daigai

Well-Known Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các biện pháp hoàn thiện mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định hướng đến năm 2025
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN............................................................................i LỜI CẢM ƠN.................................................................................ii TÓM TẮT....................................................................................iii MỤC LỤC....................................................................................v DANH MỤC CÁC T VIẾT TẮT .....................................................x DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................xi DANH MỤC CÁC HÌNH...............................................................xiii
Trang
M ĐU .............................................................................................................. 1
1.S CN THIẾT CA ĐỀ TÀI.......................................................................1
2. MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................1 3.ĐỐI TƯNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...............................................2
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THC TIN ................................................... 3 CHƯƠNG 1 : TNG QUAN VỀ KINH NGHIỆM XÂY DNG, VẬN HÀNH MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT........................................4
1.1. T NG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN ....................................................... 4
1.1.1 Thành phần, tính chất chất thải rắn sinh hoạt....................................4 1.1.2 Tác động của chất thải rắn đối với môi trường và con người..............................6 1.2. KINH NGHIỆM MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NƯỚC NGOÀI .................................................................................................... 8 1.1.1. Cụ thể tại các nước......................................................................................9 1.1.2. Một số kinh nghiệm rút ra từ tổ chức hoạt động và quản lý rác thải của nước ngoài ...................................................................................................................... 11 1.3. KINH NGHIỆM MÔ HÌNH QUẢN LÝ CTR VIỆT NAM.................11 1.3.1. Nguồn phát sinh .......................................................................................... 12 1.3.2. Phân loại, lưu trữ, tái sử dụng tại nguồn ..................................................... 13 1.3.3. Các loại dịch vụ thu gom ............................................................................ 14 1.3.3.1. Hệ thống thu gom không phân loại tại nguồn..........................................14 1.3.3.2. Hệ thống thu gom có phân loại tại nguồn ................................................ 15 1.3.3.2. Các loại hệ thống thu gom ....................................................................... 15 1.3.4. Phân tích hệ thống thu gom.........................................................................18

vii
1.3.4.1. Định nghĩa các thuật ngữ ......................................................................... 18 1.3.4.2. Hệ thống container di động......................................................................19 1.3.4.3. Hệ thống container cố định ...................................................................... 21 1.3.5. Vạch tuyến thu gom .................................................................................... 24 1.3.6. Trung chuyển và vận chuyển ...................................................................... 27 1.3.6.1. Sự cần thiết của hoạt động trung chuyển ................................................. 27 1.3.6.2. Các loại trạm trung chuyển ...................................................................... 28 1.3.7. Biện pháp xử lý CTR .................................................................................. 30 1.3.7.1. Phương pháp đốt chất thải rắn..................................................................30 1.3.7.2. Tái chế, tái sử dụng chất thải ................................................................... 31 1.3.7.3. Phương pháp chế biến phân hữu cơ ......................................................... 31 1.3.7.4. Phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh .......................................................... 32 CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT THÀNH PHỐ QUI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH.............33
2.1 ĐIỀU KIỆN T NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ QUI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH..............................................................................................33 2.1.1 Điều kiện tự nhiên........................................................................................33 2.1.2 Điều kiện kinh tế-xã hội...............................................................................35 3.2. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CTRSH THÀNH PHỐ QUI NHƠN.........39 2.2.1 Cơ sở pháp lý phục vụ công tác quản lý CTRSH ........................................ 39 2.2.2 Thực trạng hệ thống quản lý hành chính nhà nước tại thành phố Qui Nhơn.....
............................................................................................................................... 40 2.2.2.1 Cơ cấu tổ chức...........................................................................................40 2.2.2.2 Cơ cấu nhân sự..........................................................................................40 2.2.2.3 Cơ sở vật chất phục vụ công tác quản lý nhà nước về môi trường...........41 2.2.3 Thực trạng nguồn phát sinh, khối lượng và thành phần CTRSH tại thành phố Qui Nhơn ...................................................................................................................... 41 2.2.3.1 Nguồn phát sinh, khối lượng CTRSH.......................................................41 2.2.3.2 Thành phần CTRSH..................................................................................42 2.2.4. Thực trạng hệ thống phân loại, thu gom và lưu trữ CTRSH tại nguồn ở thành phố Qui Nhơn...............................................................................................................42 2.2.4.1. Thực trạng phân loại và lưu trữ CTRSH tại nguồn..................................42 2.2.4.2. Hiện trạng, qui trình thu gom CTRSH tại thành phố Qui Nhơn..............45 2.2.4.2.1. Hiện trạng thu gom................................................................................45

