Tải miễn phí giáo trình
PHẦN VIII. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY
NỘI DUNG CHI TIẾT 15
I. MỤC TIÊU CỦA MỘT KHOẢN VAY 15
II. 6 NGUYÊN TẮC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 16
1. Thẩm định tư cách khách hàng 17
2. Thẩm định năng lực khách hàng 17
3. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 17
4. Thẩm định tài sản bảo đảm 18
5. Thẩm định phương án / dự án và các yếu tố tác động 18
6. Các biện pháp kiểm soát 18
III. VẬN DUNG 6 NGUYÊN TẮC VÀO VIỆC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 19
1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 19
a. Thẩm định tư cách khách hàng 19
Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 19
b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động 19
(1) Xác định năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự 19
(2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hàng vay (đối với khách hàng vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh) 20
(3) Khả năng quản trị 20
c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 21
(1) Kiểm tra tính chính xác của báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 21
(2) Phân tích đánh giá tình hình hoạt động và khả năng tài chính 22
(a) Đối với các khách hàng vay vốn sản xuất kinh doanh 22
- Tình hình sản xuất 23
- Tình hình bán hàng 23
(b) Tìm hiểu và phân tích về tài chính khách hàng 25
(3) Đánh giá mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính 26
d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 30
(1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay 31
Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 31
(2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay 31
e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 31
Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 32
(a) Đánh giá chung về PA /DA 32
- Đánh giá mục tiêu của PA / DA 32
+ Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ? 32
+ Sự cần thiết của PA / DA ? 32
+ Mức độ phù hợp của PA / DA 32
˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển 32
˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương 32
˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư 32
+ Tác động về mặt xã hội 33
˚ Lợi ích đối với nền kinh tế 33
Đóng góp vào ngân sách 33
Tạo ra nguồn ngoại tệ 34
˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 34
Cách tính toán tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 34
- Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 35
+ Nội dung cần khảo sát 35
˚ Cần phân loại số cầu dự trù 36
+ Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 36
˚ Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù 36
Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 37
Chọn lựa phương pháp dự trù 37
˚ Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác 37
˚ Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh 38
- Đánh giá về cung sản phẩm 38
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 39
+ Thị trường nội địa 39
+ Thị trường xuất khẩu 40
- cách tiêu thụ và mạng lưới phân phối 40
- Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 41
- Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu 41
- Đánh giá phương diện kỹ thuật 42
+ Địa điểm xây dựng 42
˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng 42
˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 42
+ Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 43
+ Công nghệ kỹ thuật 43
˚ Công nghệ 43
˚ Thiết bị 45
+ Quy mô, giải pháp xây dựng 46
˚ Quy mô 46
˚ Giải pháp xây dựng 46
Xây dựng 46
+ Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý 48
- Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 48
- Đánh giá phương án nguồn vốn 49
+ Tổng vốn đầu tư 49
˚ Nội dung đánh giá 49
˚ Các phương pháp thẩm định 49
˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn 50
+ Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư 50
+ Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 50
˚ Các nội dung đánh giá 50
˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình 51
+ Hiệu suất vốn đầu tư 52
˚ Mức độ tiêu hao vốn 52
˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư 52
- Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính 52
+ Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư 52
+ Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 52
+ Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 53
+ Xác định nhu cầu vốn lưu động 53
+ Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án 53
- Phân tích rủi ro dự án 54
+ Rủi ro về cơ chế chính sách 54
+ Rủi ro về vận hành 54
+ Rủi ro về thị trường 55
+ Rủi ro về môi trường và xã hội 56
+ Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô 56
(b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT 56
- Phần cho vay ngắn hạn 56
+ Cơ sở tính toán 56
+ Tiến hành 57
- Phần cho vay trung hạn 57
+ Xác định mô hình dự án 58
+ Phân tích và ước lượng số liệu tính toán 59
˚ Cơ sở xác định 59
˚ Tiến hành 59
+ Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 60
˚ Sự cần thiết 60
˚ Nội dung 60
˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 61
Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu 61
Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động 62
Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu 62
Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý bán hàng 63
Bảng 3 : Khấu hao 64
Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn 64
Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn 65
Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động 65
+ Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 67
˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 67
Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh 67
˚ Lập Bảng cân đối trả nợ 70
Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ 70
˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn 71
Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn 71
˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 73
Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 75
˚ Phân tích độ nhạy 76
˚ Các hàm tính toán 77
+ Lập báo cáo cân đối 78
˚ Mục đích 78
˚ Nguyên tắc lập 78
Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch 79
f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 80
(1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp 80
(a) Gián tiếp 80
(b) Trực tiếp 80
(2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 81
(3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 81
(4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 81
(5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay 81
2. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 82
a. Thẩm định tư cách khách hàng 82
Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 82
b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động 82
(1) Năng lực pháp lý 82
(2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của doanh nghiệp 83
(3) Khả năng quản trị và điều hành 83
c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 84
(1) Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo tài chính 85
(2) Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động 86
- Tình hình sản xuất 86
- Tình hình bán hàng 86
(3) Kiểm tra mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính 87
(a) Kiểm tra khả năng tự chủ tài chính 87
(b) Các tiêu chuẩn kiểm tra 87
(c) Phân tích tài chính doanh nghiệp 88
- Phân tích khả năng sinh lời 88
+ Mức sinh lời của vốn đầu tư 88
+ Mức sinh lời từ bán hàng 89
- Phân tích tính ổn định 90
+ Tính lưu hoạt 90
+ Tính ổn định về khả năng tự tài trợ 91
- Phân tích tính hiệu quả 93
+ Doanh thu từ tổng tài sản 93
+ Thời gian hiệu lực hàng tồn kho tạo ra doanh thu 94
+ Thời gian thu hồi công nợ 94
+ Thời gian thanh toán công nợ 95
- Phân tích hiệu quả sản xuất 95
+ Hiệu suất lao động 96
+ Hiệu suất phí lao động 96
+ Độ tập trung vốn 96
+ Hiệu suất vốn cố định 96
- Phân tích sức tăng trưởng 97
+ Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 97
+ Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận 97
- Định gía trên thị trường 97
+ Tỷ lệ Giá cả trên Thu nhập một Cổ Phần (PER) 97
+ Tỷ lệ Giá cả trên Giá trị Ghi sổ (PBR) 98
- Đánh gía việc bảo toàn vốn 98
d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 99
(1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay 99
Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 99
(2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay 99
e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 100
(1) Đánh giá mức độ đáp ứng 100
(2) Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 100
(a) Đánh giá chung về PA /DA 100
