Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
Phần 1: MỞ ðẦU ............................................................................................ 1
1.1. ðặt vấn ñề: ................................................................................................ 1
1.2. Mục ñích và yêu cầu: ............................................................................... 2
1.2.1 Mục ñích: ................................................................................................ 2
1.2.2 Yêu cầu: .................................................................................................. 2
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 3
2.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và ở Việt Nam ............................. 3
2.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới .................................................... 3
2.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam .................................................... 4
2.2. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ở ngô ................................................ 6
2.2.1. Phát triển dòng thuần bằng phương pháp tự thụ phấn. ...................... 6
2.2.2. Phát triển dòng thuần bằng chọn lọc ................................................... 7
2.2.3. Phát triển dòng ñơn bội kép bằng nuôi cấy in vitro ........................... 9
2.2.4 Phát triển dòng ñơn bội kép in vivo ................................................... 10
2.3. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai. .......................................... 16
2.3.1. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai trên thế giới .................. 16
2.3.2. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai của Việt Nam ............... 17
Phần 3: VẬT LIỆU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.... 203.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................ 20
3.2. Nội dung nghiên cứu..............................................................................21
3.3. Phương pháp thí nghiệm ....................................................................... 22
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 28
4.1ðánh giá khả năng thích ứng của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................................. 28
4.1.1 ðặc ñiểm khí hậu vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội .................... 28
4.1.2 Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng kích tạo ñơn bội
UH400 và HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân
2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ...........................................................................30
4.1.3 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 31
4.1.4 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng kích tạo ñơn bội
UH400 và HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân
2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ...........................................................................33
4.1.5 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 34
4.2ðánh giá khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................................. 36
4.2.1 Các giai ñoạn sinh trưởng, phát triển của các dòng và THL trước khi
kích tạo ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................... 37
4.2.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng và THL trước khi kích tạo
ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................................. 38
4.2.3 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng và THL trước khi
kích tạo ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................... 40
4.2.4 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn
bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..................................................... 41
4.2.5 Khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội, vụ Xuân 2013 tại
Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................................................... 43
4.3ðánh giá các dòng ñơn bội sau khi lưỡng bội hóa bằng colchicine vụ
Hè Thu trong nhà lưới. .................................................................................. 45
4.3.1Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội sau sử lý
colchicine vụ Hè thu 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ....................................... 48
4.3.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng ñơn bội sau xử lý colchicine
vụ Hè thu 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................... 49
4.3.3Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng ñơn bội sau xử lý
colchicines. ..................................................................................................... 50
4.3.4 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng sau xử lý colchicines. ................ 52
4.4 ðánh giá các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội.53
4.4.1 Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội kép vụ
ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................ 53
4.4.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại
Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................................................... 54
4.4.3 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng ñơn bội kép vụ
ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................. 57
4.4.4ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 58
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ ............................................................ 61
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 61
5.2 ðỀ NGHỊ ................................................................................................. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 62
Bảng 2.1: Diện tích, năng suất, sản lượng sản xuất ngô trên thế giới giai ñoạn 2008-2012 3
Bảng 2.4: Diện tích, năng suất, sản lượng trồng ngô của các vùng trên cả nước giai
ñoạn 2008-2012 .............................................................................................................. 5
Bảng 4.1: Nhiệt ñộ, ñộ ẩm, lượng mưa vụ Xuân 2013. ..............................................29
Bảng 4.2: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. 30
Bảng 4.3: ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12
gieo ở các thời vụ khác nhau vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................31
Bảng 4.4. Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng kích tạo ñơn bội UH400
và HUA12 gieo ở các thời vụ khác nhau vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ........33
Bảng 4.5. ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12
gieo ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội....................34
Bảng 4.6: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng và THL trước khi kích
tạo ñơn bội vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..........................................................37
Bảng 4.7: ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn bội
vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................................................................39
Bảng 4.8. Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng và THL trước khi kích tạo
ñơn bội vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................40
Bảng 4.9. ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn bội vụ
xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..................................................................................42
Bảng 4.10: Khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12 vụ
Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .................................................................................44
Bảng 4.11. Kết quả xử lý colchicine các dòng ñơn bội ñược kích tạo. .......................45
Bảng 4.12: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội sau sử lý bằng
colchicine ......................................................................................................................48
Phần 1: MỞ ðẦU
1.1. ðặt vấn ñề:
Trong các cây trồng lấy hạt chủ yếu trên trái ñất, ngô là cây có tiềm năng
năng suất cao nhất. Ngô là cây trồng phổ biến rộng rãi nó có thể trồng trong
nhiều ñiều kiện môi trường khác nhau, sản phẩm ñược sử dụng làm lương thực
cho người, thức ăn gia súc và nguyên liệu cho công nghiệp. Do vậy diện tích
canh tác và sản lượng ngô trên Thế giới và khu vực ngày một gia tăng. Sự phát
triển của các giống ngô và phương pháp chọn tạo ñã làm thay ñổi liên tục một
cách tích cực năng suất và sản lượng ngô trên thế giới.
