daigai

Well-Known Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ..............................................................................1 a. Mục đích thiết kế.................................................................................1 1.1 Giới thiệu công trình ..............................................................................1
Các chỉ tiêu xây dựng chính............................................................1 1.2 Giải pháp kiến trúc, quy hoạch ..............................................................1 Quy hoạch .......................................................................................1 Giải pháp bố trí mặt bằng................................................................2 Giải pháp kiến trúc..........................................................................2 Giao thông nội bộ............................................................................2 1.3 Các hệ thống kĩ thuật chính trong công trình.........................................2 Hệ thống chiếu sáng........................................................................2 Hệ thống điện ..................................................................................3 1.4 Hệ thống cấp thoát nước ........................................................................3 Hệ thống cấp nước sinh hoạt...........................................................3 Hệ thống thoát nước mưa và khí gas ..............................................3 1.5 Hệ thống phòng cháy chữa cháy ............................................................3 Hệ thống báo cháy...........................................................................3 Hệ thống cứu hỏa bằng hóa chất và nước .......................................4 1.6 Hệ thống khí hậu, thủy văn ....................................................................4
CHƯƠNG 2: THÔNG TIN CHUNG VỀ VẬT LIỆU VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ...................................................................................................................5
2.1 Cơ sở thiết kế .........................................................................................5 2.2 Tiêu chuẩn dùng thiết kế........................................................................6 Các tiêu chuẩn và quy chuẩn viện dẫn............................................6 Nguyên tắc cơ bản...........................................................................7 2.3 Lựa chọn phương án thiết kế kết cấu .....................................................7 Lựa chọn công cụ tính toán.............................................................8 2.4 Phương pháp tính toán ...........................................................................9

CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG .........10 3.1 Tải trọng thẳng đứng............................................................................10 3.2 Tải trọng động đất ................................................................................28 3.3 Tổ hợp tải trọng....................................................................................35 3.4 Kiểm tra trạng thái giới hạn 2 ..............................................................39
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG................................................................48 4.1 Thiết kế dầm tầng điển hình.................................................................48 4.2 Tính toán thép cột ................................................................................51
Tính toán cốt thép cho phần tử cột................................................53 4.3 Tính toán vách cứng cho khung trục C ................................................57 Giả thiết tính toán..........................................................................57 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TẦNG SÀN ĐIỂN HÌNH.....................................69 5.1 Tổng quan ............................................................................................69 5.2 Tính toán sàn điển hình........................................................................69 5.3 Tính toán và bố trí cốt thép ..................................................................76 5.4 Độ võng theo tải ngắn hạn của sàn ......................................................77 5.5 Độ võng tải dài hạn trên sàn.................................................................79 5.6 Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt..................................................79 5.7 Tính toán độ võng toàn phần................................................................82 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ CẦU THANG.......................................................91 6.1 Các đặc trưng cầu thang.......................................................................91 6.2 Tính bản thang .....................................................................................91 Tải trọng tác dụng lên bản thang...................................................91 Tính toán nội lực cầu thang (sử dụng phần mềm SAP2000)........93 Tính toán cốt thép .........................................................................96 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG CỌC.........................................................98 7.1 Số liệu địa chất công trình....................................................................98 7.1 Sơ lược về phương án móng cọc ly tâm ..............................................99 7.2 Chọn kích thước, chiều sâu chôn cọc.................................................100

7.3 Tính toán sức chịu tải của cọc............................................................100 Sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu làm cọc ......................100 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý.......................................101 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền...................102 Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh SPT....104 Sức chịu tải thiết kế của cọc........................................................107
7.4 Tính toán móng M1............................................................................108 7.5 Tính toán móng M2............................................................................121 Chọn chiều sâu chôn móng .........................................................121 Chọn sơ bộ cọc và diện tích đài cọc............................................122 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc......................................122 Kiểm tra ổn định của khối móng quy ước ..................................123 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc.......................................127 Tính thép cho móng M2..............................................................128 7.6 Tính Toán Móng ................................................................................129 Chọn chiều sâu chôn móng .........................................................129 Chọn sơ bộ cọc và diện tích đài cọc............................................129 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc......................................130 Kiểm tra ổn định của khối móng quy ước ..................................131 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên các cọc.......................................135 Kiểm tra khả năng chống cắt ......................................................136 Tính thép cho móng ML .............................................................137 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................139

