Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thương mại 68
MỤC LỤC
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ iii
LỜI MỞ ĐẦU iv
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG - DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI 68 1
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 1
1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty 3
1.2.1 Ngành, nghề kinh doanh 3
1.2.2 Quy trình công nghệ sản xuất 4
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty 6
1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty 6
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận 6
1.4 Tổ chức công tác kế toán của Công ty 9
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 12
1.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty 11
1.4.3 Các chứng từ, sổ sách sử dụng tại Công ty 14
1.4.4 Tình hình sử dụng máy tính tại Công ty 14
PHẦN II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÔNG TY 15
2.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh ảnh hưởng tới hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 15
2.2 Đặc điểm tổ chức công tác hạch toán kế toán tại Công ty 15
2.2.1 Phân loại chi phí 15
2.2.2 Tổ chức công tác kế toán 15
2.2.3 Hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách sử dụng 16
2.3 Các loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 17
2.3.1 Chi phí sản xuất 17
2.3.2 Giá thành sản phẩm 18
2.4 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 20
2.4.1 Đối tượng tập hợp chi phí 20
2.4.2 Đối tượng tính giá thành 20
2.5 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 20
2.5.1 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 20
2.5.2 Phương pháp tính giá thành sp 21
2.6 Nội dung và phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 22
2.6.1 Kế toán chi phí NVL trực tiếp 22
2.6.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 32
2.6.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 42
2.6.4 Kế toán chi phí sản xuất chung 48
2.7 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 57
2.7.1 Tập hợp chi phí 57
2.7.2 Tính giá thành 58
PHẦN III: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG - DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI 68 63
3.1 Nhận xét chung về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ở Công ty 63
3.1.1 Ưu điểm 63
3.1.2 Nhược điểm 65
3.2 Ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty 66
KẾT LUẬN vi
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO vii
PHỤ LỤC viii
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2016-02-05-chuyen_de_hoan_thien_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_th_W32WiOiEub.png /tai-lieu/chuyen-de-hoan-thien-ke-toan-chi-phi-san-xuat-va-tinh-gia-thanh-san-pham-tai-cong-ty-co-phan-xay-dung-dich-vu-va-thuong-88726/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
2.6.2 Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp
a. Nội dung chi phớ
Trong giỏ thành xõy dựng, chi phớ nhõn cụng trực tiếp chiếm tỉ lệ khỏ lớn, khoảng 10-12% tổng chi phớ, nhất là trong điều kiện thi cụng bằng mỏy cũn hạn chế do vậy hạch toỏn đỳng, đủ chi phớ nhõn cụng trực tiếp rất quan trọng trong việc tớnh lương và trả lương chớnh xỏc cho người lao động và nú gúp phần vào việc hạ thấp giỏ thành sản phẩm xõy lắp.
Hiện nay tại cụng ty, cụng nhõn kỹ thuật lành nghề,cụng nhõn dài hạn là thuộc biờn chế cụng ty. Cũn số lao động phổ thụng hầu hết là ngắn hạn với số lao động thuờ ngoài (thường là 3 thỏng). Số lao động này khi đó hết thời hạn ký hợp đồng nếu cụng việc cũn cần thỡ cụng ty ký hợp đồng tiếp.
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phớ chia ra để trả cho cụng nhõn sản xuất trực tiếp, cỏc khoản phụ cấp theo lương,cỏc khoản trớch theo lươngtrong kỳ.
Hỡnh thức trả lương cho người lao động trực tiếp mà cụng ty ỏp dụng là giao khoỏn, từng khối lượng cụng việc hoàn thành là khoỏn gọn cụng việc.
b. Tài khoản sử dụng
Tiến hành hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp,kế toỏn sử dụng TK 622 “chi phớ nhõn cụng trực tiếp” Tài khoản này được mở chi tiết cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh.
- TK 62201 : Cụng trỡnh thi cụng gúi thầu S3
- TK62202 : Cụng trỡnh tho cụng bờ trỏi sụng Tụ lịch
- ..
TK 62206 : cụng trỡnh thi cụng Thủy điện Tà niết.
c. Chứng từ sử dụng:
Cụng ty sử dụng một số chứng từ: bảng chấm cụng , bảng thanh toỏn,bảng phõn bổ tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương..
