HAKUNA_MATATA
New Member
Link tải miễn phí Luận văn:Kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế : Luận văn ThS.
PHẦ N MỞ ĐẦU............................................................................................... 1
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở khoa học về công tác
kiểm tra sau thông quan .................................................................................... 4
1.1.Tổng thuật tài liệu về công tác kiểm tra sau thông quan .................................4
1.1.1. Nhóm tài liệu về nghiệp vụ hải quan........................................................4
1.1.2. Nhóm tài liệu về nghiệp vụ quản lý rủi ro – công cụ chính của
kiểm tra sau thông quan..............................................................................................6
1.1.3. Nhóm tài liệu về hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Việt
Nam……………...........................................................................................................8
1.1.4. Khoảng trống nghiên cứu............................................................................11
1.2.Cơ sở khoa hoc ̣ về kiểm tra sau thông quan .....................................................11
1.2.1.Khái niệm và đặc điểm kiểm tra sau thông quan................................11
1.2.2.Mô hình kiểm tra sau thông quan tổng quát .........................................16
1.2.3.Vai trò của công tác kiểm tra sau thông quan.......................................18
1.2.4.Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác kiểm tra sau thông quan........21
1.3.Cơ sở thực tiễn về công tác kiểm tra sau thông quan.....................................22
1.3.1.Bối cảnh hội nhập kinh tế.............................................................................22
1.3.2.Kinh nghiệm kiểm tra sau thông quan một số nước trên thế giới
và bài học cho Việt Nam ..........................................................................................23
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu .............................................................. 26
2.1.Quy trình nghiên cứ u..............................................................................................26
2.2. Các phương pháp nghiên cứu ..............................................................................28
2.2.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp ............................................................28
2.2.2. Phương pháp so sánh.....................................................................................29
2.2.3. Phương pháp kế thừa.....................................................................................31
2.2.4. Phương pháp case- study.............................................................................32
2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT .................................................................33
Chương 3: Thực trạng công tác kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam giai
đoạn 2009 - 2014............................................................................................. 36
3.1.Khung khổ pháp lý và các cam kết quốc tế của Việt Nam về công tác
kiểm tra sau thông quan.................................................................................................36
3.1.1. Cơ sở pháp lý tại Việt Nam về kiểm tra sau thông quan ................36
3.1.2. Các cam kết quốc tế của Việt Nam liên quan đến kiểm tra sau
thông quan......................................................................................................................37
3.2.Tổ chức và quy trình kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam........................39
3.2.1.Cơ cấu bộ máy tổ chức..................................................................................39
3.2.2.Đối tượng, phạm vi kiểm tra sau thông quan .......................................40
3.2.3.Quy trình thực hiện kiểm tra sau thông quan .......................................41
3.3.Tình hình kiểm tra sau thông quan giai đoạn 2009 - 2014............................44
3.3.1.Kim ngạch xuất nhập khẩu giai đoạn 2009 – 2014......................................44
3.3.2. Hoạt động kiểm tra sau thông quan giai đoạn 2009 – 2014 .....................46
3.4.Môṭ số trườ ng hơp ̣ kiểm tra sau thông quan điển hình..................................49
3.4.1. Về mã số hàng hóa.........................................................................................49
3.4.2. Về tri ̣giá hải quan..........................................................................................53
3.4.3. Về chính sách...................................................................................................55
3.5. Đánh giá về công tác kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam thời kỳ hội nhập....56
3.5.1.Điểm mạnh .........................................................................................................56
3.5.2.Điểm yếu .............................................................................................................58
3.5.3.Cơ hội ...................................................................................................................59
3.5.4.Thách thức ..........................................................................................................61
Chương 4: Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra sau thông
quan thời kỳ hội nhập...................................................................................... 63
4.1. Bối cảnh hội nhập mới ảnh hưởng đến công tác kiểm tra sau thông quan….. ....63
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra sau thông quan thời kỳ
hội nhập.............................................................................................................................64
4.2.1. Nhóm giải pháp về xây dựng thể chế và tổ chức...............................65
4.2.2. Nhóm giải pháp về nguồn lực ...................................................................66
4.2.3. Nhóm giải pháp về nghiệp vụ....................................................................69
KẾT LUẬN..................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 75
Hiện nay, thực hiện Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ
Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu,
các trường hợp kiểm tra sau thông quan bao gôm: Kiểm tra khi có dấu hiệu vi
phạm pháp luật hải quan và quy định khác của pháp luật liên quan đến quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu; Thực hiện trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro; Kiểm tra
việc tuân thủ pháp luật của người khai hải quan. Kiểm tra sau thông quan tại
cơ quan hải quan chủ yếu đánh giá việc chấp hành pháp luật về thuế và pháp
luật về hải quan của doanh nghiệp; kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh
nghiệp thường đối với doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế,
hải quan.
