[email protected]
New Member
Download miễn phí Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4
- Đọc cho HS viết: i,a,bi,cá.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 12.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé hà có vở ô ly”.
- Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi.
- Yêu cầu HS lấy âm n - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ơ để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng nơ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-11-13-giao_an_tong_hop_lop_1_truong_tieu_hoc_hoa_thuy_nam_2015_201_05G6QxF4N1.png /tai-lieu/giao-an-tong-hop-lop-1-truong-tieu-hoc-hoa-thuy-nam-2015-2016-tuan-4-93959/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
You must be registered for see links
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
no nê”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: “ no nê”
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ba má, bố mẹ, tía bầm, u- thầy,
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
--------------------------------------------
Toán Tiết 13: Bằng nhau ,dấu =
I/Mục tiêu :Học sinh :
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh các số ,áp dụng làm đúng các bài tập:1,2,3
- Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
KTKT(3-5p)
Bài mới
Hướng dẫn học sinh nhận biết 3=3
6 phút
Giới thiệu
4=4
5phút
Luyện tập
Bài 1
(2-4 p)
Bài 2
(4-8 p)
Bài 3
(5-7 p)
Củng cố (2-3p)
Điền dấu > <
25 42 43
31 51 12
Nhận xét
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao? Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì không thừa lọ hoa hay bông hoa nào do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+có 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn tranh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
-tương tự cho số hình vuông .
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết như thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Chữa bài .Huy động kết quả
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm vào vở BT
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3 lọ hoa = 3 bông hoa
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
Thảo luận nhóm 2
4=4
Học sinh viết bảng :2 = 2
5 = 5
Bảng con
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
Làm vở bài tập
HS làm bài
Nghe
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba : 8/9/2015
Học vần: Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật như: lá đa, cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm d, dê
* Dạy âm đ, đò
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Kiểm tra bài 13:n ,m
đọc. Viết:n,m,nơ,me
- Chữ d gần giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm d, dê). Lưu ý cho HS so sánh âm d với âm đ.
* Hướng dẫn viết d,đ, dê, đò
GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ dê,đò
. - GV uốn nắn, giúp đỡ hs yếu
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- H/s đọc ,viết cá nhân ,lớp
- HS lấy âm d
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
d đứng trước,ê đứng sau
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con d,đ, dê,đò
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
GV đưa lần lượt các vật thật và hỏi:
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
+ Em đã nhìn thấy dế chưa?Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- dì, đi, đò.
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Toán Tiết 14 Luyện tập
Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 3
I/Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
- áp dụng làm đúng các bài tập: 1,2
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán.
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.KTKT(5 phút )
2.Bài mới
Bài 1
(10-12 phút)
Bài 2
(10-15phút )
Trò chơi
phút
Củng cố
Dặn dò 2-3p
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
5 . 4 2 . 2 4 . 4
2 . 5 1 . 5 3 . 5
Nhận xét
Giới thiệu bài , ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
chữa bài
Huy động kết quả
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
Các bài tập khác làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Huy động kết quả ...
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: “ no nê”
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ba má, bố mẹ, tía bầm, u- thầy,
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
--------------------------------------------
Toán Tiết 13: Bằng nhau ,dấu =
I/Mục tiêu :Học sinh :
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh các số ,áp dụng làm đúng các bài tập:1,2,3
- Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
KTKT(3-5p)
Bài mới
Hướng dẫn học sinh nhận biết 3=3
6 phút
Giới thiệu
4=4
5phút
Luyện tập
Bài 1
(2-4 p)
Bài 2
(4-8 p)
Bài 3
(5-7 p)
Củng cố (2-3p)
Điền dấu > <
25 42 43
31 51 12
Nhận xét
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao? Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì không thừa lọ hoa hay bông hoa nào do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+có 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn tranh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
-tương tự cho số hình vuông .
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết như thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Chữa bài .Huy động kết quả
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm vào vở BT
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3 lọ hoa = 3 bông hoa
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
Thảo luận nhóm 2
4=4
Học sinh viết bảng :2 = 2
5 = 5
Bảng con
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
Làm vở bài tập
HS làm bài
Nghe
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba : 8/9/2015
Học vần: Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật như: lá đa, cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm d, dê
* Dạy âm đ, đò
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Kiểm tra bài 13:n ,m
đọc. Viết:n,m,nơ,me
- Chữ d gần giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm d, dê). Lưu ý cho HS so sánh âm d với âm đ.
* Hướng dẫn viết d,đ, dê, đò
GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ dê,đò
. - GV uốn nắn, giúp đỡ hs yếu
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- H/s đọc ,viết cá nhân ,lớp
- HS lấy âm d
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
d đứng trước,ê đứng sau
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con d,đ, dê,đò
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
GV đưa lần lượt các vật thật và hỏi:
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
+ Em đã nhìn thấy dế chưa?Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- dì, đi, đò.
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Toán Tiết 14 Luyện tập
Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 3
I/Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
- áp dụng làm đúng các bài tập: 1,2
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán.
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.KTKT(5 phút )
2.Bài mới
Bài 1
(10-12 phút)
Bài 2
(10-15phút )
Trò chơi
phút
Củng cố
Dặn dò 2-3p
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
5 . 4 2 . 2 4 . 4
2 . 5 1 . 5 3 . 5
Nhận xét
Giới thiệu bài , ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
chữa bài
Huy động kết quả
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
Các bài tập khác làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Huy động kết quả ...