quynhnga842003

New Member

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia





Lời nói đầu 3

Các ký tự viết tắt 5

Chương I: Khái quát về Công ty cơ và điện Bắc Hoàng Gia

1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia. 6

1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

1.2.1.Chức năng, nhiệm vụ 9

1.2.2.Ngành nghề kinh doanh,đặc điểm về sản phẩm thị trường 10

1.2.3.Đặc điểm tổ chức sản xuất - kinh doanh, đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 11

1.3 Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia 15

1.4.Đặc điểm tổ chức kế toán tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán 17

1.4.2 Tổ chức hệ thống sổ kế toán. 20

Chương II: Thực trạng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

2.1.Đặc điểm sản xuất sản phẩm tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 23

2.2.Kế toán chi phí sản xuất tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia

2.2.1.Đối tượng kế toán chi phí sản xuất 24

2.2.2. .Phương pháp kế toán chi phí sản xuất 24

2.2.2.1.Kế toán chi phí NVLTT 24

2.2.2.2.Kế toán chi phí NCTT 32

2.2.2.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 41

2.2.2.4.Kế toán chi phí SXC 46

2.2.2.5.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 69

2.3.Tính giá thành sản phẩm hàng tháng tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia

2.3.1.Đối tượng tính giá thành 70

2.3.2.Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ. 71

2.3.3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm hoàn thành 74

Chương III:Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

3.1.Nhận xét 76

3.1.1.Ưu điểm 77

3.2.2.Nhược điểm 80

3.2. Kiến nghị 82

Kết luận 86

Tài liệu tham khảo 88

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


àng Gia,chi phí nhân công chiếm 1 tỷ trọng không nhỏ trong giá thành sản phẩm.Hơn nữa,chi phí nhân công trực tiếp có liên quan trực tiếp đến quyền lợi và nghĩa vụ của công ty đối với người lao động.Do đó, việc hạch toán đúng,đủ chi phí NCTT không chỉ góp phần vào việc tính toán chi phí hợp lý,chính xác giá thành mà còn giúp chi trả lương kịp thời,khuyến khích người lao động hăng say làm việc.
Để tiến hành xây lắp các công trình,hàng năm,ngoài công nhân sản xuất hiện có,Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia,còn thường xuyên thuê lao động bên ngoài với số lượng không nhỏ để thực hiện thi công công trình đúng tiến độ.Xuất phát từ đặc điểm đó,chi phí tính vào khoản mục chi phí NCTT của các công trình,hạng mục công trình bao gồm tiền lương phải trả cho công nhân trong danh sách và công nhân thuê ngoài.Ngoài ra, chi phí NCTT còn bao gồm cả các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất của Công ty.
* Đối với công nhân trực tiếp sản xuất
Công ty thực hiện trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất theo hình thức khoán sản phảm đối với CT,HMCT.
Tại Công ty,phần tính toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên của từng đội do kế toán đội công trình tiến hành.
Tại các đội, sau khi giám đốc giao khoán công trình thi công,đội trưởng đề ra tiến độ thi công theo hợp đồng khoán,xác định đơn giá khoán gọn cho từng công việc.Hàng ngày, đội trưởng đội xây lắp tiến hành chấm công cho công nhân vào bảng chấm công chi tiết cho từng công việc, từng công trình.
Cuối tháng, đội trưởng công trình, cán bộ phụ trách thi công có trách nhiệm nghiệm thu và tính toán khối lượng hoàn thành.Nhân viên kế toán đội, căn cứ vào hợp đồng giao khoán và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mà tính ra số lương của đội xây dựng bằng cách lấy khối lượng công việc hoàn thành nhân với đơn giá khoán.
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Đội thi công số 1
TT
Nội dung công việc
ĐV
Giao khoán
Thực hiện
Khối lượng
Đơn giá
Khối lượng
Số tiền
1
Lắp đặt ống điện âm sàn khu vực vệ sinh khối văn phòng
Tầng
15
500.000
15
7.500.000
3
Lắp đặt ống điện âm sàn khu cầu thang bộ
Tầng
15
200.000
15
3.000.000
4
Lắp đặt điện khu vực hành lang & cầu thang bộ
Tầng
15
2.500.000
15
37.500.000
5
Hoàn thiện phần điện khu vực căn hộ
Tầng
10
50.000.000
10
500.000.000
Tổng cộng
548.000.000
Căn cứ vào bảng chấm công và tổng số công, đội trưởng đưa mức giá cho từng người ,sau kế toán đội tiến hành lập bảng lương cho từng công trình:
Trích bảng lương được thực hiện cho công trình :83B- Lý Thường Kiệt
Biểu 3
Công ty TNHH Bắc Hoàng Gia BẢNG CHẤM CÔNG
CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng : 9/2007
T
T
Họ và tên
Ngày trong tháng
Tổng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Lê Đức Anh
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
31C
2
Trần Huy Tùng
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
39
Bùi Đức Nam
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
40
Nguyễn Văn Quân
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
Biểu 4 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9/2007
CT 83B- LÝ THƯỜNG KIỆT
TT
Họ và tên
LCB để tính BHXH
Số công
Đơn giá
Thành tiền
Các khoản trích BHXH
Còn lại
BHXH (5%)
BHYT(1%)
1
Lê Đức Anh
1.276.000
31
100.000
3.100.000
63.800
12.760
3.015.018
2
Trần Huy Tùng
632.200
30
70.000
2.100.000
31.610
6.322
2.062.068
3
Phạm Vũ Trung
0
31
70.000
2.170.000
0
0
2.170.000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
39
Bùi Đức Nam
701.800
30
60.000
1.800.000
35.090
7.018
1.757.892
40
Nguyễn Văn Quân
585.800
30
60.000
1.800.000
29.290
5.858
1.764.852
Cộng
15.734.000
95.202.903
786.700
157.340
94.258.863
Biểu 7
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
CT:83B- Lý Thường Kiệt
Tháng 9/2007
T
T
Ghi có TK
Đ/tượng
sd
Mức LCB
TK334-Phải trả CNV
TK338- Phải trả,phải nộp khác
Tổng
Lương Thực tế
...
Cộng
KPCĐ
BHXH
BHYT
Cộng
1
2
3
4=2+3
5=4*2%
6=1*15%
7=1*2%
8=5+6+7
9=4+8
1
TK622-CPNCTT-CT 83B- LTK
15.734.000
95.202.903
95.202.903
1.904.058
2.360.100
314.680
4.578.838
99.781.741
2
TK627.1-CPSXC
CT 83B-LTK
5.850.000
10.350.000
10.350.000
207.000
877.500
117.000
1.201.500
11.551.500
Kế toán căn cứ vào đó để đưa số liệu vào số chi tiết TK 622( Biểu 5),Số nhật ký chung,sổ cái TK622 ( biểu 6) và các số chi tiết khác có liên quan.
Đối với các khoản trích theo lương như BHXH,BHYT,KPCĐ căn cứ vào bản thanh toán lương của các đội, kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
Tỷ lệ trích BHXH,BHYT,KPCĐ ở công ty là 25%,trong đó 6% được khấu trừ vào lương,19% được tính vào giá thành sản phẩm.
Cụ thể là: KPCĐ:2% lương thực tế
BHXH:15% LCB
BHYT: 2% LCB
VD: Đối với CT Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt, kế toán Công ty sẽ trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ như sau:
KPCĐ: 95.202.903 *2% = 1.904.058
BHXH :15.734.000 *15% = 2.360.100
BHYT: 15.734.000 *2% = 314.680
Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH (biểu 7) đồng thời có định khoản như sau:
Nợ TK 622: 4.578.838
Có TK 338: 4.578.838
Có TK 338.2: 1.904.058
Có TK 338.3: 2.360.100
Có TK 338.4: 314.680
Biểu 05
SỔ CHI TIẾT TK 622
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
Nợ

