rác có vài nӕt phát ban sau tai . Bài thuӕc nào sau
đây phù hӧp điều trӏ :
A . Quế chi thang
B . Tái tạo tán
C . Ngân kiều tán
D . Thông bạch thất vӏ ẩm
E . Thăng ma cát căn thang
9. Bài thuӕc Sài cát giải cơ thang có công dөng :
A . Giải cơ trӯ thấp
B . Giải cơ hành huyết
C . Giải cơ hành khí
D . Giải cơ thanh nhiӋt
E . Giải cơ tán hàn
10. TriӋu chӭng nào sau đây không có trong chӭng hậu cӫa bài Ma hoàng thang
A. Mạch phù khẩn
B. Rêu lưӥi trắng mӓng
C. Ra mӗ hôi
D. Sӧ lạnh, sӕt
E. Đau đầu
11. ChӍ đӏnh cӫa các bài thuӕc giải biểu :
A. Lý chӭng
B. Biểu chӭng
C. Bán biểu bán lý chӭng
D. Hư chӭng
E. Âm chӭng
12. Bài thuӕc Ngũ tích tán có công dөng nào sau đây :
A . Nhuận tràng thông tiӋn
B . Tiêu bĩ hóa ӭ
C . Tán hàn giải biểu , ôn trung tiêu tích |
D . Giải cӡ phát hãng hành khí thông tiӋn
E . Giải cӡ phát biểu , sơ tiết lý thӵc
13. Trong bài Cát căn cầm liên thang , vӏ Cát căn làm Quân bӣi vì có tác dөng :
A. Giải cơ, thanh nhiӋt
B. Giải cơ, phát hãn
C. Giải cơ, tán hàn
D. Giải cơ, trӯ thấp
E. Giải cơ, hóa đàm
14. Công dөng cӫa bài thuӕc Hậu phác thất phẩm thang : .
A . Giải biểu ôn lý
B . Giải biểu thanh lý
C . Sơ Can hòa Vӏ
D . Giải cơ tán hàn
E . Giải biểu công lý
15. Trong phương thuӕc Đại thӯa khí thang , Đại hoàng làm quân do tác dөng :
A . NhuyӉn kiên tán kết
B . Phá kết trӯ bĩ mãn .
C . Thông tiӋn tả hӓa
D . Hành khí hoạt huyết
E . Tả hàn tích
16. Phương thuӕc nào sau đây thích hӧp cho chӭng táo bón mạn tính :
A. Ngũ nhân hoàn
B. Tăng dӏch thӯa khí thang
C. Hoàng long thang
D. Tam vật bӏ cấp hoàn
E. Điều vӏ thӯa khí thang
17. Trong bài Ma tӱ nhân hoàn , vӏ Ma tӱ nhân phӕi ngũ vӟi Hạnh nhân làm Quân nhằm làm
tăng tác dөng nào sau đây :
A. Hành khí
B. Tả thӵc nhiӋt
C. Nhuận tảo
D. Trӯ bĩ mãn
E. Sinh tân
18. Đӕi tưӧng nào sau đây không nên sӱ dөng thuӕc tả hạ :
O ::
8. Bài thuốc có tác dụng khu hàn hóa đờm dùng cho các chứng trạng chính nào?
a. Vùng l ưng bị hàn tà, gặp l ạnh phát ho suyễn, ngực và cách mạc đầy tức
b. Ho nhiều, ngực và cách mạc đầy tức, ngồi dựa mà thở, không nằm được
c. Ho khan, nhiều đàm, dễ khạc
d. Ho nhiều đàm, l ưỡi học khô, ngực đầy tức
e. Tất cả đều sai
9. Bài thuốc Lãnh háo hoàn vị l àm quân l à
a. Bán hạ, Nam tinh
b. Bạch phàn, Tạo giác
c. Ô đầu, Thục tiêu
d. Tử uyển, Khoản đông hoa
e. Ma hoàng, Nam tinh
1 0. Nguyên nhân gây bệnh khu phong hóa thấp l à
a. Tỳ thấp sinh đờm, thấp trọc thượng nhiễu, đưa đến can phong nội động.