viii
2.2.4.2.2. Qui trình thu gom..................................................................................47 2.2.4.2.3. Hình thức thu gom ................................................................................48 2.2.4.3. Thực trạng hệ thống trung chuyển, vận chuyển CTRSH tại thành phố Qui Nhơn ...................................................................................................................... 49 2.2.4.3.1. Thực trạng hệ thống trung chuyển ........................................................ 49 2.2.4.3.2. Thực trạng hệ thống vận chuyển...........................................................49 2.2.4.4. Thực trạng trang thiết bị và kinh phí........................................................50 2.2.4.4.1. Thực trạng trang thiết bị........................................................................50 2.2.4.4.2. Kinh phí.................................................................................................51 2.2.4.4.3. Tập quán thải bỏ rác và nhu cầu của cộng đồng về quản lý chất thải rắn... ............................................................................................................................... 52 2.2.4.5. Hiện trạng xử lý CTRSH tại thành phố Qui Nhơn...................................53 2.2.4.5.1. Bãi chôn lấp có kiểm soát ..................................................................... 53 2.2.4.5.2. Nhà máy chế biến compost Long Mỹ ................................................... 54
2.3. NHNG VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI TRONG MÔ HÌNH QUẢN LÝ CTRSH TẠI THÀNH PHỐ QUI NHƠN.........................................................................55 2.3.1. Cơ sở pháp lý phục vụ công tac quản ly CTR trên địa bàn thành phố Qui Nhơn ............................................................................................................................... 55 2.3.2. Hệ thống quản lý hành chính nhà nước tại thành phố Qui Nhơn ...............55 2.3.3. Hệ thống phân loại, thu gom và lưu trữ CTRSH tại nguồn ở thành phố Qui Nhơn ............................................................................................................................... 55 2.3.4. Hệ thống trung chuyển, vận chuyển CTRSH tại thành phố Qui Nhơn.......56 2.3.5. Trang thiết bị và kinh phí............................................................................56 CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN D BÁO NHU CU PHÁT SINH CRTSH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUI NHƠN ĐẾN NĂM 2025..................................58
3.1. TÍNH TOÁN D BÁO NHU CU GIĂNG DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUI NHƠN ĐẾN NĂM 2025....................................................58 3.2. TÍNH TOÁN D BÁO KHỐI LƯNG CTRSH PHÁT SINH ĐẾN NĂM 2025 ....................................................................................................................... 60 3.3.D BÁO DIN BIẾN THAY ĐI THÀNH PHÂN,TÍNH CHẤT CTRSH ĐẾN NĂM 2025...................................................................................................60 CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT XÂY DNG HOÀN THIỆN MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐẾN NĂM 2025..........................................64

4.1. ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................64 4.1.1. Đề xuất hoàn thiện cơ sở pháp lý................................................................64 4.1.2. Đề xuất hoàn thiện hệ thống quản lý nhà nước về chất thải rắn.................64 4.1.3. Các biện pháp hỗ trợ ................................................................................... 66 4.1.3.1. Nâng cao ý thức cộng đồng......................................................................66
4.1.3.2. Xaõ hoäi hoaù coâng taùc veä sinh moâi tröôøng................................................67 4.1.3.3. Coâng cuï về kinh tế...................................................................................68 4.1.3.4. Giaùm saùt moâi tröôøng..............................................................................................................69
4.2. HOÀN THIỆN HỆ THỐNG K THUẬT THU GOM CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT CHO THÀNH PHỐ QUY NHƠN..............................................71 4.2.1. Lựa chọn dịch vụ thu gom .......................................................................... 71 4.2.1.1. Dịch vụ thu gom áp dụng cho khu dân cư thấp tầng................................71 4.2.1.2. Dịch vụ thu gom áp dụng cho khu chung cư cao tầng, cơ quan, bệnh viện, trường học, chợ và trung tâm thương mại.............................................................72 4.2.2. Đề xuất qui trình thu gom có phân loại tại nguồn.......................................72 4.2.2.1. Phân loại tại nguồn...................................................................................72 4.2.2.2. Thu gom vận chuyển................................................................................72 4.2.3 PHÂN VÙNG QUẢN LÝ, LACHỌN ĐỊA ĐIM TẬP KẾT.............74 4.2.4. Lựa chọn, tính toán phương tiện, thiết bị, nhân lực....................................82 4.2.4.1. Lựa chọn phương tiện, thiết bị ................................................................. 82 4.2.4.2. Các thông số khảo sát...............................................................................82 4.2.4.3. Tính toán phương tiện, thiết bị, nhân lực.................................................83 4.2.5. Vạch tuyến thu gom .................................................................................... 89 4.2.5.1. Vạch tuyến thu gom CTR từ các điểm tập kết.........................................90 4.2.5.2. Vạch tuyến thu gom CTR từ các container cố định.................................92 4.2.5.3. Dự toán chi phí.........................................................................................94 4.2.5.4. Chi phí vận hành ...................................................................................... 95 4.2.6. So với với hệ thống thu gom hiện tại .......................................................... 95 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................98 TÀI KIỆU THAM KHẢO ............................................................................................100
ix