MỤC LỤC BẢNG BIỂU:
BẢNG 2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG ......................................................................................5 BẢNG 2.2 CỐT THÉP SỬ DỤNG .....................................................................................6 BẢNG 2.3 BẢNG TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN SỬ DỤNG THIẾT KẾ ..............................6 BẢNG 3.1 MODAL PARTICIPATING MASS RATIOS.....................................................17 BẢNG 3.2 CHU KỲ VÀ % KHỐI LƯỢNG THAM GIA DAO ĐỘNG ....................................17 BẢNG 3.3 KHỐI LƯỢNG TÂM CỨNG TÂM KHỐI LƯƠNG ..............................................18 BẢNG 3.4 HỆ SỐ CHIẾT GIẢM CỦA MỘT SỐ KHỐI LƯỢNG CHẤT TẠM THỜI TRÊN CÔNG
TRÌNH .................................................................................................................21 BẢNG 3.5 GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CỦA TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG FL .....................................22 BẢNG 3.6 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ A VÀ B KHI TÍNH HỆ SỐ Ζ ..................................................24 BẢNG 3.7 CÁC THÔNG SỐ DẪN XUẤT.........................................................................25 BẢNG 3.8 BẢNG THỐNG KÊ CÁC DAO ĐỘNG ..............................................................25 BẢNG 3.9 BẢNG GIÁ TRỊ THEO PHƯƠNG X ỨNG VỚI DAO ĐỘNG THỨ 1 ( MODE 1 ) ...26 BẢNG 3.10 BẢNG GIÁ TRỊ THEO PHƯƠNG Y ỨNG VỚI DAO ĐỘNG THỨ 2 ( MODE 2 ) .27 BẢNG 3.11 CÁC THÔNG SỐ ........................................................................................31 BẢNG 3.12 BẢNG GIÁ TRỊ LỰC CẮT VÀ CÁC THÔNG SỐ DẠNG DAO ĐỘNG .................33 BẢNG 3.13 CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG .....................................................38 BẢNG 3.14 HỆ SỐ CHIẾT GIẢM ...................................................................................41 BẢNG 3.15 KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ LỆCH TẦNG CÔNG TRÌNH........................................42 BẢNG 3.16 KIỂM TRA HIỆU ỨNG P-DELTA ................................................................45 BẢNG 4.1 TÓM TẮT LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN THÉP DỌC ..............................................48 BẢNG 4.2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC CẤU KIỆN CHỊU UỐN ......50 BẢNG 4.3 BẢNG TÍNH TOÁN THÉP DỌC THEO PHƯƠNG X ..........................................51 BẢNG 4.4 BẢNG TÍNH TOÁN THÉP DỌC THEO PHƯƠNG Y ..........................................51 BẢNG 4.5 CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN ........................................................................60 BẢNG 4.6 BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP VÁCH.....................................................60