d. Phương phỏp hạch toỏn:
Cụng ty trả lương dưới hai hỡnh thức:
d.1 Trả lương theo khối lượng cụng việc:ỏp dụng với cụng nhõn trực tiếp thi cụng
d.1 Đối với lao động thuờ ngoài
Cụng ty tiến hành trớch BHXH, BHYT, KPCĐ mà tớnh toỏn hợp lý vào đơn giỏ cụng ty trả trực tiếp cho người lao động. Đơn giỏ này là đơn giỏ nội bộ của cụng ty . Sau khi lập hợp đồng cho thuờ nhõn cụng làm hợp đồng giao khoỏn khối lượng cụng việc thuờ ngoài. Cuối thỏng khi khối lượng cụng việc hoàn thành đội trưởng kỹ thuật cụng trỡnh cựng tổ trưởng nghiệm thu qua biờn bản nghiệm thu . Biờn bản này là bảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài
Biểu 2.6.1: B ảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài th ỏng 10 – 2007
BẢNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG THUấ NGOÀI THÁNG 10-2007
Cụng trỡnh : gúi thầu S3
Theo hợp đồng số 05 ngày 01/10/2007
Giữa chủ nhiệm cụng trỡnh với tổ nề: ễng Nguyễn Văn Hũa
Căn cứ vào khối lượng cụng việc đạt được trong thỏng:
ĐVT: đồng
SST
Nội dung
Đơn vị tớnh
Khối lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Xõy bờ kố đường
160
45.000
7.200.000
2
Đổ bờ tụng
130
30.000
3.900.000
Cộng
11.100.000
Chủ nhiệm cụng trỡnh Cỏn bộ kỹ thuật Kế toỏn Tổ trưởng
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký,họ tờn) (ký, họ tờn)
Dựa vào bảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài, chủ nhiệm cụng trỡnh sẽ lập phiếu đề nghị thanh toỏn lờn phũng kế toỏn xin thanh toỏn.
Sau khi hoàn thành cỏc thủ tục cần thiết, kế toỏn tiền lương lập phiếu chi và thanh toỏn cho chủ nhiệm cụng trỡnh, khoản thanh toỏn sẽ được ghi vào sổ chi tiết chi phớ tiền lương, chứng từ ghi số vào sổ cỏi theo định khoản:
Nợ TK : 11.100.000
Cú TK : 11.100.000
- Đối với lao động trong danh sỏch
Cụng ty tiến hành trớch BHXH,BHYT, KPCĐ theo đỳng quy định hiện hành. Kế toỏn căn cứ vào hợp đồng giao khoỏn từng phần việc, khối lượng thực tế cụng tỏc xõy lắp hoàn thành thời bàn giao,chất lượng kỹ thuật cụng việc và đơn giỏ ban hành tớnh số tiền cần thanh toỏn cho tổ lao động này. Đồng thời kế toỏn phải căn cứ vào bảng chấm cụng để tiến hành chia lương cho từng thành viờn trong tổ.
Căn cứ vào tổng số nhõn cụng trong bảng chấm cụng do đội xõy dựng gửi lờn kế toỏn tớnh đơn giỏ một cụng, tiền lương thực nhận của cụng ty xõy dựng theo trỡnh tự sau:
- Đơn giỏ một cụng
=
Tổng giỏ trị khối lượng cụng việc (thỏng)
Tổng số cụng (thỏng)
- Tiền lương của từng người = đơn giỏ 1cụng x ụng thực tế của từng người.
+ VD:Hạng mục cụng việc “đổ đỏ, xan đỏ” cụng trỡnh S3với tổng giỏ trị cụng việc là 206.160.000 đồng, tổng số cụng thực hiện là 1.500
Đơn giỏ 1 cụng
=
206.160.000
1.500
= 137.440 (đồng/cụng)
ễng Nguyễn Văn Vinh là một nhõn cụng trong đội thi cụng cụng việc này, ụng làm được 15 cụng.
Tiền lương của ụng Vinh là: 137.400 x 15 = 2.061.600 đồng
d.2 Trả lương theo lương thời gian:
Cụng ty trả lương thỏa thuận với người lao động với chế độ là 26 ngày
Mức lương ngày =
Mức lương thỏng
ngày cụng thỏng
Ngoài ra hàng thỏng cụng ty cũn trợ cấp cho nhõn viờn cỏc khoản phụ cấp như:
- Tiền ăn : 7000đ/ 1 người/ 1 ngày.
- Tiền điện thoại, xăng xe. Phụ cấp tựy vào tớnh chất cụng việc
Cỏc khoản tớnh theo lương:BHXH, BHYT, KPCĐ cụng ty trớch theo quy định của nhà nước, trong đú tớnh 19% vào chi phớ ; 15%vào BHXH ; 2% BHYT ; 2% KPCĐ kế toỏn sẽ định khoản:
Nợ TK 62201 : ( thi cụng gúi thầu S3)
Cú TK 3382 : (KPCĐ0
Cú TK 3383 : (BHXH)
Cú TK 3384 : (BHYT)
Vd: ễng Nguyễn Văn Thành lỏi xe cú mức lương thỏa thuận là:1.500.000 đ/ 1 thỏng. Trong thỏng 10 ễng làm được 22 cụng.
