rica17

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Ket-noi
Đề án tổng quan về chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh
Mục lục
Mục lục....................................................................................................2 Danh mục hình vẽ .................................................................................... 5 Danh mục bảng........................................................................................ 6 Bảng ký hiệu viết tắt ................................................................................ 7 Phần I. Sự cần thiết và cơ sở mục đích của đề án....................................9
1. Căn cứ pháp lý.................................................................................... 9 2. Bối cảnh chung................................................................................. 12 2.1. Bối cảnh quốc tế ..................................................................................................12 2.2. Bối cảnh trong nước.............................................................................................13 3. Cơ hội, thách thức và sự cần thiết xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh ......................................................................................................... 16 Phần II. Cơ sở lý luận xây dựng Đề án Xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................ 20 1. Một số thuật ngữ, khái niệm:............................................................. 20 2. Chuyển đổi từ Chính phủ điện tử sang Chính phủ số .......................... 20 2.1. Quan điểm............................................................................................................21 2.1.1. Quan điểm của OECD ..................................................................................21 2.1.2. Quan điểm của Liên hiệp quốc .....................................................................21 2.1.3. Quan điểm của Ngân hàng Thế giới.............................................................22 2.1.4. Quan điểm của một số hãng tư vấn CNTT ...................................................23 2.2. Nhận định.............................................................................................................25 3. Mối tương quan giữa Chính quyền số và Thành phố thông minh......... 26 4. Phương pháp luận xây dựng Đề án Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh .. 27 Phần III. Cơ sở thực tiễn xây dựng Chính quyền số.............................. 31 1. Xu hướng Chính phủ số .................................................................... 31 2. Kinh nghiệm triển khai Chính phủ số ở một số nước .......................... 32 2.1. Kinh nghiệm của Estonia .....................................................................................32 2.2. Kinh nghiệm của một số nước áp dụng khuyến nghị của OECD........................35 2.2.1. Kinh nghiệm của Brazil ................................................................................36 2.2.2. Kinh nghiệm của Vương quốc Anh..............................................................40 2.3. Kinh nghiệm của Thái Lan ..................................................................................42
2.4. Kinh nghiệm triển khai Chính phủ điện tử và Chính quyền điện tử tại Việt Nam .......................................................................................................................................... 43
Phần IV. Hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh .. 47
1. Tổng quan chung .............................................................................. 47 2. Hiện trạng Ứng dụng CNTT trong công tác cải cách hành chính......... 48 3. Hiện trạng xây dựng hạ tầng thông tin ............................................... 51
2
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các tổ chức, doanh nghiệp .......... 53 4.1. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong các cơ quan Đảng..........................................53 4.2. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước...................................54 4.3. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong các lĩnh vực..................................................55 4.4. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất kinh doanh .....................60 4.5. Hiện trạng thanh toán không dùng tiền mặt, phát triển thương mại điện tử ........60
5. Hiện trạng phát triển công nghiệp công nghệ thông tin ....................... 61 6. Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin ................................... 62 7. Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin.................................................... 63 8. Nâng cao hiệu quả hợp tác, hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin..... 64 9. Đánh giá chung................................................................................. 64
Phần V. Xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2025 .................................................................................................................... 67
1. Khung chiến lược xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2025, tầm nhìn 2030 ......................................................................... 67
2. Mục tiêu tổng quát............................................................................ 68
3. Mục tiêu cụ thể................................................................................. 68
4. Mô hình tổng thể .............................................................................. 70 4.1. Mô hình tổng thể Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh............................................70 4.2. Mô hình tương quan giữa Chính quyền số và các HTTT thông minh khác ........72
5. Nhiệm vụ xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh ........................ 74 5.1. Hoàn thiện thể chế ...............................................................................................74 5.1.1. Nguyên tắc chung........................................................................................74 5.1.2. Nhiệm vụ cụ thể ..........................................................................................74 5.2. Nền tảng, ứng dụng và cơ sở hạ tầng CNTT của Chính quyền số ......................75 5.2.1. Nền tảng, ứng dụng và CSDL.......................................................................75 5.2.2. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin ...............................................................90 5.3. Quản trị, giám sát và vận hành hệ thống ...........................................................100 5.4. An ninh và an toàn thông tin..............................................................................105 5.4.1. Yêu cầu về an ninh và an toàn thông tin.....................................................105
5.4.2. Xây dựng hệ thống đảm bảo An ninh & An toàn thông tin cho Chính quyền số ................................................................................................................................. 105
5.4.3. Đề xuất phương án cụ thể cho hệ thống đảm bảo An ninh & An toàn thông tin của Chính quyền số ...............................................................................................109
5.5. Đào tạo và truyền thông.....................................................................................111 5.5.1. Sự cần thiết .................................................................................................111 5.5.2. Xác định đối tượng để thực hiện đào tạo/truyền thông ..............................112 5.5.3. Nội dung đào tạo.........................................................................................113 5.5.4. Hình thức đào tạo........................................................................................113
3

