junte_luze

New Member

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng





LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN 1: Tổng quan về Công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng (Tên giao dịch VIJACHIP VA) 3

1.1 Đánh giá chung về tình hình hoạt động của công ty trong thời gian qua 3

1.1.1 Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. 3

1.1.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong những năm gần đây 5

1.2 Đặc điểm tổ chức và sản xuất kinh doanh của công ty 7

1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty 8

1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng 11

1.5 Đặc điểm công tác kế toán tại công ty 13

1.5.1 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty 13

1.5.2 Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ 14

1.5.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 15

1.5.4 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán 15

1.5.5. Tổ chức vận dụng báo cáo tài chính 17

PHẦN 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng (Tên giao dịch VIJACHIP VA) 19

2.1. Đối tượng và phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng 19

2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty 20

2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 20

2.1.1.1. Nội dung hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 20

2.1.1.2. Quy trình hạch toán 21

2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 26

2.1.2.1 Nội dung hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 26

2.1.2.2. Quy trình hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 29

2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 32

2.2.3.1 Nội dung hạch toán chi phí sản xuất chung 32

2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 47

2.3 Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng. 50

2.3.1 Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang 50

2.3.2 Tính giá thành sản phẩm 51

2.3.3 Phương pháp tính giá thành 51

PHẦN 3: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 54

tại Công ty Liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng Áng (Tên giao dịch VIJACHIP VA) 54