- Đánh giá mục tiêu của PA / DA 100
+ Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ? 100
+ Sự cần thiết của PA / DA ? 101
+ Mức độ phù hợp của PA / DA 101
˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển 101
˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương 101
˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư 101
+ Tác động về mặt xã hội 101
˚ Lợi ích đối với nền kinh tế 101
˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 103
- Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 103
+ Nội dung cần khảo sát 103
- Một số phương pháp dự trù số cầu được sử dụng 103
+ Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 103
Chọn lựa phương pháp dự trù 103
+ Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác 104
- Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 104
+ Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù 104
+ Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh 105
+ Phân loại số cầu dự trù 105
- Đánh giá về cung sản phẩm 106
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 107
+ Thị trường nội địa 107
+ Thị trường xuất khẩu 107
- cách tiêu thụ và mạng lưới phân phối 107
- Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 107
- Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu 108
- Đánh giá phương diện kỹ thuật 109
+ Địa điểm xây dựng 109
˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng 109
˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 109
+ Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 109
+ Công nghệ kỹ thuật 110
˚ Công nghệ 110
˚ Thiết bị 110
+ Quy mô, giải pháp xây dựng 110
˚ Quy mô 110
˚ Giải pháp xây dựng 111
+ Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý 111
- Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 112
- Đánh giá phương án nguồn vốn 112
+ Tổng vốn đầu tư 112
˚ Nội dung đánh giá 112
˚ Các phương pháp thẩm định 113
˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn 113
+ Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư 114
+ Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 114
˚ Các nội dung đánh giá 114
˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình 114
+ Hiệu suất vốn đầu tư 115
˚ Mức độ tiêu hao vốn 115
˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư 115
- Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính 116
+ Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư 116
+ Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 116
+ Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 116
+ Xác định nhu cầu vốn lưu động 116
+ Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án 116
- Phân tích rủi ro dự án 117
+ Rủi ro về cơ chế chính sách 117
+ Rủi ro về vận hành 117
+ Rủi ro về thị trường 117
+ Rủi ro về môi trường và xã hội 117
+ Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô 117
(b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT 118
- Phần cho vay ngắn hạn 118
+ Cơ sở tính toán 118
+ Tiến hành 118
- Phần cho vay trung hạn 119
+ Xác định mô hình dự án 119
+ Phân tích và ước lượng số liệu tính toán 119
˚ Cơ sở xác định 119
˚ Tiến hành 119
+ Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 120
˚ Sự cần thiết 120
˚ Nội dung 120
˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 120
Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu 120
Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động 120
Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu 120
Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý, bán hàng 120
Bảng 3 : Khấu hao 120
Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn 120
Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn 120
Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động 120
+ Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 121
˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 121
Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh 121
˚ Lập Bảng cân đối trả nợ 121
Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ 121
˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn 121
Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn 121
˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 121
Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 122
˚ Phân tích độ nhạy 122
˚ Các hàm tính toán 122
+ Lập báo cáo cân đối 122
˚ Mục đích 122