Mức lương ngày =
1.500.000 26
= 57.692(đồng/1 ngày)
Tiền lương thỏng 10 của ễng thành là:57.692 x 22 = 1.269.224 đồng
Tiền ăn của ễng là:7000 x 22 = 154.000 đồng
Tổng tiền lương ễng Thành thỏng 10 là:
1.269.224 + 154.000 = 1.423.224
Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ:
- KPCĐ = 2% x tiền lương = 2%x1.423.224 = 28.464 đồng
- BHXH =15% x tiền lương = 15%x1.423.224 = 213.181 đ
- BHYT =2% x tiền lương = 2% x 1.423.224 = 28.464 đồng
- Cộng: 270.412 đồng
Kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 62201(thi cụng gúi thầu S3) : 270.412
Cú TK 3382 (KPCĐ) : 28.464
Cú TK 3383 (BHXH) : 213.484
Cú TK 3384 (BHYT) : 28.464
Trờn cơ sở cỏc khoản tiền lương, tiền thưởng cụng nhõn được hưởng trong thỏng kế toỏn tiến hành lập bảng thanh toỏn lương cho từng tổ xõy dựng và tiến hành lập bảng phõn bố chi phớ nhõn cụng cho đối tượng chịu chi phớ liờn quan.
Nợ TK 622 : 16.152,44
Cú TK 334 : 16.152,44
Ta cú bảng tổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo số lao động:
Biểu 2.6.4: Bảng T ổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp theo số lao động
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CễNG TRỰC TIẾP THEO SỐ LAO ĐỘNG
Thỏng 10 năm 2007
STT
Lao động
Số người
Số cụng thực tế
Thành tiền
1
Cụng nhõn phổ thụng
30
750
50.410.000
2
Kỹ sư cầu đường
5
120
7.800.000
3
Kỹ thật
4
95
5.700.000
4
Lỏi xe, lỏi mỏy
12
296
16.180.000
5
Bảo vệ , thủ kho
3
70
3.150.000
6
Lao động khỏc
Cộng
88.660.000
Như vậy chi phớ nhõn cụng trực tiếp thi cụng cụng trỡnh gúi thầu S3 thỏng 10/2007.
Nợ TK 622 : 88.660.000
Cú TK 334 : 88.660.000
Cuối kỳ, kết chuyển sang tài khoản 154 để tập hợp chi phớ sản xuất:
Nợ TK 154 : 88.660.000
Cú TK 662 : 88.660.000
Từ bảng thanh toỏn lương và bảng tổng hợp lương ta cú bảng lương phõn bố:
Biểu 2.6.5: Bảng phõn bổ l ương thỏng 10 năm 2007
BẢNG PHÂN BỐ LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2007
Cụng trỡnh: gúi thầu S3
Nội dung
Tài khoản
Lương cụng nhõn
Trong chế biến
Lương cụng nhõn thuờ ngoài
Cộng
TK 622.1
18.802.000
45.148.000
63.950.000
Tk 622.2
16.280.000
16.280.000
TK 622.3
8.430.000
8.430.000
Tổng cộng
43.512.000
45.148.000
88.660.000
Người lập phiếu Kế toỏn xớ nghiệp Giỏm đốc xớ nghiệp
Trong đú : 622.1 – chi phớ nhõn cụng trực tiếp thi cụng.
622.2 – chi phớ nhõn cụng sử dụng mỏy thi cụng
622.3 – chi phớ nhõn cụng sản xuất chung
Với cỏc nhõn viờn thuộc biờn chế cụng ty cú trớch BHXH, BHYT, KPCĐ. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp số liệu, tiến hành phõn bố tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương:
Từ số liệu trờn bảng phõn bố tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương, kế toỏn chuyển vào sổ ghi chi phớ sản xuất kinh doanh cho TK 621.1 – cụng nhõn viờn trong biờn chế cụng ty.
Nợ TK 622.1 : 22.374.380
Cú TK 334 : 18.802.000
Cú TK 338 : 3.572.380
338.2 : 376.040
338.3 : 2.820.300
338.4 : 376.040
Biểu 2.6.7: S ổ chi phớ s ản xuất kinh doanh
Cụng ty CPXD – DV & TM 68
5-1E – Khu đụ thị Nam Trung Yờn
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản : 622.1
Cụng trỡnh gúi thầu S3
ĐVT: đồng
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ỳng
Ghi nợ TK622.1
SH
NT
A
B
C
D
E
1
31/10/2007
62
31/10/2007
Lương
334
18.802.000
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch kinh phớ cụng đoàn
3382
376.040
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm xó hội
3383
2.820.300
31/10/2007
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm y tế
3384
376.040
Cộng số phỏt sinh: ghi cú TK 622.1
154
22.374.380
Cuối thỏng, kết chuyển sang TK 154 để tập hợp chi phớ sản xuất:
Nợ TK 154 : 22.374.380
Cú TK 622.1 : 22.374.380
Biểu 2.6.8: Ch ứng t ừ Ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 65
Ngày 31/10/2007
ĐVT : đồng
Chứng từ
Trớch yếu
SH tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
D
1
62
31/10/2007
Tiền lương
622.1
334
18.802.000
62
31/10/2007
Trớch kinh phớ cụng đoàn
622.1
3382
376.040
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm xó hội
622.1
3383
2.820.300
62
31/10/2007
Trớch bảo hiểm y tế
622.1
3384
376.040
Cộng
22.374.380
Biểu 2.6.9: S ổ c ỏi t ài khoản
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Số hiệ...