3.2.2. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 63

3.2.2.1. Yêu cầu của việc hoàn thiện 63

3.2.2.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật V ũng Áng 64

KẾT LUẬN 71

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


n lương .
Các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính như sau:
BHXH: Căn cứ vào tiền lương cơ bản của số công nhân trực tiếp sản xuất Công ty trích 20 % , trong đó 15 % tính vào chi phí, 5 % trừ vào lương. Cụ thể:
- BHXH tính vào chi phí SXKD = (Lương cơ bản +Phụ cấp ngoài lương) x 15%
BHYT trích vào chi phí 2% lương cơ bản, thu qua lương 1% (Lương cơ bản + Phụ cấp)
KPCĐ: trích vào chi phí 2% trên tổng số (Lương cơ bản + Phụ cấp)
VD: Trong tháng 12 năm 2007 căn cứ vào bảng chấm công của đội kỹ thuật thủ quỹ sẽ tính lương cho anh Phan Hải Dương như sau:
Lương cơ bản là: 60$
Phụ cấp là: 10$
Công thời gian là: 79.5
Tổng tiền lương trong tháng của anh là: (60$ + 10$ )/26 x79.5 = 193.46$
Các khoản giảm trừ vào lương của anh là :
6% BHXH và BHYT: (60$ + 10$) x 6% = 4.2$
Lương tạm ứng: 18.62$
Tổng tiền anh được lĩnh tháng 12 là : 193.46$ - (4.2$ + 18.62$) = 170.64$
Tính ra VND với tỷ giá 16.112 tại ngày 17 tháng 12 thì số tiền anh được lĩnh là: 2 749 352VND.
Chứng từ kế toán sử dụng:
Bảng chấm công của các tổ
Bảng lương công nhân: Dùng để tính lương, thưởng, phụ cấp và các khoản trích theo lương phải trả cho người lao động theo đơn giá thoả thuận và tình hình thực hiện công việc thực tế của người lao động.
Sổ sách sử dụng:
Sổ chi tiết, sổ cái TK 6221, TK 6222, TK 6223, TK 334, TK 338.
Lương làm việc sau 22:00 sẽ được tính thêm 50 %, làm thêm ngày lễ chủ
nhật tăng 100%.
Tài khoản kế toán sử dụng:
Để theo dõi chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng các tài khoản: TK 622- Chí phí NCTT. TK này được mở chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2:
TK 6221 – Chi phí lương công nhân trực tiếp
Tk 6222 – Bảo hiểm xã hội, Kinh phí công đoàn, bảo hiểm y tế.
TK 6223 – Bảo hộ lao động công nhân.
Tài khoản này có kết cấu như sau:
Bên nợ: Tập hợp chi phí NCTT
Bên có: Kết chuyển chi phí NCTT
TK này không có số dư cuối kỳ.
TK 334: Phải trả công nhân viên
Bên nợ: Thanh toán tiền lương cho công nhân
Bên có: Tính ra lương phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp
2.3.2.2 Quy trình hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Hàng ngày tổ trưởng của các đội sẽ tiến hành chấm công cho công nhân của đội mình trên các Bảng chấm công. Cuối tháng các đội đưa bảng chấm công về phòng kế toán để kiểm tra chế độ, chính sách, sau đó thủ quỹ sẽ tiến hành lập ra bảng lương công nhân.
Dưới đây là mẫu bảng lương công nhân của Công ty:
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN THÁNG 12 NĂM 2007
Month:
Dec
Tû gi¸: (Exchange rate)
16,112
In this month
26
Đơn vị tín: USD
LƯƠNG THỜI GIAN
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
Còn được lĩnh
Lương
Phụ
Lương thời gian
Tổng lương
6% BHXH
Lương
Tổng cộng còn được lĩnh
STT
Họ tên
cơ bản
cấp
Công
Lương tháng
trong
và YT
tạm ứng
Thanh tiền
Số
Ký tên
thời
này cộng với
tháng nay
CN phải
USD
Thưởng
VND
VND
gian
phụ cấp
(tất cả)
nộp
cả tháng
còn lại
đa nhận
(USD)
(USD)
(USD)
(USD)
(USD)
(USD)
Basic
Allo
Work
Basic
Total
Insuarance
Advance
Remaining
No
Name
Sa.
wance
days
Sal.
salary
Sal.
Sal.
IV
Technical group 2
$325
$16
470.5
$997.15
$997.15
$17.76
$111.72
$867.67
$0.00
13 979 899
13,979,899
$0.00
1
Phan Hải Dương
$60
$10
79.5
$193.46
$193.46
4.20
18.62
170.64
2 749 352
2,749,352
2
Nguyễn Đình Hiếu
$55
73.5
$155.48
$155.48
3.30
18.62
133.56
2 151 919
2,151,919
3
Nguyễn Đức Nhân
$55
85.0
$179.81
$179.81
3.30
18.62
157.89
2,543,924
2,543,924
4
Nguyễn Văn Sơn
$55
$6
63.0
$139.27
$139.27
3.66
18.62
116.99
1 884 943
1,884,943
5
Nguyễn Gia Hoàng
$55
93.0
$196.73
$196.73
3.30
18.62
174.81
2 816 539
2,816,539
6
Lê Hồng Cử
$45
76.5
$132.40
$132.40
18.62
113.78
1 833 223
1,833,223
Tổng cộng
$17 115
$160
$7 535
$15 073.00
$27 327.17
630.96
4 059.16
23 197.71
378 861 457
378 861.457
Bảng biểu số 2.6: Bảng lương công nhân tháng 12 năm 2007
Cuối tháng căn cứ vào bảng tính lương cho công nhân kế toán sẽ nhập số liệu vào máy và máy sẽ kết chuyển số liệu vào chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết và sổ cái của TK 622.
CÔNG TY LDSX NGUYÊN LIỆU GIẤY VIỆT - NHẬT VŨNG ÁNG
KHU CÔNG NGHIỆP CẢNG VŨNG ÁNG – HÀ TĨNH
CHỨNG TỪ GHI SỔ PK
Tháng 12 năm 2007
Số 0007 - Chứng từ PK
Chứng từ gốc
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Số
Ngày
Nợ

