Download miễn phí Đề tài Lập Báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty Sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây





LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ 3

I. Đặc điểm vị trí địa lý của Công ty 3

1. Sự hình thành và phát triển 3

2. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những điều kiện khách quan của Công ty 4

a. Những điều kiện khách quan 4

b. Cơ sở vật chất kỹ thuật 5

3. Tổ chức bộ máy quản lý 5

a. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây 5

b. Sơ đồ bộ máy sản xuất của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 6

4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 7

a. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 7

b. Chức năng nhiệm vụ chính của từng bộ phận kế toán 8

c. Hình thức ghi sổ kế toán 8

d. Điều kiện làm việc: 9

PHẦN II: QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN CHỦ YẾU 10

I. Phương pháp kế tóan quá trình cung cấp nguyên vật liệu, công cụ công cụ 10

1. Kế tóan quá trình nhập nguyên vật liệu, công cụ công cụ 11

2.Kế tóan quá trình xuất NVL, CCDC 13

II. Kế toán quá trình sản xuất 16

1. Chi phí NVL trực tiếp 17

2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm 19

3. Chi phí sản xuất chung 23

4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm 25

III. Kế toán quá trình tiêu thụ 28

PHẦN III: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC 40

I. Kế toán vốn bằng tiền 40

1. Kế toán tiền mặt: 40

2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: 44

3. Kế toán thuế 47

PHẦN IV: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 63

I. Lập báo cáo tài chính 63

1) Các loại báo cáo tài chính 63

2) Căn cứ lập báo cáo tài chính 63

II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính 69

1. Lập kế hoạch tài chính 69

2. Phân tích hoạt động tài chính 69

a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán 69

b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính 70

c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực 70

d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận 70

PHẦN V: ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN 71

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


02
4/5
Xuất để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
2.050.000
7/5
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.250.000
..
.
Cộng phát sinh
27.854.600
27.854.600
K/C về TK 154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
Nợ

Nợ

01
2/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
2.050.000
03
7/5
.
621
152
1.250.000
Cộng K/C về TK 154
154
621
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

Số dư đầu kỳ
01
1/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.610.400
..
Cộng
27.854.600
K/c về tài khoản 154
154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
- Các chứng từ ghi sổ sách liên quan gồm:
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Phiếu chi
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
- Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái TK 622
- Hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất được tính theo lương sản phẩm và lương thời gian
- Phương pháp hạch toán
+ Tính lương và tính BH theo quy định cho NCTTSX, kế toán ghi
Nợ TK 622
Có TK: 334
Có TK: 338
+ Cuối kỳ K/C chi phí NCTTSX để tính giá thành sản phẩm
Nợ TK: 154
Có TK: 622
Ví dụ: Ngày 31/5/2003 Công ty tính lương cho NC - TT - Sản phẩm số tiền là 58.276.500. Đồng thời trích Bảo hiểm theo quy định
Kế toán ĐK:
Nợ 622: 69349000
Có 334: 58.276.500
Có 338: 11.072.500
Bảng tính và phân bổ tiền lương
TK: 622
Khoản mục
Lương
Phụ cấp
Cộng
Trích BH, KP, DN chịu
Cộng
Tổng
BHYT
BHXH
KPCĐ
69.349.000
Chi phí NCTTSXSP
58.276.500
0
58.276.500
1.165.500
8.741500
1.165.500
11.072.500
69.349.000
Cộng
58.276.500
58.276.500
1.165.500
8.741.500
1.165.500
11.072.500
Người lập
Kế toán trưởng
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 622
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
334
338
31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
58.276.500
31/5
31/5
Tính lương BHXH, BHYT, KPCĐ
338
11.072.000
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
69.349.000
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Tính lương NCTTSX
Nợ

