Nói chung là gần đây cũng vừa có nhiều bản báo cáo khoa học chỉ ra sự liên đới giữa chuyện xài phones trường kỳ và các chứng mất ngủ, chóng mặt, ung thư, và cả giảm tinh trùng (khi để trong túi quần), nhưng mà bất phải ai cũng biết phone của mình có mức phóng xạ là bao nhiêu.
Danh sách này là cho các smartphones được offer bởi các hãng wireless trong thị trường U.S, nhưng mà anh em đang xài smartphone xịn thì cũng toàn là hàng xách tay từ nước ngoài cả nên vẫn có thể tham tiềmo được
Mức phóng xạ được đo lường bằng W/kg (Watts per Kilogram), từ cao nhất đến thấp nhất.
01. T-Mobile MyTouch 3G (tên nguyên thủy: HTC Hero) 1.55 W/kg
02. Blackberry Curve 8330 (Sprint, Verizon) 1.54 W/kg
03. T-Mobile Shadow (tên nguyên thủy: HTC Juno) 1.53 W/kg
04. Blackberry Curve 8300 (AT&T, T-Mobile) 1.51 W/kg
04. Blackberry Bold 9000 (AT&T) 1.51 W/kg
05. HTC SMT 5800 (Verizon) 1.49 W/kg
06. BlackBerry Pearl 8120 (AT&T, T-Mobile) 1.48 W/kg
06. BlackBerry Pearl 8130 (Sprint, Verizon) 1.48 W/kg
07. Samsung Instinct (Sprint) 1.16-1.46 W/kg
08. Blackberry 8830 World Edition (Sprint, Verizon) 1.46 W/kg
08. Blackberry 8700g (T-Mobile) 1.46 W/kg
09. Blackberry 8703e (Verizon) 1.44 W/kg
10. Nokia E71x (AT&T) 1.41 W/kg
11. Palm Treo PRO (Sprint) 1.40 W/kg
12. Apple iPhone 3G (AT&T) 0.24-1.39 W/kg
13. Samsung ACE (Sprint) 1.00-1.36 W/kg
14. Palm Centro (AT&T, Sprint, Verizon) 1.09-1.35 W/kg
15. Samsung Omnia (W/kg Verizon) 1.31
15. Nokia Surge 6790 (AT&T) 1.31 W/kg
16. LG Incite (AT&T) 1.30 W/kg
16. Motorola MOTO Q 9m (Verizon) 1.30 W/kg
17. Samsung Epix (AT&T) 0.52-1.30 W/kg
18. Motorola Moto Q Global (AT&T) 1.29 W/kg
19. Blackberry 8820 (AT&T, T-Mobile, Verizon) 1.28 W/kg
20. Sanyo SCP-2700 (Sprint) 1.16-1.25 W/kg
21. Blackberry Pearl 8110 (AT&T) 1.24 W/kg
22. Samsung Solstice (AT&T) 0.67-1.23 W/kg
23. Samsung BlackJack II (AT&T) 0.61-1.20 W/kg
24. Apple iPhone 3G S (AT&T) 0.52-1.19 W/kg
25. Blackberry Pearl Flip 8220 (T-Mobile) 1.15 W/kg
26. HTC Fuze (AT&T) 1.13 W/kg
27. T-Mobile G1 (tên nguyên thủy: HTC Dream) 1.11 W/kg
28. Blackberry Curve 8350i (Sprint) 1.10 W/kg
29. AT&T Quickfire (AT&T) 0.36-1.10 W/kg
30. Blackberry Curve 8320 (AT&T) 1.08 W/kg
30. Samsung Glyde (Verizon) 1.08 W/kg
31. Samsung JACK (AT&T) 0.42-1.04 W/kg
32. Blackberry Curve 8900 (AT&T, T-Mobile) 1.01 W/kg
33. Samsung Behold (T-Mobile) 0.99 W/kg
34. Samsung Propel (AT&T) 0.26-0.97 W/kg
35. Palm Pre (Sprint, Verizon) 0.92 W/kg
36. HTC Touch PRO (Sprint, Verizon) 0.91 W/kg
37. T-Mobile Sidekick LX (T-Mobile) 0.89 W/kg
38. HTC Touch Diamond (Verizon) 0.85-0.86 W/kg
39. Samsung Eternity (AT&T) 0.11-0.82 W/kg
40. Samsung Exclaim (Sprint) 0.29-0.78 W/kg
41. LG Voyager (Verizon) 0.77 W/kg
42. Samsung Saga (Verizon) 0.69 W/kg
43. Samsung Magnet (AT&T) 0.62-0.64 W/kg
44. Blackberry Storm 9530 (Verizon) 0.57 W/kg
45. Samsung Gravity (T-Mobile) 0.49 W/kg
46. Samsung Propel Pro (AT&T) 0.14-0.47 W/kg
47. Samsung Impression (AT&T) 0.15-0.35 W/kg
Blackberry uy trấn Top 10! Thần dân của Blackberry nên cất phone trong túi áo chứ đừng để trong túi quần nhé!