Các bước thực hiện về cơ bản thực hiện lần lượt các bước theo sơ đồ
kèm theo việc ban hành các biểu mẫu được quy định về nội dung và hình
thức cụ thể.
- Công bố quyết định kiểm tra sau thông quan khi bắt đầu tiến hành kiểm
tra;
- Đối chiếu nội dung khai báo với sổ kế toán, chứng từ kế toán, báo cáo
tài chính, các tài liệu có liên quan, tình trạng thực tế của hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu trong phạm vi, nội dung của quyết định kiểm tra sau thông quan;
- Lập biên bản kiểm tra sau thông quan trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, người quyết
định kiểm tra phải ký kết luận kiểm tra và gửi cho người khai hải quan.
Trường hợp kết luận kiểm tra cần có ý kiến về chuyên môn của cơ quan có
thẩm quyền thì thời hạn ký kết luận kiểm tra được tính từ ngày có ý kiến của
cơ quan có thẩm quyền. Cơ quan chuyên môn có thẩm quyền có ý kiến trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan hải quan; đẩy thương mại giữa các nước trong khu vực qua việc ký Hiệp định khung về
tạo thuận lợi cho vận chuyển người và hàng hóa giữa các nước GMS.
- Đề án Cơ chế Hải quan một cửa quốc gia và ASEAN: hướng đến một
nền quản lý hành chính trong lĩnh vực hải quan mang tính hiện đại, phục vụ
cộng đồng và phát huy hiệu quả trong tạo thuận lợi thương mại.
- Dự án xây dựng Hệ thống thông quan điện tử và Hải quan một cửa Việt
Nam (VNACCS/VCIS) giai đoạn 2: hỗ trợ hiện đại hóa hải quan Việt Nam
thông qua việc thiết lập một hệ thống công nghệ thông tin dành cho các thủ
tục thông quan hải quan theo công nghệ của Hệ thống tự động hóa thông quan
hàng hóa Nhật Bản và Hệ thống thông tin Hải quan (NACCS/CIS) tại Việt
Nam với các chức năng nghiệp vụ có sự kết nối vệ tinh với các bộ, ban ngành
trong cả nước về giấy phép, chứng thư giám định,…
- Dự án Khung tiêu chuẩn về an ninh và tạo thuận lợi thương mại toàn cầu
của WCO (FOS-Khung tiêu chuẩn): Tháng 8/2005, Tổ chức Hải quan thế giới
đã xây dựng và thông qua Khung tiêu chuẩn về an ninh và tạo thuận lợi
thương mại toàn cầu gồm 4 yếu tố cơ bản (Thực hiện cung cấp thông tin điện
tử đến trước; Áp dụng quản lý rủi ro; Sử dụng trang thiết bị kiểm tra không
xâm nhập; và Thực hiện Chương trình doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt).