BẢNG 5.1 TĨNH TẢI LỚP HOÀN THIỆN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH P.NGỦ, P.KHÁCH, P.ĂN..71 BẢNG 5.2 TĨNH TẢI HOÀN THIỆN SÀN THANG MÁY, HÀNH LANG...............................71 BẢNG 5.3 TĨNH TẢI TƯỜNG TRUYỀN VÀO SÀN PHÒNG VỆ SINH .................................72 BẢNG 5.4 BẢNG GIÁ TRỊ HOẠT TẢI CÁC LOẠI PHÒNG ................................................72 BẢNG 5.5 NỘI LỰC STRIP THEO PHƯƠNG Y ...............................................................74 BẢNG 5.6 Ý NGHĨA CÁC ĐẠI LƯỢNG ..........................................................................82 BẢNG 5.7 CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ĐỘ VÕNG CỦA CẤU KIỆN CHỊU UỐN ...........85 BẢNG 5.8 TÍNH TOÁN ĐỘ VÕNG SÀN ..........................................................................86 BẢNG 6.1 BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHO SÀN .................................................................96 BẢNG 7.1 BẢNG KẾT QUẢ MA SÁT THÀNH CỌC LY TÂM THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN
(BẢNG 2)..........................................................................................................104 BẢNG 7.2: BẢNG KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG M2......................................................126
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
HÌNH 3.1CÁCLỚPCẤUTẠO......................................................................................10 HÌNH 3.2 TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ ................................20 HÌNH 3.3GIÁTRỊHỆSỐĐIỀUCHỈNHTẢITRỌNGGIÓΒTHEOQCVN02:2009/BXD25 HÌNH 3.4 CHUYỂN VỊ ỨNG VỚI DẠNG ĐỘNG ĐẤT THEO PHƯƠNG X...........................34 HÌNH 3.5 CHUYỂN VỊ ỨNG VỚI DẠNG DAO ĐỘNG PHƯƠNG Y....................................35 HÌNH 4.1NỘILỰCTRONGVÁCHCỨNG.....................................................................57 HÌNH 4.2 PHÂN CHIA VÙNG CHO VÁCH CỨNG...........................................................57 HÌNH 5.1 MẶT BẰNG HỆ DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.................................................69 HÌNH 5.2 CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN ..............................................................................71 HÌNH 5.3NỘILỰCSTRIPTHEOPHƯƠNGY................................................................74 HÌNH 5.4 BIỂU ĐỒ MOMEN STRIP SÀN THEO LAYER A .............................................75 HÌNH 5.5 BIỂU ĐỒ MOMEN STRIP SÀN THEO LAYER B..............................................75 HÌNH 5.6 BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN STRIP B...................................76 HÌNH 5.7 ĐỘ VÕNG CỦA SÀN XUẤT TỪ SAFE.............................................................77

HÌNH 5.8 CHUYỂN VỊ LỚN NHẤT TRÊN MẶT SÀN.......................................................77
HÌNH 5.9 KIỂM TRA SỰ HÌNH THÀNH VẾT NỨT..........................................................80
HÌNH 5.10 TIẾT DIỆN NGANG QUY ĐỔI VÀ SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG CỦA CẤU KIỆN CÓ VẾT NỨT KHI TÍNH TOÁN BIẾN DẠNG CẤU KIỆN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA MOMEN UỐN .............................................................................83
HÌNH 6.1 SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CẦU THANG BÔ.................................................................91 HÌNH 7.1 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CỌC LY TÂM MÓNG M2......................................................122

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC a. Mục đích thiết kế
Hoà nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lược xây dựng đất nước. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản chiếm rất lớn trong ngân sách nhà nước (40-50%), kể cả đầu tư nước ngoài. Trong những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác một số thương nhân, khách nước ngoài vào nước ta công tác, du lịch, học tập,...cũng cần nhu cầu ăn ở, giải trí thích hợp. Chung Cư The Resident ra đời đáp ứng những nhu cầu cần thiết hiện nay.
1.1 Giới thiệu công trình Vị trí công trình
Công trình nằm trên khu đất rộng nằm ở phường Tân Phong, quận 7.
Quy mô và đặc điểm công trình
- Công trình gồm các văn phòng và căn hộ cao cấp 20 tầng cao 77 m.
- Tầng hầm: cao 4 m là nơi đặt các hệ thống điện kĩ thuật trạm bơm, máy phát điện và chỗ để xe.
- Tầng trệt: cao 5 m gồm phòng thường trực và trung tâm thương mại.
- Tầng 2-19 cao 3.6 gồm các căn hộ ở hướng vào nhau thông qua hệ thống hành lang.
- - - -
- Tầng 20 (tầng thượng) là khu vui chơi, giải trí, câu lạc bộ.
Các chỉ tiêu xây dựng chính
Số tầng chính : 20
Mật độ xây dựng : 52%
Tổng diện tích các tầng 2- Tầng mái : Diện tích các sàn tầng trệt:
1.2 Giải pháp kiến trúc, quy hoạch Quy hoạch
Khu Chung Cư The Resident ở quận 7, TPHCM nằm trong khu phồn thịnh nhất nhì thành phố, nằm gần trường học bệnh viện, bưu điện và các trung tâm thương mại lớn của thành phố và địa điểm lý tưởng cho việc ăn ở và sinh hoạt.
1

