Denver

New Member

Download miễn phí Giáo án 12 môn Hóa học (cơ bản năm học 2009 – 2010) - Giáo viên: Nguyễn Tất Hà





I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:

- Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa kiến thức các chương hóa học đại cương và vô cơ (Sự điện li, Nitơ - Photpho, Cacbon - Silic) và các chương về hóa học hữu cơ (Đại cương về hóa hữu cơ, hidrocacbon, dẫn xuất halogen - ancol - phenol, andehit - xeton - axit cacboxylic).

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất. Ngược lại, dựa vào tính chất của chất để đoán cấu tạo của chất.

- Kỹ năng giải bài tập xác định CTPT của hợp chất.

II. Phương pháp:

- Đàm thoại

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


col.
- Anđehit đơn chức.
- Poliancol.
- Tham gia phản ứng tráng gương.
- Poliacol.
- Thuỷ phân.
- Thuỷ phân.
- Màu với Iot
- Thuỷ phân.
- Màu với HNO3.
b. bài tập
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 2
Giải một số bài tập lý thuyết
* GV tổ chức HS hoạt động theo nhóm 4 - 5 người, yêu cầu các nhóm thảo luận, trình bày các bài tập sau:
* GV hướng dẫn các nhóm làm việc với các nội dung:
- Các bước giải bài toán nhận biết?
- Dựa vào tính chất hoá học đặc trưng để viết phương trình phản ứng nhận biết?
- HS hoạt động theo nhóm 4 - 5 người, thảo luận để tìm ra cách giải các bài tập:
Bài 1: Bài 3 - SGK.
a- Glucozơ, glixerol, anđehit axetic:
b- Glucozơ, saccarozơ, glixerol.
c- Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột.
HS phải trả lời được:
a- Các bước:
- Trích hoá chất.
- Thuốc thử: dd AgNO3 /NH3, đun nhẹ.
- Hiện tượng quan sát được:
Có ¯ Ag: C6H12O6 và CH3CHO.
không có hiện tượng: C3H8O3.
b- Thuốc thử: Cu(OH)2, sau đó đun nóng.
c- Thuốc thử: Iot, Cu(OH)2.
Hoạt động 3
Phần bài tập trắc nghiệm
* GV yêu cầu HS trả lời nhanh các bài tập trắc nghiệm. Giải thích vì sao chọn phương án đó.
Bài 2: Bài tập 4 - SGK.
1- HS chọn phương án A và giải thích vì sao chọn phương án đó.
2- Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào.
a. Cấu trúc mạch phân tử
b. Phản ứng thuỷ phân
c. Độ tan trong nước
d. Thuỷ phân phân tử
3- Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây:
a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ
b. Axit fomic và rượu êtylic
c. Sac ca rôzơ và tinh bột
d. Tất cả đều được
Hoạt động 4
Bài tập toán về cacbohidrat
* GV tiếp tục yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu hướng giải, trình bày cách giải các bài tâp SGK.
Bài 3: Giải bài tập 5 - SGK.
HS thảo luận và trình bày được:
a- Tính m tinh bột trong 1 kg gạo:
m = 0,8 kg.
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6.
162n kg 180n kg
0,8 kg 0,89 kg
b- Tương tự câu b:
m = 0,556 kg.
c- Tương tự và tính được: m = 0,5263 kg
IV. Rút kinh niệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 27/9/2009
Tiết 12:
Kiểm tra 45 phút
Cõu 1: Phản ứng tương tỏc của rượu tạo thành este cú tờn gọi là gỡ?
A. Phản ứng kết hợp. B. Phản ứng trung hũa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng este húa
Cõu 2 Xà phũng hoỏ 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đó dựng hết 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là.
A. 1 M B. 0,5 M C. 2M D. 1,5 M
Cõu 3: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phõn este trong mụi trường axit là :
A. khụng thuận nghịch B. luụn sinh ra axit và ancol C. thuận nghịch D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Cõu 4: Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2,khi tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cú cụng thức
C3H5O2Na. X thuộc chất nào sau đõy?
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
Cõu 5: Este X đơn chức tỏc dụng vừa đủ với NaOH thu được9,52 g muối natri fomat và 8,4g ancol. Vậy Xlà:
A. metyl fomat B. etyl fomat C. propyl fomat D. butyl fomat
Câu 6: ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 4 B. 4 C. 5 D. 2
Cõu 7: Chọn đỏp ỏn đỳng.
A. Chất bộo là trieste của glixerin với axit. B. Chất bộo là trieste của glixerin với axit bộo.
C. Chất bộo là trieste của glixerin với axit vụ cơ. D. Chất bộo là trieste của ancol với axit bộo.
Cõu 8: Cụng thức tổng quỏt của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở cú dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3) C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Cõu 9: Este cú cụng thức phõn tử CH3COOCH3 cú tờn gọi là:
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomiat.
Cõu 10: Dóy chất nào sau đõy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sụi của cỏc chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH
Cõu 11: Khi thủy phõn chất nào sau đõy sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Etyl axetat C. Este đơn chức D. Chất bộo
Cõu 12: Dữ kiện nào sau đõy chứng minh glucozơ cú nhiều nhúm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng trỏng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phúng H2.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Cõu 13: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag thu được là:
A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gam
Cõu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khụng cú tớnh khử,nhưng khi đun núng với dung dịch H2SO4 lại cú thể cho phản ứng trỏng gương.Đú là do:
A. Saccarozơ bị thuỷ phõn tạo thành glucozơ . B. Đó cú sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. Saccarozơ bị thuỷ phõn tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phõn tạo thành fructozơ.
Cõu 15: Dóy cỏc chất nào sau đõy đều cú phản ứng thuỷ phõn trong mụi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Cõu 16: Cho biết chất nào sau đõy thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Cõu 17: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lờn men thành ancol etylic. Trong quỏ trỡnh chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,46 kg B. 0,92 kg C. 0,828 kg D. 1,242 kg
Cõu 18: Khử gucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dựng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiờu?
A. 2,25 gam B. 22,5 gam C. 1,44 gam D. 14,4 gam
Cõu 19: Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun núng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng
Cõu 20: Chất nào sau đõy là đồng phõn của Fructozơ?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Cõu 21: Cho biết chất nào sau đõy thuộc đisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Cõu 22: Sắp xếp cỏc chất sau đõy theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. D. Saccarozơ Cõu 23: Giữa saccarozơ và glucozơ cú đặc điểm gỡ giống nhau?
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều cú trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hoỏ bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Cõu 24: Cú 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cỏch nào trong cỏc cỏch sau cú thể nhận biết cỏc chất trờn tiến hành theo trỡnh tự sau:
A. Dựng iot, dd AgNO3/NH3. B. Hoà tan vào nước, vài giọt dd H2SO4 đun núng, dd AgNO3/NH3.
C. Dựng vài giọt dd H2SO4 đun núng, dd AgNO3/NH3. D. Hoà tan vào H2O, dựng iot.
Cõu 25: Dữ kiện nào sau đõy chứng minh glucozơ cú nhúm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phúng H2.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao ...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top