- Chương trình hỗ trợ kỹ thuật của Châu Âu cho Việt Nam (ETV2) do Ủy
ban Châu Âu tài trợ giúp hải quan Việt Nam thực hiện các cam kết quốc tế,
tiếp tục tham gia các công ước quốc tế có liên quan đến hải quan, hoàn thiện
hệ thống văn bản pháp luật có liên quan đến hoạt động hải quan, tối đa nguồn
thu thuế xuất nhập khẩu, tăng cường khả năng kiểm soát và phòng chống gian
lận thương mại, hỗ trợ hiện đại hóa hải quan qua việc tăng cường năng lực
các Phòng thí nghiệm hải quan; triển khai thực hiện An ninh dây chuyền cung
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
PHẦ N MỞ ĐẦU............................................................................................... 1
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở khoa học về công tác
kiểm tra sau thông quan .................................................................................... 4
1.1.Tổng thuật tài liệu về công tác kiểm tra sau thông quan .................................4
1.1.1. Nhóm tài liệu về nghiệp vụ hải quan........................................................4
1.1.2. Nhóm tài liệu về nghiệp vụ quản lý rủi ro – công cụ chính của
kiểm tra sau thông quan..............................................................................................6
1.1.3. Nhóm tài liệu về hoạt động kiểm tra sau thông quan tại Việt
Nam……………...........................................................................................................8
1.1.4. Khoảng trống nghiên cứu............................................................................11
1.2.Cơ sở khoa hoc ̣ về kiểm tra sau thông quan .....................................................11
1.2.1.Khái niệm và đặc điểm kiểm tra sau thông quan................................11
1.2.2.Mô hình kiểm tra sau thông quan tổng quát .........................................16
1.2.3.Vai trò của công tác kiểm tra sau thông quan.......................................18
1.2.4.Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác kiểm tra sau thông quan........21
1.3.Cơ sở thực tiễn về công tác kiểm tra sau thông quan.....................................22
1.3.1.Bối cảnh hội nhập kinh tế.............................................................................22
1.3.2.Kinh nghiệm kiểm tra sau thông quan một số nước trên thế giới
và bài học cho Việt Nam ..........................................................................................23
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu .............................................................. 26
2.1.Quy trình nghiên cứ u..............................................................................................26
2.2. Các phương pháp nghiên cứu ..............................................................................28
2.2.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp ............................................................28
2.2.2. Phương pháp so sánh.....................................................................................29
2.2.3. Phương pháp kế thừa.....................................................................................31
2.2.4. Phương pháp case- study.............................................................................32
2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT .................................................................33
Chương 3: Thực trạng công tác kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam giai
đoạn 2009 - 2014............................................................................................. 36
3.1.Khung khổ pháp lý và các cam kết quốc tế của Việt Nam về công tác
kiểm tra sau thông quan.................................................................................................36
3.1.1. Cơ sở pháp lý tại Việt Nam về kiểm tra sau thông quan ................36
3.1.2. Các cam kết quốc tế của Việt Nam liên quan đến kiểm tra sau
thông quan......................................................................................................................37
3.2.Tổ chức và quy trình kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam........................39
3.2.1.Cơ cấu bộ máy tổ chức..................................................................................39
3.2.2.Đối tượng, phạm vi kiểm tra sau thông quan .......................................40
3.2.3.Quy trình thực hiện kiểm tra sau thông quan .......................................41
3.3.Tình hình kiểm tra sau thông quan giai đoạn 2009 - 2014............................44
3.3.1.Kim ngạch xuất nhập khẩu giai đoạn 2009 – 2014......................................44
3.3.2. Hoạt động kiểm tra sau thông quan giai đoạn 2009 – 2014 .....................46
3.4.Môṭ số trườ ng hơp ̣ kiểm tra sau thông quan điển hình..................................49
3.4.1. Về mã số hàng hóa.........................................................................................49
3.4.2. Về tri ̣giá hải quan..........................................................................................53
3.4.3. Về chính sách...................................................................................................55
3.5. Đánh giá về công tác kiểm tra sau thông quan tại Việt Nam thời kỳ hội nhập....56
3.5.1.Điểm mạnh .........................................................................................................56
3.5.2.Điểm yếu .............................................................................................................58
3.5.3.Cơ hội ...................................................................................................................59
3.5.4.Thách thức ..........................................................................................................61
Chương 4: Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra sau thông
quan thời kỳ hội nhập...................................................................................... 63
4.1. Bối cảnh hội nhập mới ảnh hưởng đến công tác kiểm tra sau thông quan….. ....63
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra sau thông quan thời kỳ
hội nhập.............................................................................................................................64
4.2.1. Nhóm giải pháp về xây dựng thể chế và tổ chức...............................65
4.2.2. Nhóm giải pháp về nguồn lực ...................................................................66
4.2.3. Nhóm giải pháp về nghiệp vụ....................................................................69
KẾT LUẬN..................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 75
Hiện nay, thực hiện Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ
Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu,
các trường hợp kiểm tra sau thông quan bao gôm: Kiểm tra khi có dấu hiệu vi
phạm pháp luật hải quan và quy định khác của pháp luật liên quan đến quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu; Thực hiện trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro; Kiểm tra
việc tuân thủ pháp luật của người khai hải quan. Kiểm tra sau thông quan tại
cơ quan hải quan chủ yếu đánh giá việc chấp hành pháp luật về thuế và pháp
luật về hải quan của doanh nghiệp; kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh
nghiệp thường đối với doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế,
hải quan.