228
31/12/07
Phải lương công nhân tháng 12.07
6221
 334
28 204.36 
229
31/12/07
Phả trả BHXH 15% cho công nhân 12.07
6222
3383
1 787.72
Tổng cộng
239 618.84
Bảng biểu số 2.7: Chứng từ ghi sổ PK số 0007
C«ng Ty LDSX Nguyªn liÖu giÊy ViÖt - NhËt Vòng ¸ng
Khu c«ng nghiÖp C¶ng Vòng ¸ng- Hµ TÜnh
Sæ chi tiÕt tµi kho¶n 622
Th¸ng 12 n¨m 2007
Ngµy Ct
Ngµy Gs
M· Ct
Sè Ct
DiÔn gi¶i
Tk §/ø
Ps Nî Nt
Ps Cã Nt
D ®Çu kú
31/12/2007
31/12/2007
PK
228
Phai tra luong CN thang 12.07
334
28204.36
0.00
31/12/2007
31/12/2007
PK
229
Phai tra BHXH 15% cho CN thang 12.07
3383
1787.72
0.00
31/12/2007
- -
TD
13
KÕt chuyÓn chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp
6221 --> 154
154
0.00
28204.36
31/12/2007
- -
TD
14
KÕt chuyÓn chi phÝ BHXH, BHYT, KPC§
6222 --> 154
154
0.00
1787.72
- -
- -
Tæng ph¸t sinh
29992.08
29992.08
- -
- -
D cuèi kú
0.00
0.00
Bảng biếu số 2.8: Sổ chi tiết TK 622
C«ng Ty LDSX Nguyªn liÖu giÊy ViÖt - NhËt Vòng ¸ng
Khu c«ng nghiÖp C¶ng Vòng ¸ng- Hµ TÜnh
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2007
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày
Số
Nợ

Dư đầu kỳ
31/12/07
288
Phải trả công nhân tháng
334
28 204.36
31/12/07
289
BHXH, BHYT, KPCĐ
338
1 787.72
31/12/07
13
Chi phí sản xuất dở dang
154
29 299.08
Tổng phát sinh
29 299.08
29 299.08
Dư cuối kỳ
0.00
0.00
Kế toán ghi sổ Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
Bảng biếu số 2.9: Sổ cái TK 622
2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung
2.3.3.1 Nội dung hạch toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại để sản xuất sản phẩm sau chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
Chi phí sản xuất chung bao gồm:
Chi phí bảo dưỡng trang thiết bị: Nhiên liệu, phụ tùng thay thế, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ.
Chi phí dịch vụ mua ngoài: Chi phí điện, chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị.
Chi phí chung khác: Tiền thuê đất, Chi phí bữa ăn công nhân và các chi phí bằng tiền khác.
Chứng từ sử dụng: Hoá đơn GTGT như hoá đơn điện, nước, hợp đồng thuê, phiếu chi.
Sổ sách kế toán sử dụng: chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết, sổ cái của các TK 6272, TK 6273, TK 6274, TK 6277, TK 6278.
Tài khoản sử dụng
Để theo dõi và hạch toán chi phí sản xuất chung trong kỳ kế toán sử dụng TK 627 – Chi phí sản xuất chung, tài khoản này được mở chi tiết thành các tài khoản cấp 2 theo yếu tố chi phí là:
TK 6272 – Chi phí sửa chữa bảo dưỡng trang thiết bị
TK 6273 – Chi phí công cụ dụng cụ
TK 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278 – Chi phí chung khác
Kết cấu của TK này như sau:
Bên nợ: Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
Bên có: Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào chi phí sản xuất kinh doanh.
Ngoài ra còn có các TK liên quan như: 111,141, 152, 331
Trình tự hạch toán các khoản mục chi phí sản xuất trong chi phí sản xuất chung như sau:
Hạch toán chi phí bảo dưỡng trang thiết bị:
Chi phí bảo dưỡng trang thiết bị của Công ty bao gồm: Chi phí về nhiên liệu, phụ tùng thay thế.
Để hạch toán chi phí này Công ty sử dụng các tài khoản chi tiết của tài khoản 6272 như sau...

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top