x
DANH MỤC CÁC T VIẾT TẮT
CTR : chất thải rắn
CTRSH : chất thải rắn sinh hoạt
TP HCS SCS KDC GDP UBND WHO ĐTM BVMT QCVN
CNH HĐH KCN
: Thành phố
: Container di động (Hauled Container System)
: Container cố định (Stationnary Container System)
: Khu dân cư
: Tổng thu nhập quốc nội
: Ủy ban nhân dân
: Tổ chức Y tế Thế giới
: Đánh giá tác động môi trường.
: Bảo vệ môi trường. : Quy chuẩn Việt Nam.
:Công nghiệp hóa :Hiện đại hóa :Khu công nghiệp

xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang Bảng 1.1: Thành phần phổ biến của chất thải rắn sinh hoạt.................................4 Bảng 1.2: Hằng số tốc độ vận chuyển a,b...................................................................20 Bảng 1.3: Ưu và nhược của các phương pháp xử lý CTR..................................32 Bảng 2.1: Đơn vị hành chính, diện tích và dân số T.P Quy Nhơn năm 2012.............37 Bảng 2.2: Thống kê giáo dục thành phố Quy nhơn năm 2012 ............................. ......39 Bảng 2.3: Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Tp Quy Nhơn .... ......43 Bảng 2.4: Kết quả khảo sát hệ số phát thải và tỷ trọng rác năm 2013........................43 Bảng 2.5: Thành phần chất thải rắn của T.P Quy Nhơn ....................................... ......44 Bảng 2.6: Phương tiện vận chuyển rác thải thành phố năm 2012...............................52
Bảng 2.7: Hiện trạng thu phí quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Quy Nhơn ...................................................................................................................... ......53 Bảng 3.1: Tỷ lệ tăng dân số từ năm 2007 đến 2012....................................................58 Bảng 3.2: Dự báo dân số thành phố Qui Nhơn đến năm 2025 ............................. ......59 Bảng 3.3: Dự báo dân số theo tưng xã, phường đến năm 2025 ............................ ......59 Bảng 3.4: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt dự báo đến năm 2025..........................61 Bảng 3.5: Dân số và lượng chất thải rắn phát sinh của các phường năm 2013 .... ......61
Baûng 4.1 : Caùc chæ tieâu giaùm saùt chaát löôïng nguoàn nöôùc maët.................................70 Baûng 4.2: Caùc chæ tieâu giaùm saùt chaát löôïng nguoàn nöôùc ngaàm...............................70 Baûng 4.3: Caùc chæ tieâu giaùm saùt chaát löôïng nguoàn nöôùc roø ræ.................................................70 Baûng 4.4: Chæ tieâu giaùm saùt chaát löôïng moâi tröôøng khoâng khí vaø tieáng oàn...................75
Bảng 4.5: thuyết minh phân vùng quản lý chất thải rắn ....................................... ......76 Bảng 4.6: Bảng phân bố vị trí và tập kết container....................................................77 Bảng 4.7: Dân số và lượng CTR phát sinh ở khu vực .......................................... ......82 Bảng 4.8: Số container được bố trí ....................................................................... .......83 Bảng 4.9: Số chuyến xe cần thiết ứng với mỗi loại xe thu gom ........................... ......84 Bảng 4.10: Bảng tính thời gian thu gom một chuyến của xe chuyên dụng .......... ........85 Bảng 4.11: Số xe đẩy tay và lượng CTR mỗi lượt thu gom .......................................86 Bảng 4.12: Số chuyến và số xe chuyên dụng cần trang bị..........................................87 Bảng 4.13: Số xe chuyên dụng và phân công công tác...............................................88 Bảng 4.14: Số lượng thùng rác công cộng bố trí ở các tuyến chính và công viên... ..88 Bảng 4.15: Tổng hợp nhu cầu phương tiện, thiết bị ............................................. ......89 Bảng 4.16: Thuyết minh tuyến thu gom CTR từ các điểm tập kết ....................... ......92