Nợ

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
334
58.276.500
622
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
622
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 5 năm 2003
STT
Bộ phận
Chức vụ
Ngày công
Lương
cơ bản
Hệ số lương
Lương
Phụ cấp
Thực lĩnh
Ghi chú
I
Bộ phận QLDN
Bạch Văn Sy
Giám đốc
290.000
4,32
1.252.800
100.000
1352.800
Trần Văn Tám
Phó giám đốc
290.000
3,94
1.142.600
75.000
1217.600
Cộng0
II
BP CNTTSX
749.200
Lý Văn Thưởng
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
749.200
Nguyễn Văn Năm
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
.
Cộng
58.276.500
Tổng cộng
69.349
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng Đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối xứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
31/5
Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c chi phí để tính z
154
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
3. Chi phí sản xuất chung
- Chứng từ sổ sách liên quan
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
+ Chứng từ ghi sổ
+ Phiếu chi
+ Bảng tính và phân bổ KTTSCĐ
+ Sổ cái TK 627
Ví dụ: Tính KH ở BPSX ngày 31/5/2003 số tiền 22.721.600
Kế toán ĐK: Nợ 627: 22.721.600
Có 214: 22.721.600
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 627
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
153
338
334
31/5
31/5
Xuất CCDC phục vụ sản xuất
153
2.154.000
2.154.000
31/5
31/5
Tính KH ở BPSX
214
22.721.600
22.721.600
31/5
31/5
Tính lương ở BPSX
334
18.815.200
18.815.200
Cộng
43.690.800
2.154.000
22.721.600
18.815.200
K/c để tính Z
154
43.690.800
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 627
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất cọc phục vụ sản xuất
Nợ

Nợ

31/5
Tính khổ ở BPSX
627
153
2.154.000
31/5
Tính lươngở BPSX
627
214
22.721.600
31/5
Cộng
627
334
18.815.200
K/c để tính Z
154
627
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

3/5
3/5
Xuất công cụ công cụ sản xuất
153
2.154.000
31/5
Tính KH ở pXBĐ
214
22.721.600
Cộng
334
18.815.200
K/c chi phí để tính z
15A1
43.690.800
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm
K/C chi phí
Nợ TK 154: 140.894.435
Có TK 621: 27.854.600
Có TK 622: 69.349.035
Có TK 627: 43.690.800
Cuối tháng căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán K/C chi phí để tính giá và vào các chứng từ sổ sách liên quan.
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng tập hợp chi phí
Tháng 5 năm 2003
STT
Diễn giải
Tổng và tiền
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
27.854.600
2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
69.349.000
3
Chi phí sản xuất chung
43.690.800
Cộng
14.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
thẻ tính giá thành
Tháng 5 năm 2003
Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Đá 1 x 2
Số lượng sản phẩm hoàn thành : 4500m3
Khoản mục
Chi phí dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí dở dang cuối kỳ
Z sản phẩm
ồZ
Z đơn vị
Chi phí - NVLTT
27.854.600
6.200
Chi phí NCTT
69.349.000
15.400
Chi phí SXC
43.690.800
9.700
Cộng
140.894.400
140.894.400
31.300
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ
NT
CTGS
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ

Nợ

31/5
K/c chi phí NVLTT
154
621
27.854.600
K/c chi phí NCTT
154
622
69.349.000
K/c chi phí SXC
154
627
43.690.800
Cộng
K/c về T...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính Luận văn Kinh tế 0
D Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh viên Công nghệ thông tin 1
J Hoàn thiện công tác lập Báo cáo tài chính doanh nghiệp Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện việc lập và phân tích Báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp ở Việt nam hiện nay Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện lập và phân tích Báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần Cầu 3 Thăng Long Luận văn Kinh tế 2
D Hoàn thiện quá trình lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính ở CPA Hanoi Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán trong kiểm toán Báo cáo tài chính Luận văn Kinh tế 2
L Đánh giá việc lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chế độ kế toán hiện hành Luận văn Kinh tế 0
C Thực trạng việc lập báo cáo kiểm toán tại các công ty kiểm toán độc lập Luận văn Kinh tế 0
L Nội dung, phơng pháp lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top