Bài 1: Một hãng có đường cầu như sau: P = 100 - 0,01Q. Trong đó Q là sản lượng và P là giá cả (nđ/sp). Hàm chi phí sx của hãng là: TC=50Q + 30.000.Giả sử hãng đang tối đa hóa lợi nhuận
1) Mức sx, giá cả và tổng lợi nhuận của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hào là bao nhiêu?
2). Chính phủ quyết định đánh thuế 10 nd/sp và thuế này được tính vào giá bán sp. Tính toán sản lượng, giá cả và lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 2:Một hãng đồng hồ hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn. Chi phí của hãng là TC=100-5Q+Q^2 và
hàm cầu: P = 55-2Q
1). Là 1 nhà nghiên cứu thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận anh (chị) khuyên rằng nên sx bao nhiêu sp và ấn định giá bán sp ntn?
2) Nếu hãng chuyển sang hoạt động trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì nên sx ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 3: Từ bảng số liệu sau đây, hãng sẽ chọn sx như thế nào để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán của sp giảm từ 40 USD xuống 35 USD.
1) Mức sx, giá cả và tổng lợi nhuận của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hào là bao nhiêu?
2). Chính phủ quyết định đánh thuế 10 nd/sp và thuế này được tính vào giá bán sp. Tính toán sản lượng, giá cả và lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 2:Một hãng đồng hồ hoạt động trong thị trường độc quyền hoàn toàn. Chi phí của hãng là TC=100-5Q+Q^2 và
hàm cầu: P = 55-2Q
1). Là 1 nhà nghiên cứu thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận anh (chị) khuyên rằng nên sx bao nhiêu sp và ấn định giá bán sp ntn?
2) Nếu hãng chuyển sang hoạt động trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì nên sx ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận? Tính toán lợi nhuận trong trường hợp này?
Bài 3: Từ bảng số liệu sau đây, hãng sẽ chọn sx như thế nào để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán của sp giảm từ 40 USD xuống 35 USD.
Sản lượng (đơn vị) | Giá cả (USD) | Doanh thu (USD) | Tổng chi phí (USD) | Lợi nhuận (USD) | Chi phí biên (USD) | Doanh thu biên (USD) |
0 | 40 | 0 | 50 | -50 | - | - |
1 | 40 | 40 | 100 | -60 | 50 | 40 |
2 | 40 | 80 | 128 | -48 | 28 | 40 |
3 | 40 | 120 | 148 | -28 | 20 | 40 |
4 | 40 | 160 | 162 | -2 | 14 | 40 |
5 | 40 | 200 | 180 | 20 | 18 | 40 |
6 | 40 | 240 | 200 | 40 | 20 | 40 |
7 | 40 | 280 | 222 | 58 | 22 | 40 |
8 | 40 | 320 | 260 | 60 | 38 | 40 |
9 | 40 | 360 | 305 | 55 | 45 | 40 |
10 | 40 | 400 | 360 | 40 | 55 | 40 |
11 | 40 | 440 | 425 | 15 | 65 | 40 |