Hệ thống giao thông trong khu vực hiện tại có thể đi đến các địa điểm trong thành phố nhanh nhất.
Tuy hệ thống cây xanh chưa thật hoàn hảo nhưng cũng phù hợp với thành phố HCM hiện nay.
Giải pháp bố trí mặt bằng
Mặt bằng bố trí mạch lạc rõ ràng thuận tiện cho việc bố trí giao thông trong công trình đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và các giải pháp về kiến trúc khác
Tận dụng triệt để đất đai, sử dụng một cách hợp lí .
Công trình có hệ thống hành lang nối liền các căn hộ với nhau đảm bảo thông thoáng tốt, giao thông hợp lí đảm bảo cuộc sống ổn định cho người dân sống trong chung cư.
Giải pháp kiến trúc
Hình khối được tổ chức theo khối vuông phát triển theo chiều cao mang tính bề thế hoành tráng.
Các ô cửa kính khung nhôm, các ban công với các chi tiết tạo thành mảng trang trí độc đáo cho công trình
Bố trí nhiều vườn hoa, cây xanh trên sân thượng và trên các ban công căn hộ tạo vẻ tự nhiên
Giao thông nội bộ
Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống giao thông rộng 2.5m nằm giữa mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.
Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống hai thang máy khách, mỗi cái 8 người, tốc độ 120m/phút, chiều rộng cửa 800mm, đảm bảo nhu cầu lưu thông cho khoảng 300 người với thời gian chờ đợi khoảng 40s và một cầu thang bộ hành.
Tóm lại: các căn hộ được thiết kế hợp lí, đầy đủ tiện nghi, các phòng chính được tiếp xúc với tự nhiên, có ban công ở phòng khách, phòng ăn kết hợp với giếng trời tạo thông thoáng, khu vệ sinh có gắn trang thiết bị hiện đại có găn nước
1.3 Các hệ thống kĩ thuật chính trong công trình Hệ thống chiếu sáng
Các căn hộ, phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài và các giếng trời bố trí bên trong công trình.
2

Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được những chỗ cần chiếu sáng.
Hệ thống điện
Tuyến điện cao thế 750 KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào trạm biến thế của công trình.Điện dự phòng cho toà nhà do 02 máy phát điện Diezel có công suất 588KVA cung cấp, máy phát điện này đặt tại tầng hầm. Khi nguồn điện bị mất, máy phát điện cung cấp cho những hệ thống sau:
- Thang máy
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Biến áp điện và hệ thống cáp.
- Điện năng phục vụ cho các khu vực của toà nhà được cung cấp từ máy biến áp đặt tại tầng hầm theo các ống riêng.
1.4 Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt
- Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được đưa vào bể đặt tại tầng kỹ thuật (dưới tầng hầm).
- Nước được bơm thẳng lên bể chứa lên tầng thượng, việc điều khiển quá trình bơm được thực hiện hoàn toàn tự động thông qua hệ thống van phao tự động.
- Ống nước được đi trong các hốc hay âm tường
Hệ thống thoát nước mưa và khí gas
- Nước mưa trên mái, ban công... được thu vào phễu và chảy riêng theo một ống.
- Nước mưa được dẫn thẳng thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
- Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống ống dẫn để đưa về bể xử lí nước thải rồi mới thải ra hệ thống thoát nước chung.
- Hệ thống xử lí nước thải có dung tích 16,5m3/ngày.
1.5 Hệ thống phòng cháy chữa cháy Hệ thống báo cháy
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phòng. Ở nơi công cộng và mỗi tầng mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy khi phát hiện
3