xii
Bảng4.17:ThuyếtminhtuyếnthugomvậnchuyểnCTRtừcáccontainercốđịnh ..94 Bảng 4.18: Dự toán chi phí đầu tư phương tiện, trang thiết bị ............................. ......95 Bảng 4.19: Dự toán chi phí vận hành hệ thống thu gom CTR T.P Quy Nhơn...........95 Bảng 4.20: So sánh hệ thống thu gom hiện tại và hệ thống thu gom được đề xuất ...96

xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang Hình 1.1: Mối quan hệ giữa các thành phần trong thiết kế quản lý CTR ............. 12 Hình 1.2: Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................... 13 Hình 1.3 : Sơ đồ hệ thống thu gom được phân loại theo cách vận hành . 16
Hình 1.4: Biểu đồ biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ vận chuyển trung bình và khoảng cách vận chuyển 2 chiều cho xe thu gom chất thải rắn.........................................19 Hình 2.1: Bản đồ hành chính thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định....................34 Hình 2.2: Biểu đồ dân số của thành phố Quy Nhơn từ 2003 đến 2012 ................ 41 Hình 2.3: Giá trị Tổng sản phẩm địa phương ....................................................... 41 Hình 2.4:Hình ảnh thực hiện công tác khảo sát khối lượng, tỷ trọng và thành phần CTR T.P Quy Nhơn ....................................................................................................... 48 Hình 2.5: Công tác thu gom rác thải trên địa bàn ................................................. 50 Hình 2.6: Sơ đồ hiện trạng quy trình thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Quy Nhơn.......................................................................51 Hình 2.7: Sơ đồ quy trình vận hành bãi rác Long Mỹ .......................................... 58 Hình 2.8: Hạng mục phân loại rác ........................................................................ 58 Hình 2.9: Nười dân bới rác tại bãi chôn lấp..........................................................58 Hình 4.1: Sơ đồ qui trình thu gom.......................................................71
Hình 4.2: Sơ đồ phân chia các khu vực quản lý chất thải rắn...................................... 72 Hình 4.3: Sơ đồ đặt container cố định khu 1A ........................................................ 75 Hình 4.4: Sơ đồ bố trí container cố định khu 3A.......................................................... 76 Hình 4.5: Sơ đồ bố trí container cố định khu 4A.......................................................... 77 Hình 4.6: Sơ đồ các điểm tập kết .............................................................................. 78 Hình 4.7: Sơ đồ tuyến thu gom CTR từ các điểm tập kết.....................................88 Hình 4.8: Sơ đồ tuyến thu gom vận chuyển CTR từ các container cố định .........90

1
M ĐU 1. S CN THIT CỦA ĐỀ TÀI
Cùng với sự phát triển của công nghiệp và đô thị hóa, lượng chất thải rắn cng gia tăng nhanh chóng. Quản lý chất thải này là thách thức to lớn và một trong những dịch vụ môi trường được biệt quan trọng không chỉ vì chi phí cho hoạt động này rất lớn mà còn vì những tác hại to lớn và mối nguy hiểm đối với sức khe cộng đồng và đời sống của người dân.
Tho báo cáo môi trường quốc gia, t lệ phát sinh chất thải rắn đã tăng tới 0,9 kg lên ,2 kg người/ ngày ở các thành phố lớn, t 0,5 kg lên 0,5 kg người/ ngày tại các đô thị nh. Dự báo, tổng lượng chất thải rắn phát sinh có thể tăng lên đến 25 triệu tấn vào năm 203[3]. Trong khi đó, t lệ thu gom chất thải rắn ở các vng đô thị trung bình đạt khoảng 70%, ở các vùng nông thôn nh đạt dưới 20. à cách xử lý rác thải chủ yếu là chôn lấp. Việc chôn lấp như vậy chiếm quỹ đất ngày càng nhiều, gây ô nhiễm môi trường và nguồn nước ngầm do nước rỉ rác t các bãi rác, tăng phát thải khí mêtan (CH4) - một loại khí nhà kính làm gia tăng biến đổi khí hậu.
Cơ sở hạ tầng, công nghệ về xử lý chất thải còn yếu kém. Cả nước có 91 bãi chôn lấp rác thải thì có đến 70 bãi chôn lấp không đạt tiêu chun kỹ thuật, không hợp vệ sinh. Trong thời gian gần đây, hệ thống chính sách của nước ta đang tng bước xây dựng và hoàn thiện, phục vụ hiệu quả cho công tác bảo vệ môi trường. Cùng với sự ra đời của bộ luật bảo vệ môi trường Bộ Chính trị (KhoáVIII) cng đã ban hành Nghị quyết số 41 NQT Chỉ thị số 36 - CTT về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời k CNH, HĐH. Thủ tướng Chính phủ cng đã có những văn bản, chỉ thị về bảo vệ môi trường, nhất là ở CTR đô thị, KCN. Nhận thức về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường cng được các cấp, các ngành, các tầng lớp nhân dân ngày càng quan tâm; mức độ gia tăng ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường đã tng bước được hạn chế.
Cùng với các thành phố khác trong cả nước, thành phố Quy Nhơn đã và đang đạt được những thành tựu kinh tế, văn hóa, xa hội đáng khích lệ. Cơ cấu kinh tế chuyển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đời sống nhân dân ngày càng tăng lên, các vấn đề giáo dục, y tế, văn hoá được nâng lên một cách rõ rệt. Bên cạnh đó thành phố đang phải đối mt với các vấn đề môi trường nghiêm trọng đ doạ tới sức kho của con người. Trong đó ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm chất thải rắn nói riêng đang là vấn đề cấp thiết cần được giải quyết kịp thời. Luận văn này nhằm góp phần cải thiện, tối ưu hóa hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn, bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Qui Nhơn.
2. MỤC TIÊU VÀ PHƯNG PHP NGHIÊN CU
Mc tiêu của đ tài