Nợ

1
31/7/2007
Lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
92.150.380
2
31/7/2007
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
338
3.978.205
...
.....
......
.............
.....
.....
.........
.........
15
31/9/2007
Lương NCTT
T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
95.202.903
16
31/9/2007
Các khoản trích theo lương NCTT CT T9/2007 83B Lý Thường Kiệt
622
338
4.578.838
...
.....
......
.............
.....
.....
.........
.........
21
31/9/2007
K/c chi phí NCTT xác định dở dang quý III
154
622
285.608.919
Cộng phát sinh
285.608.919
285.608.919
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
N/T ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ

Trang truớc chuyển sang
150.486.987
150.486.987
31/7
31/7
Lương NCTT phải
trả T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
92.150.380
92.150.380
31/7
31/7
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK
622
338
3.978.205
3.978.205
...
...
...
...
...
...
...
31/8
31/8
Lương NCTT phải trả T8/2007 CT Trần Hưng Đạo
622
334
85.980.000
85.980.000
...
...
...
...
...
...
...
31/9
31/9
Lương NCTT phải trả T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
95.202.903
95.202.903
31/9
31/9
Các khoản trích theo lương NCTT T9/2007 CT 83B LTK
622
338
4.578.838
4.578.838
...
...
...
...
...
...
...
Cộng chuyển trang sau
650.653.122
650.653.122
Biểu 6
SỔ CÁI TK 622-CPNCTT
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ

Nợ

1
31/7
Lương NCTT phải trả T7/2007 CT 83B LTK
622
334
92.150.380
2
31/7
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK
622
338
3.978.205
10
31/8
LươngNCTT phải trả T8/2007 CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
622
334
85.980....

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top