Danh sách này là cho các smartphones được offer bởi các hãng wireless trong thị trường U.S, nhưng mà anh em đang xài smartphone xịn thì cũng toàn là hàng xách tay từ nước ngoài cả nên vẫn có thể tham tiềmo được
Mức phóng xạ được đo lường bằng W/kg (Watts per Kilogram), từ cao nhất đến thấp nhất.
01. T-Mobile MyTouch 3G (tên nguyên thủy: HTC Hero) 1.55 W/kg
02. Blackberry Curve 8330 (Sprint, Verizon) 1.54 W/kg
03. T-Mobile Shadow (tên nguyên thủy: HTC Juno) 1.53 W/kg
04. Blackberry Curve 8300 (AT&T, T-Mobile) 1.51 W/kg
04. Blackberry Bold 9000 (AT&T) 1.51 W/kg
05. HTC SMT 5800 (Verizon) 1.49 W/kg
06. BlackBerry Pearl 8120 (AT&T, T-Mobile) 1.48 W/kg
06. BlackBerry Pearl 8130 (Sprint, Verizon) 1.48 W/kg
07. Samsung Instinct (Sprint) 1.16-1.46 W/kg
08. Blackberry 8830 World Edition (Sprint, Verizon) 1.46 W/kg
08. Blackberry 8700g (T-Mobile) 1.46 W/kg
09. Blackberry 8703e (Verizon) 1.44 W/kg
10. Nokia E71x (AT&T) 1.41 W/kg
11. Palm Treo PRO (Sprint) 1.40 W/kg
12. Apple iPhone 3G (AT&T) 0.24-1.39 W/kg
13. Samsung ACE (Sprint) 1.00-1.36 W/kg
14. Palm Centro (AT&T, Sprint, Verizon) 1.09-1.35 W/kg
15. Samsung Omnia (W/kg Verizon) 1.31
15. Nokia Surge 6790 (AT&T) 1.31 W/kg
16. LG Incite (AT&T) 1.30 W/kg
16. Motorola MOTO Q 9m (Verizon) 1.30 W/kg
17. Samsung Epix (AT&T) 0.52-1.30 W/kg
18. Motorola Moto Q Global (AT&T) 1.29 W/kg
19. Blackberry 8820 (AT&T, T-Mobile, Verizon) 1.28 W/kg
20. Sanyo SCP-2700 (Sprint) 1.16-1.25 W/kg
21. Blackberry Pearl 8110 (AT&T) 1.24 W/kg
22. Samsung Solstice (AT&T) 0.67-1.23 W/kg
23. Samsung BlackJack II (AT&T) 0.61-1.20 W/kg
24. Apple iPhone 3G S (AT&T) 0.52-1.19 W/kg
25. Blackberry Pearl Flip 8220 (T-Mobile) 1.15 W/kg
26. HTC Fuze (AT&T) 1.13 W/kg
27. T-Mobile G1 (tên nguyên thủy: HTC Dream) 1.11 W/kg
28. Blackberry Curve 8350i (Sprint) 1.10 W/kg
29. AT&T Quickfire (AT&T) 0.36-1.10 W/kg
30. Blackberry Curve 8320 (AT&T) 1.08 W/kg
30. Samsung Glyde (Verizon) 1.08 W/kg
31. Samsung JACK (AT&T) 0.42-1.04 W/kg
32. Blackberry Curve 8900 (AT&T, T-Mobile) 1.01 W/kg
33. Samsung Behold (T-Mobile) 0.99 W/kg
34. Samsung Propel (AT&T) 0.26-0.97 W/kg
35. Palm Pre (Sprint, Verizon) 0.92 W/kg
36. HTC Touch PRO (Sprint, Verizon) 0.91 W/kg
37. T-Mobile Sidekick LX (T-Mobile) 0.89 W/kg
38. HTC Touch Diamond (Verizon) 0.85-0.86 W/kg
39. Samsung Eternity (AT&T) 0.11-0.82 W/kg
40. Samsung Exclaim (Sprint) 0.29-0.78 W/kg
41. LG Voyager (Verizon) 0.77 W/kg
42. Samsung Saga (Verizon) 0.69 W/kg
43. Samsung Magnet (AT&T) 0.62-0.64 W/kg
44. Blackberry Storm 9530 (Verizon) 0.57 W/kg
45. Samsung Gravity (T-Mobile) 0.49 W/kg
46. Samsung Propel Pro (AT&T) 0.14-0.47 W/kg
47. Samsung Impression (AT&T) 0.15-0.35 W/kg
You must be registered for see links
Blackberry uy trấn Top 10! Thần dân của Blackberry nên cất phone trong túi áo chứ đừng để trong túi quần nhé!