2
Khảo sát hiện trạng thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định. Đề xuất được các biện pháp quản lý và kỹ thuật nhằm hoàn thiện hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa phương, có căn cư khoa học vững chắc và đáp ứng nhu cầu thực tiễn đối với chất thải rắn sinh hoạt, góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững của thành phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định đến năm 2025.
Phương pháp nghin cu
*n phân tích và x lý s liu: Phương pháp này dng để thu thập các số liệu sau:
+ Điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội,định hướng qui hoach thành phố Qui Nhơn đến năm 2025, các văn bản pháp lý về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của địa phương.
+ Xác định thành phần, được trưng, thành phần, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định.
+ Tìm hiểu hiện trạng thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa phương
+ Hiện trang hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn ở thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
*n u tra, kho sát, thu thp s liu: Khảo sát, điều tra, thu thập số liệu liên quan về chất thải rắn sinh hoạt của thành phố Qui Nhơn, thu thập các số liệu, hình ảnh liên quan của thành phố t kinh tế, văn hóa-xa hội,dân cưĐiều tra hiện trạng hệ thống quản ly CTRSH, các vấn đề phát sinh liên quan, phuc vụ cho công tác phân tích,dự báo rác thải sinh hoạt trong tương lai.
*n n : ng để chọn lọc và loại tr các phương án ít khả thi, cng như để tiếp thu và ứng dụng các định hướng nghiên cứu hoàn thiện các kết quả thu được, hoàn thiện thảo luận và đánh giá các kết quả chính nhận được trong quá trình triển khai các hướng nghiên cứu.
*n tha: kế tha chọn lọc các kết quả nghiên cứu đ có về hiện trạng hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại địa phương, hiện trạng và quy hoạch phát triển kinh tế – x hội trên địa bàn tỉnh, các số liệu dan cư, kinh tế, xã hội, các loại bản đồ có liên quan,...
3. ĐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CU
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn là chất thải rắn sinh hoạt và hiên trạng hệ thống quản lý, thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
4. NỘI DUNG NGHIÊN CU
Điều tra và cập nhật số liệu mới trên cơ sở bám sát các điều chỉnh qui hoạch phát triển KT- XH và bảo vệ môi trường của địa phương.