˚ Nguyên tắc lập 123
Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch 123
f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 124
(1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp 124
(a) Gián tiếp 124
(b) Trực tiếp 124
(2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 124
(3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 124
(4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 124
(5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay 125
3. SO SÁNH VIỆC THẨM ĐỊNH GIỮA KHÁCH HÀNG CÀ NHÂN VÀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 126
1/ Thẩm định tư cách khách hàng vay 126
2/ Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hảnh và quản lý sản xuất, mô hình tổ chức, bố trí lao động 126
3/ Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 128
4/ Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 135
5/ Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 135
6/ Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 142
IV. LẬP BÁO CÁO THẨM ĐỊNH CHO VAY 144
1. Thu thập thông tin 144
a. Đối với khách hàng cá nhân 144
(1) Ghi nhận thông tin trực tiếp 144
(2) Thu thập các thông tin tứ nguồn khác 144
b. Đối với khách hàng doanh nghiệp 144
(1) Ghi nhận thông tin trực tiếp 144
(2) Thu thập các thông tin từ nguồn khác 145
2. Cách viết và chuẩn bị tờ trình 145
a. Yêu cầu chung 145
(1) Viết theo mô hình phân tích 145
(2) Không viết theo cách mô tả 145
(3) Phong cách viết 146
(4) Những điểm lưu ý cho tờ trình có hiệu quả để hỗ trợ quá trình ra quyết định 146
(5) Tư tưởng của người viết tờ trình 147
b. Yêu cầu cụ thể 147
(1) Nguyên tắc 147
(2) Nội dung tờ trình 148
(a) Đối với khách hàng cá nhân 148
- Giới thiệu khách hàng 148
- Giới thiệu nhu cầu của khách hàng 148
- Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng 149
- Quá trình thành lập phát triển (đối với khách hàng là doanh nghiệp tư nhân) 150
- Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại (nếu có – hay vay vốn để sản xuất, kinh doanh) 150
- Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh 151
- Tài sản bảo đảm 152
- Thông tin ngành 153
- Nhận xét 153
- Kiến nghị 153
(b) Đối với khách hàng doanh nghiệp 155
- Giới thiệu khách hàng 155
- Giới thiệu nhu cầu của khách hàng 156
- Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng 156
- Quá trình thành lập, phát triển 158
- Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại 158
- Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh 159
- Tài sản bảo đảm 160
- Kết quả chấm điểm tín dụng 160
- Thông tin ngành 160
- Nhận xét 160
- Kiến nghị 161
3. Mẫu tờ trình 163
a. Đối với khách hàng cá nhân 163
(1) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng cá nhân) : 163
(2) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn mua nhà / xây dựng, sửa chữa nhà / mua xe / tiêu dùng / thanh toán chi phí du học ..., khách hàng là cá nhân) : 163
(3) Tờ trình thẩm định kháh hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng là cá nhân) : 163
(4) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn xây dựng nhà, khách hàng là cá nhân) : 163
(5) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v chuyển đổi từ vay vàng vay VND, khách hàng là cá nhân) : 163
(6) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ lương) : 163
(7) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ hoạt động sản xuất kinh doanh) : 163
b. Đối với khách hàng doanh nghiệp 163
(1) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay món ngắn hạn) : 163
(2) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay ngắn hạn trong hạn mức tín dụng) : 163
(3) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v tài trợ trung, dài hạn cho dự án) : 163
V. CÁC PHỤ LỤC 164
PHỤ LỤC 8A. GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP 165
PHỤ LỤC 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM 175
PHỤ LỤC 8C. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU 177
1/ Phương pháp đường thẳng số học 177
2/ Phương pháp đường cong hình học 177
3/ Phương pháp đường thẳng thống kê 178
4/ Phương pháp đường bình phương bé nhất (Least Square) 178
5/ Phương pháp semi-log thống kê 179
6/ Phương pháp parabol thống kê 179
Link download cho anh em ketnooi:
PHẦN VIII. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY
NỘI DUNG CHI TIẾT 15
I. MỤC TIÊU CỦA MỘT KHOẢN VAY 15
