thetrung84
New Member
Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam về báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MỤC LỤC
Lời mở đầu
Phần I: Tổng quan về báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chế độ hiện hành tại việt Nam
I. Bản chất và ý nghĩa của báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
1.Khái niệm.
2.Mục đích.
3.Ý nghĩa.
4. Vị trí của báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong hệ thống báo cáo tài chính.
I. Nội dung của BCLCTT
1. Nội dung chuẩn mực kế toán quốc tế về BCLCTT.
2. Nội dung chuẩn mực kế toán về BCLCTT ở Việt nam .
2.1 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
2.2.Luồng tiền từ hoạt động đầu tư.
2.3. Luồng tiền từ hoạt động tài chính.
III. Phương pháp lập BCLCTT
1. Cơ sở lập
2. Phương pháp lập.
2.1. Phương pháp gián tiếp .
2.2. Phương pháp trực tiếp:
3. Ưu nhược điểm của từng phương pháp.
3.1 Phương pháp gián tiếp
3.2 Phương pháp trực tiếp
IV. Phân tích một số chỉ tiêu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Đánh giá khả năng thanh toán thông qua các chỉ số lưu chuyển tiền tệ.
2. Sử dụng các chỉ số tiền tệ để phản ánh khả năng tài chính của một doanh nghiệp.
Phần II : Thực tiễn áp dụng chế độ kế toán về BCLCTT tại Việt nam
I. Đánh giá chung về BCLCTT
1. Đánh giá cấu trúc của BCLCTT
2. Đánh giá về nội dung báo cáo
3. Đánh giá về phương pháp lập
3.1.Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp :
3.2.Lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp :
Phần III: Hoàn thiện chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam về BCLCTT
I. Đánh giá khái quát về BCLCTT theo chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam hiện hành
II. Một số kiến nghị để hoàn thiện chế độ kế toán trong các doanh nghiệp Việt nam về BCLCTT
1.Khẳng định việc công khai BCLCTT là trách nhiệm quyền lợi của mỗi doanh nghiệp.
2. Làm rõ khái niệm các hoạt động và tổ chức phân loại các luồng tiền.
3. Hướng dẫn lập BCLCTT trong nền kinh tế có lạm phát cao.
4.Tổ chức phân loại và theo dõi chi tiết các khoản phải thu , phải trả theo các loại hoạt động.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-09-14-de_tai_hoan_thien_che_do_ke_toan_doanh_nghiep_viet.fEGmJaDln3.swf /tai-lieu/de-tai-hoan-thien-che-do-ke-toan-doanh-nghiep-viet-nam-ve-bao-cao-luu-chuyen-tien-te-76320/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác, bao gồm cả những khoản tiền chi liên quan đến chi phí triển khai đã được vốn hoá là TSCĐ vô hình
Tiền thu từ việc thanh lý, nhưọng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay vốn đối với các bên khác trừ tiền chi cho vay của ngân hàng , tổ chức tín dụng, các tổ chức tài chính; tiền chi mua các công cụ nợ của ccs đơn vị khác trừ trường hơph chi mua các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và mua các công cụ nợ dùng cho mục đích thương mại
Tiền chi góp vốn vào các đơn vị khác, trừ trường hợp tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại .
Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác, trừ trường hợp tiền thu từ bán lại cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại.
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được.
2.3. Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính là luồng tiền liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu vốn chủ sơ huữu và vốn vay của doanh nghiệp. Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động tài chính gồm:
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu.
Tièn chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành.
Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn dài hạn.
Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay.
Tiền chi trả nợ thuê tài chính.
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu.
Đối với các ngân hàng, tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng và các doanh nghiệp bảo hiểm, các luồng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính tương tự các doanh nghiệp khác, trừ các khoản tiền cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính được phân loại là luồng tiền từ hoạt động kinh doanh và chúng ta đã đề cập ở trên vì chúng liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp
III. Phương pháp lập BCLCTT
1. Cơ sở lập
Lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp:
Bảng cân đối kế toán ( Mẫu B01 – DN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ( Mẫu B02- DN)
Các tài liệu khác( như sổ cái , sổ kế toán chi tiết, báo cáo vốn góp, khấu hao, chi tiết hoàn nhập dự phòng , hay các tài liệu chi tiết về mua bán TSCĐ, trả lãi vay...)
Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp:
Bảng cân đối kế toán( Mẫu B01- DN)
Sổ kế toán theo dõi thu, chi vốn bằng tiền (tiền mặt và tiền gửi)
Sổ kế toán theo dõi các khoản phải thu, phải trả
2. Phương pháp lập
2.1 phương pháp lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
Theo phương pháp này các chỉ tiêu phản ánh các luồng tiền vào và các luồng tiền ra được trình bày trên báo cáo và được xác định theo một trong hai cách sau:
- Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo từng nội dung thu , chi từ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp .
- Điều chỉnh doanh thu , gía vốn hàng bán và các khoản mục khác trong báo cáo kết quả kinh doanh cho :
+ Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho , các khoản phải thu , phải trả từ hoạt động kinh doanh .
+ Các khoản không phải bằng tiền khác .
+Các luồng tiền liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính .
Ta có thể khái quát qua bảng mẫu sau:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ trước
Kỳ này
I.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. tiền cho nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư vốn góp vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư vốn góp vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu phát hành cổphiếu,nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua laị cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức , lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển thuần từ hoạt dộng tài chính
Lưu chuyển thuần trong kỳ
Tiền và tuơng đương tiền đầu kỳ, ảnh hưởng thay đổi tỷ giá
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
0
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
70
2.2 Phương pháp lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
Theo phương pháp này , BCLCTT được lập bằng cách điều chỉnh lợi tức trước thuế của hoạt động kinh doanh của các nghiệp vụ không trực tiếp thu tiền và chi tiền đã làm tăng, giảm lợi tức, loại trừ các khoản lãi , lỗ của hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đã tính vào lợi nhuận trước thuế, điều chỉnh các khoản mục thuộc vốn lưu động.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chỉ tiêu
Mã só
Kỳ trước
Kỳ này
I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế.
Điều chỉnh cho các khoản.
- Khấu hao TSCĐ.
- Các khoản dự phòng.
- Lãi, lỗ chênh lẹch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện.
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư.
- Chi phí lãi vay.
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động.
- Tăng, giảm các khoản phải thu.
- Tăng, giảm hàng tồn kho.
- Tăng giảm các khoản phải trả(không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp )
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã nộp
- Thuế thu nhập đã nộp
- Tiền thu từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần tư hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận dã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
ẩnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
...