Nghiên cứu của Shull,1909 ñã chỉ ra rằng những dòng ngô thuần suy giảm
năng suất và sức sống, nhưng khi lai giữa hai dòng thuần ñã tạo ra ưu thế lai có
năng suất cao và quần thể lai rất ñồng nhất. Phương pháp của ông ñưa ra ñã trở
thành phương pháp tiêu chuẩn của chương trình chọn tạo giống ngô ưu thế lai.
Phát triển giống ngô ưu thế lai ngày càng mạnh mẽ, từ diện tích trồng ngô ưu thế
lai ở Mỹ năm 1935 chỉ chiếm khoảng 10% diện tích trồng ngô sau 4 năm tăng
lên 90%. Giai ñoạn phát triển dòng thuần trong chọn tạo giống ngô ưu thế lai là
giai ñoạn tốn kém nhất, kỹ thuật ñơn bội kép (DH) ở ngô hỗ trợ tạo dòng thuần
nhanh và tạo bố mẹ ñồng hợp hoàn toàn. Kỹ thuật tạo dòng DH sử dụng trên 250
loài cây trồng và trên 300 giống có nguồn từ DH ñã chọn tạo thành công ở 12
loài cây trồng trên thế giới (Forster và Thomas, 2005). Phương pháp tạo ñơn bội
kép và chọn lọc là một tiến bộ ñối với cây ngô và ñã ñược sử dụng rộng rãi
(Ming-Tang Chang và cộng sự, 2009). Röber và cộng sự năm 2005 cho rằng
những năm gần ñây, các dòng ñơn bội kép(DH) ñã ñược sử dụng ngày một tăng
trong nghiên cứu và chọn tạo giống ngô (Zea mays L.). Sử dụng dòng ñơn bội
kép (DH) bằng phương pháp gây tạo in vivo là một hướng sử dụng trong chọn
tạo giống ngô lai. Tiến bộ chủ yếu của dòng DH trong chọn tạo giống ngô lai là
(i) biến di di truyền tối ña, (ii) ñồng hợp hoàn toàn, (iii) nhanh thương mại, (iv)
ñơn giản, (v) giảm chi phí (vi) tối ưu cho ứng dụng. Tuy nhiên theo Schipprack
và cs, 2012 hiện nay, thiếu các dòng kích tạo thích nghi là một trở ngại của kỹ
thuật ñơn bội kép ở các chương trình chọn tạo giống ngô nhiệt ñới. Trên cơ sở
hợp tác giữa trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội và Viện Nghiên cứu Ngô và
ðậu tương, ðại học Hohenheim, Cộng hòa Liên bang ðức chúng tui nghiên cứu
ñề tài: “ðánh giá khả năng thích ứng và kích tạo ñơn bội của các dòng
UH400 và HUA12 tại Gia Lâm, Hà Nội”
1.2. Mục ñích và yêu cầu:
1.2.1 Mục ñích:
ðánh giá khả năng thích ứng và kích tạo ñơn bội của dòng kích tạo ñơn
bội UH400 và HUA12 nhằm duy trì dòng ñơn bội và phát triển nhanh dòng
thuần ñơn bội kép phục vụ chọn tạo giống ngô ưu thế lai.
1.2.2 Yêu cầu:
- ðánh giá ñược khả năng thích ứng của dòng UH400 nhập nội từ CHLB ðức và
dòng kích tạo ñơn bội chọn tạo trong nước Hua12 trong ñiều kiện Gia Lâm, Hà
Nội.
- ðánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất và yếu tố tạo thành năng
suất của các dòng kích tạo ñơn bội ở các mùa vụ khác nhau.
- ðánh giá tỷ lệ kích tạo ñơn bội của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
Hua12 với các dòng và THL ngô nếp nghiên cứu trong thí nghiệm dựa trên tỷ lệ
hạt ñơn bội/tổng số hạt.