II. 6 NGUYÊN TẮC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 16
1. Thẩm định tư cách khách hàng 17
2. Thẩm định năng lực khách hàng 17
3. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 17
4. Thẩm định tài sản bảo đảm 18
5. Thẩm định phương án / dự án và các yếu tố tác động 18
6. Các biện pháp kiểm soát 18
III. VẬN DUNG 6 NGUYÊN TẮC VÀO VIỆC THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VAY 19
1. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 19
a. Thẩm định tư cách khách hàng 19
Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 19
b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động 19
(1) Xác định năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự 19
(2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hàng vay (đối với khách hàng vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh) 20
(3) Khả năng quản trị 20
c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 21
(1) Kiểm tra tính chính xác của báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 21
(2) Phân tích đánh giá tình hình hoạt động và khả năng tài chính 22
(a) Đối với các khách hàng vay vốn sản xuất kinh doanh 22
- Tình hình sản xuất 23
- Tình hình bán hàng 23
(b) Tìm hiểu và phân tích về tài chính khách hàng 25
(3) Đánh giá mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính 26
d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 30
(1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay 31
Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 31
(2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay 31
e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 31
Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 32
(a) Đánh giá chung về PA /DA 32
- Đánh giá mục tiêu của PA / DA 32
+ Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ? 32
+ Sự cần thiết của PA / DA ? 32
+ Mức độ phù hợp của PA / DA 32
˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển 32
˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương 32
˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư 32
+ Tác động về mặt xã hội 33
˚ Lợi ích đối với nền kinh tế 33
Đóng góp vào ngân sách 33
Tạo ra nguồn ngoại tệ 34
˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 34
Cách tính toán tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 34
- Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 35
+ Nội dung cần khảo sát 35
˚ Cần phân loại số cầu dự trù 36
+ Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 36
˚ Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù 36
Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 37
Chọn lựa phương pháp dự trù 37
˚ Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác 37
˚ Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh 38
- Đánh giá về cung sản phẩm 38
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 39
+ Thị trường nội địa 39
+ Thị trường xuất khẩu 40
- cách tiêu thụ và mạng lưới phân phối 40
- Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 41
- Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu 41
- Đánh giá phương diện kỹ thuật 42
+ Địa điểm xây dựng 42
˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng 42
˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 42
+ Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 43
+ Công nghệ kỹ thuật 43
˚ Công nghệ 43
˚ Thiết bị 45
+ Quy mô, giải pháp xây dựng 46
˚ Quy mô 46
˚ Giải pháp xây dựng 46
Xây dựng 46
+ Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý 48
- Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 48
- Đánh giá phương án nguồn vốn 49
+ Tổng vốn đầu tư 49
˚ Nội dung đánh giá 49
˚ Các phương pháp thẩm định 49
˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn 50
+ Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư 50
+ Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 50
˚ Các nội dung đánh giá 50
˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình 51
+ Hiệu suất vốn đầu tư 52
˚ Mức độ tiêu hao vốn 52
˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư 52
- Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính 52
+ Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư 52
+ Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 52
+ Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 53
+ Xác định nhu cầu vốn lưu động 53
+ Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án 53
- Phân tích rủi ro dự án 54
+ Rủi ro về cơ chế chính sách 54
+ Rủi ro về vận hành 54
+ Rủi ro về thị trường 55
+ Rủi ro về môi trường và xã hội 56
+ Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô 56
(b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT 56
- Phần cho vay ngắn hạn 56
+ Cơ sở tính toán 56
+ Tiến hành 57
- Phần cho vay trung hạn 57
+ Xác định mô hình dự án 58
+ Phân tích và ước lượng số liệu tính toán 59
˚ Cơ sở xác định 59
˚ Tiến hành 59
+ Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 60
˚ Sự cần thiết 60
˚ Nội dung 60
˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 61
Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu 61
Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động 62
Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu 62
Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý bán hàng 63
Bảng 3 : Khấu hao 64
Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn 64
Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn 65
Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động 65
+ Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 67
˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 67
Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh 67
˚ Lập Bảng cân đối trả nợ 70
Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ 70
˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn 71
Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn 71
˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 73
Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 75
˚ Phân tích độ nhạy 76
˚ Các hàm tính toán 77
+ Lập báo cáo cân đối 78
˚ Mục đích 78
˚ Nguyên tắc lập 78
Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch 79
f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 80
(1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp 80
(a) Gián tiếp 80
(b) Trực tiếp 80
(2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 81
(3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 81
(4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 81
(5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay 81
2. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 82
a. Thẩm định tư cách khách hàng 82
Tham khảo Phụ Lục số 8A. : GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP. 82
b. Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hành và quản lý sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động 82
(1) Năng lực pháp lý 82
(2) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của doanh nghiệp 83
(3) Khả năng quản trị và điều hành 83
c. Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 84
(1) Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo tài chính 85
(2) Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động 86
- Tình hình sản xuất 86
- Tình hình bán hàng 86
(3) Kiểm tra mức độ đáp ứng một số điều kiện về tài chính 87
(a) Kiểm tra khả năng tự chủ tài chính 87
(b) Các tiêu chuẩn kiểm tra 87
(c) Phân tích tài chính doanh nghiệp 88
- Phân tích khả năng sinh lời 88
+ Mức sinh lời của vốn đầu tư 88
+ Mức sinh lời từ bán hàng 89
- Phân tích tính ổn định 90
+ Tính lưu hoạt 90
+ Tính ổn định về khả năng tự tài trợ 91
- Phân tích tính hiệu quả 93
+ Doanh thu từ tổng tài sản 93
+ Thời gian hiệu lực hàng tồn kho tạo ra doanh thu 94
+ Thời gian thu hồi công nợ 94
+ Thời gian thanh toán công nợ 95
- Phân tích hiệu quả sản xuất 95
+ Hiệu suất lao động 96
+ Hiệu suất phí lao động 96
+ Độ tập trung vốn 96
+ Hiệu suất vốn cố định 96
- Phân tích sức tăng trưởng 97
+ Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 97
+ Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận 97
- Định gía trên thị trường 97
+ Tỷ lệ Giá cả trên Thu nhập một Cổ Phần (PER) 97
+ Tỷ lệ Giá cả trên Giá trị Ghi sổ (PBR) 98
- Đánh gía việc bảo toàn vốn 98
d. Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 99
(1) Kiểm tra tình trạng thực tế của tài sản bảo đảm tiền vay 99
Phụ Lục số 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM . 99
(2) Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay 99
e. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 100
(1) Đánh giá mức độ đáp ứng 100
(2) Hướng dẫn phân tích thẩm định PA / DA 100
(a) Đánh giá chung về PA /DA 100
- Đánh giá mục tiêu của PA / DA 100