Các bước thực hiện về cơ bản thực hiện lần lượt các bước theo sơ đồ
kèm theo việc ban hành các biểu mẫu được quy định về nội dung và hình
thức cụ thể.
- Công bố quyết định kiểm tra sau thông quan khi bắt đầu tiến hành kiểm
tra;
- Đối chiếu nội dung khai báo với sổ kế toán, chứng từ kế toán, báo cáo
tài chính, các tài liệu có liên quan, tình trạng thực tế của hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu trong phạm vi, nội dung của quyết định kiểm tra sau thông quan;
- Lập biên bản kiểm tra sau thông quan trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, người quyết
định kiểm tra phải ký kết luận kiểm tra và gửi cho người khai hải quan.
Trường hợp kết luận kiểm tra cần có ý kiến về chuyên môn của cơ quan có
thẩm quyền thì thời hạn ký kết luận kiểm tra được tính từ ngày có ý kiến của
cơ quan có thẩm quyền. Cơ quan chuyên môn có thẩm quyền có ý kiến trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan hải quan; đẩy thương mại giữa các nước trong khu vực qua việc ký Hiệp định khung về
tạo thuận lợi cho vận chuyển người và hàng hóa giữa các nước GMS.
- Đề án Cơ chế Hải quan một cửa quốc gia và ASEAN: hướng đến một
nền quản lý hành chính trong lĩnh vực hải quan mang tính hiện đại, phục vụ
cộng đồng và phát huy hiệu quả trong tạo thuận lợi thương mại.
- Dự án xây dựng Hệ thống thông quan điện tử và Hải quan một cửa Việt
Nam (VNACCS/VCIS) giai đoạn 2: hỗ trợ hiện đại hóa hải quan Việt Nam
thông qua việc thiết lập một hệ thống công nghệ thông tin dành cho các thủ
tục thông quan hải quan theo công nghệ của Hệ thống tự động hóa thông quan
hàng hóa Nhật Bản và Hệ thống thông tin Hải quan (NACCS/CIS) tại Việt
Nam với các chức năng nghiệp vụ có sự kết nối vệ tinh với các bộ, ban ngành
trong cả nước về giấy phép, chứng thư giám định,…
- Dự án Khung tiêu chuẩn về an ninh và tạo thuận lợi thương mại toàn cầu
của WCO (FOS-Khung tiêu chuẩn): Tháng 8/2005, Tổ chức Hải quan thế giới
đã xây dựng và thông qua Khung tiêu chuẩn về an ninh và tạo thuận lợi
thương mại toàn cầu gồm 4 yếu tố cơ bản (Thực hiện cung cấp thông tin điện
tử đến trước; Áp dụng quản lý rủi ro; Sử dụng trang thiết bị kiểm tra không
xâm nhập; và Thực hiện Chương trình doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt).
- Chương trình hỗ trợ kỹ thuật của Châu Âu cho Việt Nam (ETV2) do Ủy
ban Châu Âu tài trợ giúp hải quan Việt Nam thực hiện các cam kết quốc tế,
tiếp tục tham gia các công ước quốc tế có liên quan đến hải quan, hoàn thiện
hệ thống văn bản pháp luật có liên quan đến hoạt động hải quan, tối đa nguồn
thu thuế xuất nhập khẩu, tăng cường khả năng kiểm soát và phòng chống gian
lận thương mại, hỗ trợ hiện đại hóa hải quan qua việc tăng cường năng lực
các Phòng thí nghiệm hải quan; triển khai thực hiện An ninh dây chuyền cung
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links