- ðánh giá các dòng ñơn bội kép ñược kích tạo sau khi lưỡng bội hóa bằng
Colchicines.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Phần 1: MỞ ðẦU ............................................................................................ 1
1.1. ðặt vấn ñề: ................................................................................................ 1
1.2. Mục ñích và yêu cầu: ............................................................................... 2
1.2.1 Mục ñích: ................................................................................................ 2
1.2.2 Yêu cầu: .................................................................................................. 2
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 3
2.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và ở Việt Nam ............................. 3
2.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới .................................................... 3
2.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam .................................................... 4
2.2. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ở ngô ................................................ 6
2.2.1. Phát triển dòng thuần bằng phương pháp tự thụ phấn. ...................... 6
2.2.2. Phát triển dòng thuần bằng chọn lọc ................................................... 7
2.2.3. Phát triển dòng ñơn bội kép bằng nuôi cấy in vitro ........................... 9
2.2.4 Phát triển dòng ñơn bội kép in vivo ................................................... 10
2.3. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai. .......................................... 16
2.3.1. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai trên thế giới .................. 16
2.3.2. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ưu thế lai của Việt Nam ............... 17
Phần 3: VẬT LIỆU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.... 203.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................ 20
3.2. Nội dung nghiên cứu..............................................................................21
3.3. Phương pháp thí nghiệm ....................................................................... 22
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 28
4.1ðánh giá khả năng thích ứng của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................................. 28
4.1.1 ðặc ñiểm khí hậu vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội .................... 28
4.1.2 Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng kích tạo ñơn bội
UH400 và HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân
2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ...........................................................................30
4.1.3 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 31
4.1.4 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng kích tạo ñơn bội
UH400 và HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân
2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ...........................................................................33
4.1.5 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 34
4.2ðánh giá khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................................. 36
4.2.1 Các giai ñoạn sinh trưởng, phát triển của các dòng và THL trước khi
kích tạo ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................... 37
4.2.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng và THL trước khi kích tạo
ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................................. 38
4.2.3 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng và THL trước khi
kích tạo ñơn bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................... 40
4.2.4 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn
bội vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..................................................... 41
4.2.5 Khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội, vụ Xuân 2013 tại
Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................................................... 43
4.3ðánh giá các dòng ñơn bội sau khi lưỡng bội hóa bằng colchicine vụ
Hè Thu trong nhà lưới. .................................................................................. 45
4.3.1Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội sau sử lý
colchicine vụ Hè thu 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ....................................... 48
4.3.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng ñơn bội sau xử lý colchicine
vụ Hè thu 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................... 49
4.3.3Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng ñơn bội sau xử lý
colchicines. ..................................................................................................... 50
4.3.4 ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng sau xử lý colchicines. ................ 52
4.4 ðánh giá các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội.53
4.4.1 Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội kép vụ
ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................ 53
4.4.2 ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại
Gia Lâm, Hà Nội. .......................................................................................... 54
4.4.3 Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng ñơn bội kép vụ
ðông 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................. 57
4.4.4ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng ñơn bội kép vụ ðông 2013 tại Gia
Lâm, Hà Nội. ................................................................................................. 58
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ ............................................................ 61
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 61
5.2 ðỀ NGHỊ ................................................................................................. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 62
Bảng 2.1: Diện tích, năng suất, sản lượng sản xuất ngô trên thế giới giai ñoạn 2008-2012 3
Bảng 2.4: Diện tích, năng suất, sản lượng trồng ngô của các vùng trên cả nước giai
ñoạn 2008-2012 .............................................................................................................. 5
Bảng 4.1: Nhiệt ñộ, ñộ ẩm, lượng mưa vụ Xuân 2013. ..............................................29
Bảng 4.2: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
HUA12 gieo trồng ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. 30
Bảng 4.3: ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12
gieo ở các thời vụ khác nhau vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .............................31
Bảng 4.4. Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng kích tạo ñơn bội UH400
và HUA12 gieo ở các thời vụ khác nhau vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ........33
Bảng 4.5. ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12
gieo ở các thời vụ khác nhau trong vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội....................34
Bảng 4.6: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng và THL trước khi kích
tạo ñơn bội vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..........................................................37
Bảng 4.7: ðặc ñiểm nông sinh học của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn bội
vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ............................................................................39
Bảng 4.8. Khả năng chống chịu ñồng ruộng của các dòng và THL trước khi kích tạo
ñơn bội vụ xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ................................................................40
Bảng 4.9. ðặc ñiểm bắp và hạt của các dòng và THL trước khi kích tạo ñơn bội vụ
xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. ..................................................................................42
Bảng 4.10: Khả năng kích tạo của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và HUA12 vụ
Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội. .................................................................................44
Bảng 4.11. Kết quả xử lý colchicine các dòng ñơn bội ñược kích tạo. .......................45
Bảng 4.12: Các giai ñoạn sinh trưởng phát triển của các dòng ñơn bội sau sử lý bằng
colchicine ......................................................................................................................48
Phần 1: MỞ ðẦU
1.1. ðặt vấn ñề:
Trong các cây trồng lấy hạt chủ yếu trên trái ñất, ngô là cây có tiềm năng
năng suất cao nhất. Ngô là cây trồng phổ biến rộng rãi nó có thể trồng trong
nhiều ñiều kiện môi trường khác nhau, sản phẩm ñược sử dụng làm lương thực
cho người, thức ăn gia súc và nguyên liệu cho công nghiệp. Do vậy diện tích
canh tác và sản lượng ngô trên Thế giới và khu vực ngày một gia tăng. Sự phát
triển của các giống ngô và phương pháp chọn tạo ñã làm thay ñổi liên tục một
cách tích cực năng suất và sản lượng ngô trên thế giới.