+ Mục tiêu của PA / DA nhắm đạt đến nội dung gì ? 100
+ Sự cần thiết của PA / DA ? 101
+ Mức độ phù hợp của PA / DA 101
˚ Mức độ phù hợp xu thế phát triển 101
˚ Mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành, vùng, địa phương 101
˚ Mức độ phù hợp với thời cơ đầu tư 101
+ Tác động về mặt xã hội 101
˚ Lợi ích đối với nền kinh tế 101
˚ Tỷ lệ sinh lời kinh tế hay xã hội của dự án 103
- Đánh giá về nhu cầu sản phẩm của PA / DA 103
+ Nội dung cần khảo sát 103
- Một số phương pháp dự trù số cầu được sử dụng 103
+ Tham khảo Phụ Lục 8C CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU. 103
Chọn lựa phương pháp dự trù 103
+ Dự trù số cầu bằng các dữ kiện khác 104
- Yêu cầu của việc đánh giá về nhu cầu sản phẩm 104
+ Giá trị của các phương pháp dự trù và các căn cứ dùng để dự trù 104
+ Sự hợp lý của số cầu sau điều chỉnh 105
+ Phân loại số cầu dự trù 105
- Đánh giá về cung sản phẩm 106
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm 107
+ Thị trường nội địa 107
+ Thị trường xuất khẩu 107
- cách tiêu thụ và mạng lưới phân phối 107
- Khả năng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của PA / DA 107
- Đánh giá khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu 108
- Đánh giá phương diện kỹ thuật 109
+ Địa điểm xây dựng 109
˚ Phân tích yếu tố kinh tế của địa điểm xây dựng 109
˚ Các lợi ích và ảnh hưởng xã hội 109
+ Quy mô sản xuất và sản phẩm của DA 109
+ Công nghệ kỹ thuật 110
˚ Công nghệ 110
˚ Thiết bị 110
+ Quy mô, giải pháp xây dựng 110
˚ Quy mô 110
˚ Giải pháp xây dựng 111
+ Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý 111
- Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện DA 112
- Đánh giá phương án nguồn vốn 112
+ Tổng vốn đầu tư 112
˚ Nội dung đánh giá 112
˚ Các phương pháp thẩm định 113
˚ Sự bảo đảm các nguồn vốn 113
+ Mục đích cụ thể và hướng sử dụng vốn đầu tư 114
+ Nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án 114
˚ Các nội dung đánh giá 114
˚ Phương pháp đánh giá cách bố trí vốn cho thời gian thi công xây dựng công trình 114
+ Hiệu suất vốn đầu tư 115
˚ Mức độ tiêu hao vốn 115
˚ Mức độ hiệu lực vốn đầu tư 115
- Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính 116
+ Đánh giá về tính khả thi của nguồn vốn, cơ cấu vốn đầu tư 116
+ Đánh giá về mặt thị trường, phương án và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ của dự án 116
+ Đánh giá về khả năng cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và đặc tính của dây chuyền công nghệ 116
+ Xác định nhu cầu vốn lưu động 116
+ Xác định trách nhiệm tài chính của chủ dự án 116
- Phân tích rủi ro dự án 117
+ Rủi ro về cơ chế chính sách 117
+ Rủi ro về vận hành 117
+ Rủi ro về thị trường 117
+ Rủi ro về môi trường và xã hội 117
+ Rủi ro từ yếu tố kinh tế vĩ mô 117
(b) Tính toán hiệu quả tài chính, khả năng trả nợ của PASXKD / DAĐT 118
- Phần cho vay ngắn hạn 118
+ Cơ sở tính toán 118
+ Tiến hành 118
- Phần cho vay trung hạn 119
+ Xác định mô hình dự án 119
+ Phân tích và ước lượng số liệu tính toán 119
˚ Cơ sở xác định 119
˚ Tiến hành 119
+ Lập các bảng tính Thu nhập và Chi phí 120
˚ Sự cần thiết 120
˚ Nội dung 120
˚ Các bảng tính thu nhập và chi phí (Bảng tính trung gian) 120
Bảng 1 : Bảng tính sản lượng và doanh thu 120
Bảng 2 : Bảng tính chi phí hoạt động 120
Bảng 2.1 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu 120
Bảng 2.2 : Bảng tính các chi phí quản lý, bán hàng 120
Bảng 3 : Khấu hao 120
Bảng 4.1 : Tính toán lãi vay vốn trung, dài hạn 120
Bảng 4.2 : Tính toán lãi vay vốn ngắn hạn 120
Bảng 5 : Bảng tính nhu cầu vốn lưu động 120
+ Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và tính toán khả năng trả nợ của DA 121
˚ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh 121
Bảng 6 : Báo cáo kết quả kinh doanh 121
˚ Lập Bảng cân đối trả nợ 121
Bảng 7 : Bảng cân đối trả nợ 121
˚ Lập bảng tính điểm hoà vốn 121
Bảng 8 : Bảng tính điểm hoà vốn 121
˚ Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 121
Bảng 9 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 122
˚ Phân tích độ nhạy 122
˚ Các hàm tính toán 122
+ Lập báo cáo cân đối 122
˚ Mục đích 122
˚ Nguyên tắc lập 123
Bảng 10 : Bảng cân đối kế hoạch 123
f. Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 124
(1) Việc tái thẩm định được thực hiện theo hai phương pháp 124