được, phòng quản lí khi nhận tín hiệu báo cháy thì kiểm soát và khống chế hoả hoạn cho công trình.
Hệ thống cứu hỏa bằng hóa chất và nước
Nước: trang bị từ bể nước tầng hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động
Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống và gai 20 dài 25m, lăng phun 13) đặt tại phòng trực, có 01 hay 02 vòi cứu hoả ở mỗi tầng tuỳ từng trường hợp vào khoảng không ở mỗi tầng và ống nối được cài từ tầng một đến vòi chữa cháy và các bảng thông báo cháy.
Các vòi phun nước tự động được đặt ở tất cả các tầng theo khoảng cách 3m một cái và được nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị khác bao gồm bình chữa cháy khô ở tất cả các tầng. Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất cả các tầng.
Hoá chất: sử dụng một số lớn các bình cứu hoả hoá chất đặt tại các nơi quan yếu (cửa ra vào kho, chân cầu thang mỗi tầng).
1.6 Hệ thống khí hậu, thủy văn
Khu vực khảo sát nằm ở TP HCM nên mang đầy đủ tính chất chung của vùng. Đây là vùng có nhiệt độ tương đối ôn hoà. Nhiệt độ hàng năm 270C chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng cao nhất (thường là tháng 4) và thấp nhất (thường tháng 12) khoảng 100C.
Khu vực TP là khu vực tương đối nóng, hàng năm có từ 2500-2700 giờ nắng. Thời tiết hàng năm chia làm hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 (trung bình có 160 ngày mưa trong năm). Độ ẩm trung bình từ 75-80 %. Hai hướng gió chủ yếu là Tây- Tây Nam và Bắc - Đông Bắc. Tháng có sức gió phát triển nhất là tháng 08.Tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11. Tốc độ gió lớn nhất là 28m/s.
Nhìn chung TP.HCM ít ảnh hưởng của bão và áp thấp thiệt đới từ vùng biển Hoa Nam mà chỉ chịu ảnh hưởng gián tiếp.
4

CHƯƠNG 2: THÔNG TIN CHUNG VỀ VẬT LIỆU VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
2.1 Cơ sở thiết kế
Thông tin chung về vật liệu
Vật liệu cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, chống cháy tốt, có giá thành hợp lý.
Vật liệu có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho chức năng chịu lực thấp.
Vật liệu có tính thoái biến thấp: có tác dụng tốt khi chịu tác động của tải trọng lặp lại (động đất, gió bão).
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp có tính chất lặp lại, không bị tách rời các bộ phận công trình.
Nhà cao tầng thường có tải trọng rất lớn. Nếu sử dụng các loại vật liệu trên sẽ giảm được đáng kể tải trọng cho công trình, kể cả tải trọng đứng cũng như tải trọng ngang do lực quán tính. Trong điều kiện nước ta hiện nay thì vật liệu bê tông cốt thép hay thép là loại vật liệu đang được các nhà thiết kế sử dụng phổ biến trong các kết cấu nhà cao tầng.
→ Do đó sinh viên lựa chọn vật liệu xây dựng công trình là bê tông cốt thép.
Bảng 2.1 Vật liệu sử dụng
Tên hạng mục
Cấp độ bền chịu nén bê tông tương đương theo TCVN 5574 - 2018
Loại xi măng/ Hàm lượng xi măng tối thiểu (kg/m3)
Tỷ lệ xi măng/ Nước tối đa
Cấp xi măng theo TCVN 5574 - 2018
Cọc li tâm - Vách cứng B30 Dầm B30 Cột B30 Sàn B30 Sàn tầng hầm B30 Sàn sân thượng B30
-
PCB40/ 450 PCB40/ 450 PCB40/ 450 PCB40/ 450 PCB40/ 450 PCB40/ 450
- - 0.4 N/A 0.4 N/A 0.4 N/A 0.4 N/A 0.4 N/A 0.4 N/A
5