3
Phân tích và đánh giá hiện trạng hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trong qui trình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định
Xác định hệ số phát thải trung bình trên cơ sở cập nhật gần nhất nhằm tăng tính dự báo số liệu, thành phần,chủng loại và phân bố CTRSH trên địa bàn
Nghiên cứu, dự báo khối lượng CTHSH phát sinh đến năm 2025, chú ý đến thay đổi quy hoạch, phát triển kinh tế KT- XH, nhu cầu đời sống sinh hoạt ngày càng tăng do thu nhập ngày càng cao vì nó liên quan trực tiếp đến khối lượng và thành phần chất thải cần quản lý
Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp tổng hợp quản lý và kỹ thuật nhằm hoàn thiện mô hình thu gom, xử lý CTRSH trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định, gắn với quy hoạch, phát triển KT – XH và công nghiệp,dịch vụ chung của tỉnh Bình Định
5. Ý NGHĨA HOA HỌC VÀ THC TIN
*Ý ngha khoa học.
Xây dựng phương pháp luận và dự báo CTRSH trên một vùng lãnh thổ
Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp tổng hợp quản lý và kỹ thuật nhằm hoàn thiện mô hình thu gom, xử lý CTRSH trên địa bàn thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định, gắn với quy hoạch, phát triển KT – XH và công nghiệp,dịch vụ chung của tỉnh Bình Định *Ý ngha thực tiễn
Kết quả của đề tài góp phần hoàn thiện mô hinh thu gom,xử lý trên địa bàn. Mô hình quản lý này không những phù hợp với địa phương mà còn phù hợp với nhiều địa phương khác.
Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên hay học viên môi trường thực tập tôt nghiệp hay khóa luận tốt nghiệp.
Kết quả này có thể sử dụng cho các sở, ban ngành liên quan quản lý CTRSH của thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định ngày càng tốt hơn.

4
CHƯNG 1 : TNG QUAN VỀ KINH NGHIỆM XÂY DNG, VẬN HÀNH MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHT THẢI RN SINH HOẠT
1.1. TNG QUAN VỀ CHT THẢI RN
1.1.1 Thành phn, tính cht cht thải rn sinh hoạt
* Thành phn cht thải rn sinh hoạt
Tính chất rác thải được quyết định bởi thành phần rác. o đó thông tin về thành phần chất thải rắn đóng vai trò rất quan trọng trong việc đánh giá và lựa chọn những thiết bị thích hợp để xử lý, các quy trình xử lý cng như việc hoạch định các hệ thống, chương trình và kế hoạch quản lý chất thải rắn. Thành phần lý, hóa học của chất thải rắn sinh hoạt rất khác nhau tu thuộc vào tng địa phương, vào các ma khí hậu, các điều kiện kinh tế và nhiều yếu tố khác.
Bảng 1.1: Thành phần phổ biến của chất thải rắn sinh hoạt [1]
Hợp phần
Chất thải thực phm Giấy
Carton
Chất do
Vải vụn
Cao su
Da vụn
Sản phm vườn G
Thủy tinh
Can hợp
Kim loại không thép Kim loại thép
Bụi, tro, gạch
Tổng hợp
% khối lượng Khoảng giá Trung trị bình 6 - 25 15 25-45 40 3-15 4 2-8 3 0-4 2 0-2 0.5 0-2 0.5 0-20 12 1-4 2 4-16 8 2-8 6 0-1 1 1-4 2
0- 10 4
Độ m (%)
Khoảng giá Trung trị bình 50-80 70
4 - 10 6 4-8 5 1-4 2 6-15 10 1-4 2
8 - 12 10 30-80 60 15-40 20 1-4 2 2-4 3 2-4 2 2-6 3 6-12 8
100 15-40 20
Nhận xét: Qua bảng trên ta thấy thành phần thực phm trong rác thải sinh hoạt chiếm t trọng lớn nhất luôn có xu thế tăng,các chất có khả năng tái sinh s tận dụng lại được nhờ vào lực lượng thu gom phế liệu. Nếu có thể tận dụng được nguồn rác hữu cơ