6. Lộ trình xây dựng Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019 – 2025 ................................................................................................................114
6.1. Giai đoạn 2019 - 2020 .......................................................................................114 6.2. Giai đoạn 2021 – 2023.......................................................................................115 6.3. Giai đoạn 2024 – 2025.......................................................................................115
Phần VI. Giải pháp tổ chức thực hiện..................................................118
1. Giải pháp thực hiện..........................................................................118 2. Nguồn nhân lực ...............................................................................119 3. Cơ chế, chính sách...........................................................................120 4. Truyền thông ...................................................................................121 5. Tăng cường ứng dụng CNTT hướng đến Chính quyền số ..................121 6. Tăng cường hợp tác quốc tế, liên doanh liên kết ................................122 7. Phân công nhiệm vụ.........................................................................122
a) Sở Thông tin và Truyền thông.......................................................................122
b) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh .................................................................123
c) Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh.............................................123
d) Sở Nội vụ..........................................................................................................123
e) Sở Kế hoạch và Đầu tư ...................................................................................123
f) Sở Tài chính.....................................................................................................123
g) Sở Khoa học và Cô ng nghệ ............................................................................ 124
h) Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường................................................124
i) Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội..................124
j) Cục Thống kê, Cục thuế Tỉnh........................................................................124
k) Các sở ban ngành có liên quan ......................................................................124
l) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ............................................124
m) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh, Liên đoàn Lao động
tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp..............125
Phần VII. Giải pháp tài chính.............................................................. 126
1. Dự trù kinh phí ................................................................................126
2. Phương án tài chính .........................................................................131
Phần VIII. Kết luận ............................................................................. 132
4

Danh mục hình vẽ
Hình 1. Chỉ số sẵn sàng về ứng dụng CNTT tỉnh Quảng Ninh năm 2018 ...............................17
Hình 2. Khung Chính phủ số liên quan đến dịch vụ công trực tuyến của Liên hiệp quốc .......22
Hình 3 . Mô hình trưởng thành của Chính phủ số theo Gartner ...............................................24
Hình 4. Sự chuyển đổi từ Chính phủ điện tử sang Chính phủ số .............................................25
Hình 5. Mô hình Thành phố thông minh theo Frost&Sullivan.................................................26
Hình 6. Phương pháp luận xây dựng Đề án Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh........................28
Hình 7. Xu thế của Chính phủ số theo OECD..........................................................................31
Hình 8. Mô hình e-Estonia........................................................................................................33
Hình 9. Sáu chiều của Chính phủ số theo OECD .....................................................................35
Hình 10. Chiến lược quản trị số của Brazil-Khung chiến lược ................................................38
Hình 11. Ví dụ về Dữ liệu mở của Vương quốc Anh...............................................................42
Hình 12. Bốn chiến lược trong việc phát triển Chính phủ số của Thái Lan .............................43
Hình 13. Sơ đồ tổng quát CPĐT Việt Nam phiên bản 2.0 .......................................................45
Hình 14. Sơ đồ tổng thể kiến trúc Chính quyền điện tử Tỉnh Quảng Ninh..............................46
Hình 16. Khung chiến lược xây dựng Chính quyền số Tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2025, tầm nhìn 2030. ..........................................................................................................................67
Hình 17. Mô hình tổng thể Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh..................................................70 Hình 18. Mô hình tương quan giữa Chính quyền số và các HTTT thông minh khác .............72 Hình 19. Lớp ứng dụng tương tác.............................................................................................75 Hình 20. Lớp ứng dụng.............................................................................................................76 Hình 21. Lớp nền tảng Chính quyền số ....................................................................................85 Hình 22. Kiến trúc kho dữ liệu toàn Tỉnh Quảng Ninh sau khi triển khai đề án......................89 Hình 23. Mô hình tổng thể cơ sở hạ tầng CNTT Chính quyền số Tỉnh Quảng Ninh...............90 Hình 24. Kiến trúc mạng SDN .................................................................................................95 Hình 25. Mô hình kiến trúc hệ thống hạ tầng điện toán đám mây riêng ..................................96 Hình 26. Khung quản trị dịch vụ CNTT .................................................................................101 Hình 27. Các quy trình theo khung quản trị dịch vụ CNTT ...................................................102 Hình 28. Kiến trúc tổng thể an ninh, an toàn thông tin ..........................................................106
5

Danh mục bảng
Bảng 1. Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử các nước ASEAN năm 2018 ..............................14 Bảng 2. Các đặc trưng chính của Chính phủ số theo Ngân hàng Thế giới...............................23 Bảng 3. Dự trù kinh phí ..........................................................................................................130
6

