daigai

Well-Known Member
Link tải miễn phí cho ae ketnoi
Giới thiệu phần mềm Ensuring Enhanced Education  Ecodial là phần mềm được sử dụng cho việc thiết kế, lắp đặt mạng điện phía hạ áp.  Hỗ trợ người thiết kế giải quyết khối lượng lớn các bài toán về kinh tế - kỹ thuật khá phức tạp và tốn nhiều thời gian.  Ecodial có các phiên bản 3.0, 3.15, 3.2, 3.3, 3.38 và hiện nay mới nhất là 4.2. Tuy nhiên, phiên bản này đang trong giai đoạn thử nghiệm và vẫn còn một số vấn đề cần khắc phục.
FEEE II. Lưu đồ thiết kế mạng điện động lực hạ áp Ensuring Enhanced Education  Bước 1: Khởi động phần mềm,  Bước 3: Tính toán, chọn CB nhập đặc tính chung  Bước 2: Xây dựng sơ đồ đơn tuyến  Bước 4: Xuất kết quả
FEEE III. Các thực đơn chính Ensuring Enhanced Education III.1. Project parameters: Thông số của dự án  Electrical network: Thông số Lưới điện – Bao gồm việc lựa chọn tần số lưới điện, hệ số cos phi mong muốn, ngưỡng bù  Device selection: Sự lựa chọn thiết bị - Lựa chọn phân tầng cho thiết bị  Fuse: Lựa chọn cầu chì  LV cable: Cáp hạ thế - Bao gồm việc lựa chọn tiết diện dây tối đa, giảm cấp dây trung tính, nhiệt độ môi trường, độ sụt áp cực đại cho phép.  BTS: Thanh dẫn – Bao gồm việc lựa chọn nhiệt độ môi trường, độ sụt áp cực đại cho phép.  Local characteristics: Đặc tính tải – Chọn độ sụt áp cho các loại tải: tải chung, động cơ, chiếu sáng, ổ cắm
FEEE III. Các thực đơn chính Ensuring Enhanced Education III.2. Design and sizing: Thiết kế dự án  Source: Nguồn – Chọn lựa các loại nguồn: Nguồn cấp từ lưới trung thế, máy phát, nguồn bất kỳ, tụ bù.  Distribution: Mạng phân phối – Chọn lựa các hình thức phân phối: Thanh cái, thanh dẫn nằm ngang, trục xuyên tầng.  BTS lighting: Thanh dẫn cho chiếu sáng.  Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra.  Transformer LV/LV: Biến áp hạ/hạ.  Coupler: Chọn kiểu ghép nối.  Load: Lựa chọn loại tải, tải chung, tải động cơ, tải chiếu sáng, ổ cắm.
FEEE III. Các thực đơn chính Ensuring Enhanced Education III.3. Report: Xuất kết quả  Report language: Lựa chọn ngôn ngữ của file xuất ra – Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp.  Generate report : Bắt đầu xuất kết quả.  Export report : Xuất kết quả, gồm 1 file word và 1 file hình ảnh (sơ đồ đơn tuyến của toàn dự án).
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.1. Electrical network: Thông số lưới điện - Network frequency: Tần số lưới Có 2 sự lựa chọn là 50Hz và 60 Hz - Target cos phi the electrical network: Giá trị cos phi mong muốn của lưới - Threshold under which the need of compensation won’t be computed: Ngưỡng mà theo đó sự cần thiết của bù không được tính toán (Tham khảo mục 34 trong bài dịch phần Giúp – File word đính kèm với file này - để hiểu rõ hơn)
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.2. Device selection: Sự lựa chọn thiết bị  Implement cascading for the final protective devices: Lựa chọn phân tầng cho thiết bị bảo vệ cuối cùng. II.1.3. Fuse: Cầu chì  Fuse technology: Công nghệ cầu chì  Fuse size alone or with fuse carrier: Cầu chì đơn hay cầu chì có giá mắc cầu chì
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.4. LV cable: Thông số cáp hạ thế  Maximum permissible cable CSA: Tiết diện lớn nhất cho phép  Reduced neutral? : Có giảm cấp dây trung tính không?  Default ambient temperature for cables, exposed to air: Nhiệt độ xung quanh cáp đi nổi.  Default ambient temperature for cables in the ground: Nhiệt độ xung quanh cáp đi ngầm.  Default value for the cable maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại của cáp.
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.5. BTS: Thanh dẫn  Default ambient temperature for BTS: Nhiệt độ xung quanh BTS  Default value for the BTS maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại của BTS
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.6. Local characteristics: Đặc tính tải  Maximum total voltage drop for “generic loads”: Tổng sụt áp cực đại cho “tải chung”  Maximum total voltage drop for “power socket” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “ổ cắm”  Maximum total voltage drop for “lighting” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “chiếu sáng”  Maximum total voltage drop for “motor” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “động cơ”
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.1. MT source: Nguồn cấp từ lưới trung thế • Un: Điện áp định mức • SkQmin : Công suất ngắn mạch cực tiểu của mạng trung thế • SkQmax : Công suất ngắn mạch cực đại của mạng trung thế • Technology: Loại máy • UrT2: Điện áp dây định mức phía thứ cấp • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: Chọn cáp hay BTS • Cable length: chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hay cầu chì
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.2. Synchronous Generator: Máy phát đồng bộ • Ur: Điện áp dây • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: chọn cáp hay BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hay cầu chì
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.3. BT Sourse: Nguồn bất kỳ • Un: Điện áp dây • Change to: chọn cáp hay BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hay cầu chì
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.4. Capacitor: Tụ bù • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: Chọn cáp hay BTS • Cable length: chiều dài cáp • Target cos phi: Cos phi mong muốn • Installation type: Kiểu lắp đặt • Upstream reactive power: Công suất phản kháng phía nguồn • Downstream reactive power: Công suất phản kháng phía tải • Network pollution: Sự tổn thất của lưới
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.1. Busbar – Thanh cái: • Range: Loại • IP: Chỉ số bảo vệ nước, bụi • Rating: Dòng định mức • Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Type of system earthing: Loại nối đất
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.2. Horizontal distribution BTS: Thanh dẫn phân phối BTS nằm ngang • Application: Ứng dụng • BTS length: chiều dài thanh dẫn • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Power supply location: vị trí đặt nguồn cung cấp • Conductor metal of phase: Vật liệu thanh dẫn pha • Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh • Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước • Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ học • THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng méo sóng hài của dòng điện • Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS • Coordination: Phối hợp bảo vệ • Type of system earthing: Loại nối đất
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.3. BTS Riser: Trục xuyên tầng • Application: Ứng dụng • BTS length: chiều dài thanh dẫn • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Power supply location: vị trí đặt nguồn cung cấp • Conductor metal of phase: Vật liệu thanh dẫn pha • Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh • Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước • Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ học • THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng méo sóng hài của dòng điện • Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS • Coordination: Phối hợp bảo vệ • Type of system earthing: Loại nối đất
FEEE IV. Các thông số đầu vào Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng IV.2.3.1. BTS socket only: Thanh dẫn chỉ cho tải ổ cắm • Change to: Chọn cáp hay BTS • Cable length: chiều dài cáp • Sr: Công suất biển kiến định mức của tải “ổ cắm” • Pr: Công suất tác dụng định mức của tải “ổ cắm” • Ir: Dòng định mức • P.F.: Hệ số công suất của tải “ổ cắm” • Nbr. of circuits : Số mạch tương tự • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Tags: ecodio 2.2
Top