5
này thì chi phí chôn lấp s giảm đáng kể... và một số s đm làm phân bón cho cây trồng bằng đm phân hủy bằng phân compost...
* Tính cht của cht thải rn sinh hoạt
Tính cht vật l
 T trọng: T trọng của rác được xác định bằng phương pháp cân trọng lượng để xác định tỉ lệ giữa trọng lượng của mu với thể tích của nó, có đơn vị là kg/m3. Đối với nước ta do khí hậu nóng m nên độ m của chất thải rắn rất cao, t trọng của rác khá cao, khoảng 1100 – 1300 kg/m3.
 Độ m: Độ m của chất thải rắn được định nghĩa là lượng nước chứa trong một đơn vị lượng chất thải ở trạng thái nguyên thủy.
Độ m = . 100%
Trong đó :
a : Trọng lượng ban đầu của mu (kg)
b : Trọng lượng của mu sau khi sấy khô ở nhiệt độ 105oC (kg)
 Kích thước hạt: Là c hạt, đường kính hạt. Xác định kích thước hạt rất quan trọng trong việc thu hồi, xử lí vật liệu thải, hay phân loại bằng phương pháp cơ giới,
lưới, t tính ...
 Hệ số thấm: Là khả năng thấm ướt của vật liệu. Hệ số thấm liên quan đến lớp
chuyển động của các chất thải trong bãi rác hay bãi chôn lấp.
Tính cht ha học
 Thành phần hóa học: Trong chất thải có nhiều các nguyên tố có sn trong tự nhiên nhưng chúng ta cần xác định các nguyên tố đa lượng chính nhất, bao gồm: Độ bay hơi m, chất cháy bay hơi, carbon cố định, độ tro.
 Điểm nóng chảy của tro: Điểm nóng chảy của tro trong chất thải đô thị là nhiệt độ mà tại đó, do quá trình cháy làm cho tro tạo thành xỉ hay dạng hạt.
 Hàm lượng các cấu tử chính: C, H, O, N, S, Tro. Các thành phần có thể cháy của chất thải rắn đô thị ở các khu dân cư.
 Nhiệt lượng: Xác định lượng nhiệt ta ra khi đốt 1kg chất thải nhằm mục đích thu nhiệt khi cần thiết.
Tính cht inh học
 Khả năng phân hủy sinh học: Được được trưng qua 2 thông số cơ bản là hàm lượng chất rắn bay hơi S) và thành phần phân hủy sinh học (BF).
 Sự phát sinh mùi của chất thải: Phát sinh mùi là hệ quả của quá trình kị khí, khí hóa các chất hữu cơ tạo thành các khí gây mi hôi như H2S, NH3 ... Một số quá

6
trình khử sinh hóa các hợp chất hữu cơ có chứa gốc lưu hunh có thể dn tới sự tạo thành hợp chất gây mi như mtylmcaptan, hay acid aminobutyric.... khi thời tiết càng m thì sự phát sinh mùi tại ch diễn ra càng nhanh. Ngoài ra, nếu để lâu trong môi trường thì chất thải rắn s bị xỉn màu hay chuyển sang màu đn, đó là do quá trình tạo thành sunfit kim loại của chất thải rắn khi chúng bị phân hủy kị khí.
1.1.2 Tác động của cht thải rn đi với mi trưng và con ngưi
Rác thải có thể gây ra nhiều tác động ảnh hưởng đến môi trường xung quanh, bao gồm cả môi trường không khí, đất và nước.
* Tác động đn mi trưng nước
Nước rác có thành phần hết sức phức tạp và khó xử lý (BOD, COD rất cao, độ đục, độ màu cao, Coliorm cao, hàm lượng nitơ photpho lớn,...). Các bãi rác đổ đống ngoài trời và các bãi chôn lấp rác không được xây dựng đúng tiêu chun cng là nguồn tiềm tàng gây ô nhiễm nguồn nước, được biệt là nguồn nước ngầm. Hậu quả là mất cân bằng sinh thái ở thủy vực bị ô nhiễm biểu hiện thường thấy là sự bùng phát số lượng một số loài nào đó gây lấn át thậm chí làm tuyện diệt những loài khác làm giảm đa dạng sinh học.
*Tác động đn mi trưng đt
Ô nhiễm môi trường đất t rác thải do 2 nguyên nhân:
 Rác thải bị rơi vải trong quá trình thu gom, vận chuyển gây ô nhiễm đất do: Trong rác có các thành phần độc hại như: thuốc BVTV, hóa chất, VSV gây bệnh
 Nước rỉ rác nếu không được thu gom, xử lý s thấm xuống đất gây ô nhiễm môi trường đất do:
- Nước rỉ rác chứa nhiều kim loại nng
- Có thành phần chất hữu cơ khó phân hủy sinh học cao
- Chứa nhiều vi sinh vật, vi khun gây bệnh * Tác động đn mi trưng không khí
Rác thải phát sinh mùi do quá trình phân hủy các chất hữu cơ trong rác gây ô nhiễm môi trường không khí. Các khí phát sinh t quá trình phân hy chất hữu cơ trong rác là:
- - -
Amoni có mùi khai
Phân có mùi hôi Hydrosunfur: Trứng thối
KT LUẬN VÀ KIN NGH
Quản lý chất thải rắn sinh hoạt là vấn đề nan giải gây ảnh hưởng đến môi trường và sức khe cộng đồng. Giảm thiểu đến mức thấp nhất khối lượng chất thải rắn đm xử lý đang là nhu cầu cấp bách của toàn xã hội nhằm giảm đi các tác động xấu t việc xử lý rác đến môi trường và sức kh con người.
Phân loại CTR tại nguồn là giải pháp khả thi và phù hợp. Hơn nữa, thành phố Quy Nhơn đã có nhà máy chế biến rác thải thành phân compost, hoạt động song song với bãi chôn lấp nên việc phân loại rác tại nguồn s tạo nguồn nguyên liệu rất tốt cho việc sản xuất phân bón t rác.
Luận văn đã thể hiện điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội TP.Quy Nhơn cng với hiện trạng quản lý CTR của thành phố, qua đó đề xuất các biện pháp tổng hợp nâng cao hiệu quả hệ thống quản lý CRRSH hiện có,đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội trong hiện tại và tương lai, hiệu quả của toàn hệ thống cho thấy rằng hệ thống mới không chỉ có hiệu quả về kinh tế mà còn có ý nghĩa về môi trường.
*Kin nghị
Để việc quản lý CTR nói chung và việc quản lý CTRSH nói riêng đạt hiệu quả thì không những chỉ cần năng lực của đơn vị quản lý, chính sách của chính quyền địa phương, mà còn cần sự nổ lực của người dân trong công tác giữ gìn vệ sinh chung, bảo vệ môi trường. Sau đây là những đề xuất để nâng cao hiệu quả quản lý CTR, bảo vệ môi trường:
- Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông, nâng cao nhận thức, hiểu biết của người dân về công tác bảo vệ môi trường nói chung và công tác phân loại rác tại nguồn nói riêng.
- Trong thời gian đầu, cần có người quản lý, kiểm tra, nhắc nhở người dân thực hiện công tác phân loại rác.
- Có những chính sách h trợ người dân tham gia phân loại rác. Xem xét khả năng h trợ phí môi trường cho người dân nếu thực hiện tốt công tác phân loại CTR tại nguồn.
- Quan tâm đầu tư hơn nữa trang thiết bị, cơ giới hóa công tác thu gom.
- Cải thiện môi trường làm việc cho công nhân bằng cách đầu tư trang bị bảo hộ lao động đồng bộ, giảm giờ làm,...Quan tâm hơn đến chính sách lương thưởng của công