Bê tông lót B15 PCB40/ 275 0.65 N/A
Bảng 2.2 Cốt thép sử dụng
STT
Loại thép
Đặc tính/ kết cấu sử dụng
1
Thép CB300 - T (Rs = Rsc =260 MPa, Rsw = 210 MPa, Es = 2.106 MPa
Cốt thép có   10
2
Thép CB400 - V ( ≥ 10): Rs = Rsc = 350 MPa, Es = 2.106 MPa
Cốt thép dọc kết cấu các loại có ≥
2.2 Tiêu chuẩn dùng thiết kế
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn viện dẫn
Căn cứ vào các thông tư nghị định của chính phủ Căn cứ vào quy chuẩn hiện hành của Việt Nam
Bảng 2.3 Bảng tiêu chuẩn và quy chuẩn sử dụng thiết kế
TCVN 2737: 1995
TCXD 229: 1999. TCVN 9386-2012 TCVN 5574: 2018. TCXDVN 198:1997 TCVN 9362: 2012.
TCVN 10304:2014. TCVN 7888: 2014. TCVN 9394: 2012.
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải gió.
Thiết kế công trình chịu tải trọng động đất.
Kết cấu Bê Tông và Bê Tông toàn khối.
Nhà cao tầng -Thiết kế Bê Tông Cốt Thép toàn khối.
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế. Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước. Đóng và ép cọc thi công và nghiệm thu
6
TCVN 9393:2012
Cọc – phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

Bên cạnh các tài liệu trong nước, để giúp cho quá trình tính toán được thuận lợi, đa dạng về nội dung tính toán, đặc biệt những cấu kiện (phạm vi tính toán) chưa được tiêu chuẩn thiết kế trong nước qui định như : Thiết kế các vách cứng, lõi cứng... nên trong quá trình tính toán có tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài.
Cùng với đó là các sách, tại liệu chuyên ngành và các bài báo khoa học được đăng tải chính thống của nhiều tác giả khác nhau.
Nguyên tắc cơ bản
Khi thiết kế cần tạo sơ đồ kết cấu, kích thước tiết diện và bố trí cốt thép đảm bảo được độ bền, độ ổn định và độ cứng không gian xét trong tổng thể cũng như riêng từng bộ phận kết cấu. Việc đảm bảo đủ khả năng chịu lực phải trong cả giai đoạn xây dựng và sử dụng.
Khi tính toán thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cần thỏa mãn những yêu cầu về tính toán theo hai nhóm trạng thái giới hạn.
 Nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất (TTGH I)
- Nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu, cụ thể đảm bảo cho kết cấu.
- Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
- Không bị mất ổn định về hình dáng hay vị trí.
- Không bị phá hoại vì kết cấu bị mỏi.
- Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những
ảnh hưởng bất lợi của môi trường.
 Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai (TTGH II)
- Nhằm bảo đảm sự làm việc bình thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế.
- Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hay không xuất hiện khe
nứt.
- Không có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay,
góc trượt, dao động.
2.3 Lựa chọn phương án thiết kế kết cấu Phương án kết cấu theo phương ngang
Khi tổ hợp tải trọng cơ bản có từ hai tải trọng tạm thời thì giá trị của tải trọng tạm thời phải được nhân với hệ số tổ hợp   0.9
Tổ hợp tải trọng đặc biệt
Khi tổ hợp đặc biệt có một tải trọng tạm thời thì giá trị của tải trọng tạm thời được lấy toàn bộ.
Khi tổ hợp đặc biệt có hai tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tải trọng đặc biệt được lấy không giảm, giá trị tải trọng tạm thời được nhân với hệ số tổ hợp   0.8 (đối với tải trọng tạm thời ngắn hạn).
Chỉ dẫn tổ hợp tải trọng theo TCVN 9386:2012
Theo chỉ dẫn tại 3.2.4 – TCVN 9386:2012, giá trị thiết kế Ed của các hệ quả tác động do động đất gây ra phải được xác định theo công thức:
=∑,"+"+ " +"∑, , ≥ ≥
Trong đó:
" + "Có nghĩa là tổ hợp với.
, Giá trị đặc trưng của tác động lâu dài (tĩnh tải).
P : Giá trị thiết kế của tác động ứng lực trước. Giá trị thiết kế của tác động động đất.
,Giá trị đặc trưng của tác động thay đổi (hoạt tải). ,: Hệ số lấy theo Bảng 3.4 – TCVN 9386:2012
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top