Bảng ký hiệu viết tắt
AI ANSI
API ASEAN ASN ATTT BGP BPhần mềm BTTT CBCC CBCCVC CNTT
COBIT
CPĐT
CQĐT
Chính quyền số CSDL
CT
DDoS
Đề án
DMS
DMZ
DWH
Gartner
HTTT
HTƯD
ICT Index
IPS
ISP
KPI
LAN
LGSP
LHQ MCĐT MPLS
Artificial Intelligence-Trí tuệ nhân tạo
American National Standards Institute-Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ
Application Programming Interface-Giao diện lập trình ứng dụng Tổ chức các nước khu vực Đông Nam Á
Autonomous System Number-Số hiệu mạng
An toàn thông tin
Border Gateway Protocol-Giao thức định tuyến đa miền
Business Process Management-Quản lý quy trình nghiệp vụ
Bộ Thông tin-Truyền thông
Cán bộ công chức
Cán bộ công chức, viên chức
Công nghệ thông tin
Control Objectives for Information and Related Technology- Chuẩn quốc tế về quản trị CNTT
Chính phủ điện tử Chính quyền điện tử Chính quyền số
Cơ sở dữ liệu
Chỉ thị
Distributed Denial of Service-Tấn công từ chối dịch vụ phân tán Đề án Chính quyền số tỉnh Quảng Ninh
Document Management System-Hệ thống quản lý tài liệu
Vùng mạng trung lập
DataWarehouse-Kho dữ liệu
Một tổ chức nghiên cứu thị trường của Mỹ Hệ thống thông tin
Hệ thống ứng dụng
Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông
Intrusion Prevention System-Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập
Internet Service Provider-Nhà cung cấp dịch vụ Internet
Key Performance Indicator-Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
Local Area Network-Mạng cục bộ
Local Government Services Platform-Nền tảng tích hợp, chia sẻ cho hệ thống thông tin Chính quyền điện tử cấp tỉnh.
Liên hiệp quốc
Một cửa điện tử
Multiprotocol Label Switching-Chuyển mạch nhãn đa giao thức
7

NĐ 61
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
NĐ-CP NQ OECD Par Index
PCI
QĐ 28
QĐ-UBND QH11
QL
QLVB
QN
QN LGSP SAN SDN SD-WAN
SIEM
SLA SMS SOA TCVN
TIA
TPTM TSLCD TTg TTHC TTTHDL TW UBND WAF WAN
Nghị định của Chính phủ Nghị quyết
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế Chỉ số cải cách hành chính
Provincial Competitiveness Index-Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước.
Quyết định của Ủy ban nhân dân Quốc hội khóa 11
Quản lý
Quản lý văn bản
Quảng Ninh
LGSP của tỉnh Quảng Ninh
Storage Area Network-Mạng lưu trữ
Software Defined Networking-Mạng định nghĩa bằng phần mềm
Software Defined WAN-Mạng WAN định nghĩa bằng phần mềm
Security Information and Event Management-Hệ thống giám sát an ninh mạng
Service Level Agreement-Thỏa thuận cấp độ dịch vụ Short Message Services-Dịch vụ tin nhắn ngắn
Service Oriented Architecture-Kiến trúc hướng dịch vụ Tiêu chuẩn Việt Nam
Telecommunications Industry Association-Hiệp hội Viễn thông Công nghiệp
Thành phố thông minh
Truyền số liệu chuyên dùng
Thủ tướng
Thủ tục hành chính
Trung tâm tích hợp dữ liệu
Trung Ương
Ủy ban nhân dân
Web Application Firewall-Tường lửa ứng dụng Web Wide Area Network-Mạng diện rộng địa chỉ (gọi chung là Cổng dịch vụ công) thuộc thẩm quyền giải quyết của 24 đơn vị cấp tỉnh (02 ban, 17 sở, 03 ngành, Công ty nước và Điện lực); 14/14 UBND cấp huyện và 186/186 UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; Cổng dịch vụ công cho phép tổ chức/cá nhân trực tiếp theo dõi, tra cứu được tình hình xử lý khi nộp hồ sơ; đồng thời hệ thống cũng tự động gửi tin nhắn đến di động, hộp thư điện tử tổ chức/người dân đã đăng ký để theo dõi, tra cứu quá trình xử lý hổ sơ.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng thi công công trình xây dựng, áp dụng cho dự án đầu tư xây dựng bệnh viện sản nhi Quảng Ninh Y dược 0
T Đề xuất phương án xây dựng bộ máy tổ chức quản lý công ty Apatit Việt Nam Khoa học Tự nhiên 0
I Một số vấn đề về thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại công ty cổ phần lilama Hà Nội Luận văn Kinh tế 0
T Một số vấn đề về thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại công ty cổ phần Sudico Sông Đà Luận văn Kinh tế 0
D Đề án xây dựng nông thôn mới huyện Nghi Xuân Nông Lâm Thủy sản 0
B Xây dựng tiêu chí lựa chọn đề tài, dự án theo định hướng nhu cầu nhằm nâng cao hiệu quả nghiên cứu k Kinh tế quốc tế 2
B Xây dựng quy trình quản lý đề tài/ dự án nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý nghiên cứu khoa h Kinh tế quốc tế 0
W Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn qua quận Dương Kinh, Hải Phòng) Khoa học Tự nhiên 0
S Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp cho công tác giải phóng mặt bằng của dự án xây dựng khu đô thị xi măng tại quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Khoa học Tự nhiên 0
O Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tân Tạo mở rộng Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top