99
nhân – những người hằng ngày tiếp xúc mới môi trường ô nhiễm, độc hại cng là cách để khuyến khích nâng cao hiệu quả lao động.
- Bản thân người lao động phải được trang bị những kiến thức cơ bản về an toàn sức khe nghề nghiệp để tự bảo vệmình.
- Nâng cao sự phối hợp giữa đơn vị quản lý CTR và chính quyền địa phương trong công tác quản lý CTR. Các cập lãnh đạo cần có chính sách quản lý về lâu dài và những biện pháp chế tài đối với cá nhân, đơn vị có hành vi gây ô nhiễm môi trường như phát thải những chất độc hại hay phát thải với lượng lớn,...Bên cạnh đó cần có sự phối hợp nhịp nhàng giữa các cấp lãnh đạo, các cơ quan hữu quan để công tác quản lý được cht ch và có tính khoa học, thúc đy quá trình xã hội hóa công tác quản lý CTR.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện công nghệ, thiết bị và xây dựng dây chuyền sản xuất rượu đặc sản truyền thống, quy mô công nghiệp công suất 3 triệu lít năm Khoa học Tự nhiên 0
D Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện các chính sách vĩ mô về lao động - Việc làm ở Việt nam Công nghệ thông tin 2
H đề xuất tầm vi mô nhằm hoàn thiện công nghệ Marketing bán buôn hàng hạt nhựa và sắt thép tại công ty cung ứng dịch vụ hàng không Luận văn Kinh tế 0
H hoàn thiện môi trường vĩ mô nhằm nâng cao khả nămg cạnh tranh của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Việt Nam hiện na Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác hạch toán nguyên vật liệu trong các doanh nghiệp có quy mô lớn tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
T Hoàn thiện hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất ở các tổng công ty kinh doanh theo mô hình tập đoàn ở Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện cơ chế quản lý doanh thu, chi phí và lợi nhuận theo mô hình tập đoàn trong Tổng công ty Than Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
K hoàn thiện mô hình chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp tại ngân hàng CP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam VPBank Luận văn Kinh tế 0
C Hoàn thiện quy trình sản xuất vật liệu lọc và thiết bị xử lý mangan trong nước ngầm quy mô hộ gia đình Luận văn Sư phạm 0
K Luận cứ khoa học cho việc lựa chọn và hoàn thiện các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở Miền Trung và đề xuất nhân rộng Luận văn Sư phạm 1

Các chủ đề có liên quan khác

Top