(a) Gián tiếp 124
(b) Trực tiếp 124
(2) Việc tái thẩm định được tiến hành độc lập mà không có sự trợ giúp từ NVTD 124
(3) Quan sát, khảo sát, kiểm tra thực tế để tìm hiểu những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình thực hiện PA / DA 124
(4) Thẩm định lại tòan bộ hồ sơ vay vốn, báo cáo thẩm định, tờ trình của NVTD 124
(5) Theo dõi kết qủa thẩm định hồ sơ vay 125
3. SO SÁNH VIỆC THẨM ĐỊNH GIỮA KHÁCH HÀNG CÀ NHÂN VÀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 126
1/ Thẩm định tư cách khách hàng vay 126
2/ Đánh giá năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự, năng lực điều hảnh và quản lý sản xuất, mô hình tổ chức, bố trí lao động 126
3/ Thẩm định năng lực tài chính / sản xuất kinh doanh 128
4/ Thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay 135
5/ Phân tích, thẩm định phương án vay vốn / dự án đầu tư và các yếu tố tác động 135
6/ Các biện pháp kiểm soát (Tái thẩm định) 142
IV. LẬP BÁO CÁO THẨM ĐỊNH CHO VAY 144
1. Thu thập thông tin 144
a. Đối với khách hàng cá nhân 144
(1) Ghi nhận thông tin trực tiếp 144
(2) Thu thập các thông tin tứ nguồn khác 144
b. Đối với khách hàng doanh nghiệp 144
(1) Ghi nhận thông tin trực tiếp 144
(2) Thu thập các thông tin từ nguồn khác 145
2. Cách viết và chuẩn bị tờ trình 145
a. Yêu cầu chung 145
(1) Viết theo mô hình phân tích 145
(2) Không viết theo cách mô tả 145
(3) Phong cách viết 146
(4) Những điểm lưu ý cho tờ trình có hiệu quả để hỗ trợ quá trình ra quyết định 146
(5) Tư tưởng của người viết tờ trình 147
b. Yêu cầu cụ thể 147
(1) Nguyên tắc 147
(2) Nội dung tờ trình 148
(a) Đối với khách hàng cá nhân 148
- Giới thiệu khách hàng 148
- Giới thiệu nhu cầu của khách hàng 148
- Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng 149
- Quá trình thành lập phát triển (đối với khách hàng là doanh nghiệp tư nhân) 150
- Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại (nếu có – hay vay vốn để sản xuất, kinh doanh) 150
- Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh 151
- Tài sản bảo đảm 152
- Thông tin ngành 153
- Nhận xét 153
- Kiến nghị 153
(b) Đối với khách hàng doanh nghiệp 155
- Giới thiệu khách hàng 155
- Giới thiệu nhu cầu của khách hàng 156
- Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng 156
- Quá trình thành lập, phát triển 158
- Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh hiện tại 158
- Phương án / dự án vay vốn / bảo lãnh 159
- Tài sản bảo đảm 160
- Kết quả chấm điểm tín dụng 160
- Thông tin ngành 160
- Nhận xét 160
- Kiến nghị 161
3. Mẫu tờ trình 163
a. Đối với khách hàng cá nhân 163
(1) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng cá nhân) : 163
(2) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn ngắn hạn (V/v vay vốn mua nhà / xây dựng, sửa chữa nhà / mua xe / tiêu dùng / thanh toán chi phí du học ..., khách hàng là cá nhân) : 163
(3) Tờ trình thẩm định kháh hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn sản xuất kinh doanh, khách hàng là cá nhân) : 163
(4) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v vay vốn xây dựng nhà, khách hàng là cá nhân) : 163
(5) Tờ trình thẩm định khách hàng vay vốn trung, dài hạn (V/v chuyển đổi từ vay vàng vay VND, khách hàng là cá nhân) : 163
(6) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ lương) : 163
(7) Tờ trình thẩm định khách hàng (áp dụng cho khách hàng có nguồn thu nhập trả nợ chính từ hoạt động sản xuất kinh doanh) : 163
b. Đối với khách hàng doanh nghiệp 163
(1) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay món ngắn hạn) : 163
(2) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v xét duyệt cho vay ngắn hạn trong hạn mức tín dụng) : 163
(3) Tờ trình thẩm định khách hàng (V/v tài trợ trung, dài hạn cho dự án) : 163
V. CÁC PHỤ LỤC 164
PHỤ LỤC 8A. GIAO TIẾP VÀ LƯỢNG ĐỊNH KHÁCH HÀNG QUA GIAO TIẾP 165
PHỤ LỤC 8B. NỘI DUNG KIỂM TRA TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA TÀI SẢN BẢO ĐẢM 175
PHỤ LỤC 8C. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ TRÙ SỐ CẦU 177
1/ Phương pháp đường thẳng số học 177
2/ Phương pháp đường cong hình học 177
3/ Phương pháp đường thẳng thống kê 178
4/ Phương pháp đường bình phương bé nhất (Least Square) 178
5/ Phương pháp semi-log thống kê 179
6/ Phương pháp parabol thống kê 179
Link download cho anh em ketnooi:
You must be registered for see links