Nghiên cứu của Shull,1909 ñã chỉ ra rằng những dòng ngô thuần suy giảm
năng suất và sức sống, nhưng khi lai giữa hai dòng thuần ñã tạo ra ưu thế lai có
năng suất cao và quần thể lai rất ñồng nhất. Phương pháp của ông ñưa ra ñã trở
thành phương pháp tiêu chuẩn của chương trình chọn tạo giống ngô ưu thế lai.
Phát triển giống ngô ưu thế lai ngày càng mạnh mẽ, từ diện tích trồng ngô ưu thế
lai ở Mỹ năm 1935 chỉ chiếm khoảng 10% diện tích trồng ngô sau 4 năm tăng
lên 90%. Giai ñoạn phát triển dòng thuần trong chọn tạo giống ngô ưu thế lai là
giai ñoạn tốn kém nhất, kỹ thuật ñơn bội kép (DH) ở ngô hỗ trợ tạo dòng thuần
nhanh và tạo bố mẹ ñồng hợp hoàn toàn. Kỹ thuật tạo dòng DH sử dụng trên 250
loài cây trồng và trên 300 giống có nguồn từ DH ñã chọn tạo thành công ở 12
loài cây trồng trên thế giới (Forster và Thomas, 2005). Phương pháp tạo ñơn bội
kép và chọn lọc là một tiến bộ ñối với cây ngô và ñã ñược sử dụng rộng rãi
(Ming-Tang Chang và cộng sự, 2009). Röber và cộng sự năm 2005 cho rằng
những năm gần ñây, các dòng ñơn bội kép(DH) ñã ñược sử dụng ngày một tăng
trong nghiên cứu và chọn tạo giống ngô (Zea mays L.). Sử dụng dòng ñơn bội
kép (DH) bằng phương pháp gây tạo in vivo là một hướng sử dụng trong chọn
tạo giống ngô lai. Tiến bộ chủ yếu của dòng DH trong chọn tạo giống ngô lai là
(i) biến di di truyền tối ña, (ii) ñồng hợp hoàn toàn, (iii) nhanh thương mại, (iv)
ñơn giản, (v) giảm chi phí (vi) tối ưu cho ứng dụng. Tuy nhiên theo Schipprack
và cs, 2012 hiện nay, thiếu các dòng kích tạo thích nghi là một trở ngại của kỹ
thuật ñơn bội kép ở các chương trình chọn tạo giống ngô nhiệt ñới. Trên cơ sở
hợp tác giữa trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội và Viện Nghiên cứu Ngô và
ðậu tương, ðại học Hohenheim, Cộng hòa Liên bang ðức chúng tui nghiên cứu
ñề tài: “ðánh giá khả năng thích ứng và kích tạo ñơn bội của các dòng
UH400 và HUA12 tại Gia Lâm, Hà Nội”
1.2. Mục ñích và yêu cầu:
1.2.1 Mục ñích:
ðánh giá khả năng thích ứng và kích tạo ñơn bội của dòng kích tạo ñơn
bội UH400 và HUA12 nhằm duy trì dòng ñơn bội và phát triển nhanh dòng
thuần ñơn bội kép phục vụ chọn tạo giống ngô ưu thế lai.
1.2.2 Yêu cầu:
- ðánh giá ñược khả năng thích ứng của dòng UH400 nhập nội từ CHLB ðức và
dòng kích tạo ñơn bội chọn tạo trong nước Hua12 trong ñiều kiện Gia Lâm, Hà
Nội.
- ðánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, năng suất và yếu tố tạo thành năng
suất của các dòng kích tạo ñơn bội ở các mùa vụ khác nhau.
- ðánh giá tỷ lệ kích tạo ñơn bội của các dòng kích tạo ñơn bội UH400 và
Hua12 với các dòng và THL ngô nếp nghiên cứu trong thí nghiệm dựa trên tỷ lệ
hạt ñơn bội/tổng số hạt.
- ðánh giá các dòng ñơn bội kép ñược kích tạo sau khi lưỡng bội hóa bằng
Colchicines.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links