b. Tỳ Thận dương hư sinh hàn đàm hay Phế hàn l ưu ẩm
c. thấp đàm do ngoại nhân hay do Tỳ hư
d. Do táo đờm gây ra (Phế âm không đủ, hư hỏa đốt phế kim, biến tân dịch
đờm
e. Tất cả đều đúng
1 1 . Bán hạ bạch truật thiên ma thang có công dụng
a. Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn
b. Nhuận phế thanh nhiệt, l ý khí hóa đờm
c. Táo đàm khái thấu
d. Hóa đờm tức phong, kiện tỳ táo thấp
e. Thanh nhiệt hóa đàm, khoan hung khai kết.
1 2. Bài thuốc thanh nhiệt hóa đàm có công dụng
a. Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn
b. Nhuận phế thanh nhiệt, l ý khí hóa đờm
c. Táo đàm khái thấu
d. Hóa đờm tức phong, kiện tỳ táo thấp
e. Thanh nhiệt hóa đàm, khoan hung khai kết.
1 3. Bài thuốc thanh nhiệt hóa đờm l à
a. Tiểu hãm hung thang
b. Nhị trần thang
c. Bối mẫu qua l âu tán
d. Lãnh háo hoàn
e. Bán hạ bạch truật thang
1 4. Bán hạ bạch truật thiên ma thang gồm có
a. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Phục Linh, Thiên ma, Cam thảo
b. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo, Trần bì
c. Bán hạ chế, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo, Trần bì
d. Bán hạ chế, Quất hồng, Bạch truật, Phục Linh, Thiên ma
e. Bán hạ, Quất hồng, Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo
1 5. Tác dụng chính của Bán hạ
a. l ý khí, hóa đàm khiến khí thuận đàm tiêu
b. có tác dụng táo thấp hóa đàm, hòa vị, chỉ nôn
c. Thanh nhiệt, hóa đờm, nhuận phế, chỉ khái
d. Thuận khí, hóa đờm
e. Khu phong tán hàn, chỉ khái bình suyễn
1 6. Chứng khu phong hóa đờm thì sử dụng
a. Nhị trần thang
b. Bối mẫu qua l âu tán
c. Lãnh háo hoàn
d. Bán hạ bạch truật thang
e. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
1 7. Bài thuốc bối mẫu qua l âu tán thì vị l àm quân l à
a. Bối mẫu
b. Qua l âu
c. Thiên hoa phấn
d. Quất hồng, phục l inh
e. Cả a và b
1 8. Chứng trạng chính của nhuận táo hóa đàm l à
a. tức ngực, l ưỡi đỏ, rêu l ưỡi vàng mỏng, mạch sác
b. ợ hơi, buồn nôn, nôn, rêu l ưỡi nhờn, mạch hoạt
c. ngực đầy tức, ngồi dựa mà thở, không nằm được, l ưỡi nhuận, rêu trắng,
mạch hoạt khẩn.
d. phiền nhiệt l ưỡi đỏ, rêu vàng nhờn, mạch hoạt sác.
e. ngực đầy trướng, rêu l ưỡi trắng nhờn, mạch huyền hoạt
1 9. Bài thuốc tiểu hãm hung thang gồm có
a. Toàn qua l âu, Hoàng l iên, Sinh khương
b. Toàn qua l âu, Hoàng l iên, Khương bán hạ
c. Bạch truật, Thiên ma, Cam thảo
d. Qua l âu nhân, Hoàng Liên, Sinh khương
e. Thiên ma, Hoàng Liên, Khương bán hạ
20. Vị thuốc nào không có trong bài Nhị trần thang
a. Trần bì
b. Phục l inh
c. Cam thảo
d. Bán hạ chế
e. Bạch truật
Lâm sàng
21 . Bệnh nhân đi khám với triệu chứng ho khan, ho có ít đàm, khó khạc, mũi khô,
họng khô, tức ngực. Bài thuốc phù hợp nhất cho bệnh nhân này
a. Bối mẫu qua l âu tán
b. Lãnh háo hoàn
c. Nhị trần thang
d. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
e. Không có bài nào phù hợp
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links