phamthiminhloan83
New Member
Download miễn phí Chuyên đề Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực tổ chức đấu thầu tại Trung tâm Viễn thông Quốc tế khu vực 1
LỜI MỞ ĐẦU. 1
CHƯƠNG I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG QUỐC TẾ KHU VỰC 1. 3
I.SƠ LƯỢC VỀ TRUNG TÂM VIỄN THÔNG QUỐC TẾ KHU VỰC 1: 3
1.Quá trình hình thành và phát triển của TTVTQTKV1: 3
2.Mô hình cơ cấu tổ chức của Trung tâm. 4
2.1.Mô hình cơ cấu tổ chức: 4
2.2.Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. 5
a. Phòng Kế hoạch - Đầu tư: 5
b.Phòng Tổ chức cán bộ - lao động tiền lương: 7
c.Phòng Tài chính kế toán thống kê: 7
d.Phòng kỹ thuật nghiệp vụ: 8
e.Phòng tổng hợp: 8
f.Phòng tiếp thị bán hàng: 9
g.Phòng hành chính quản trị: 9
h.Tổ tin học: 9
3.Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Trung tâm: 11
3.1.Mạng viễn thông: 11
a.Hệ thống chuyển mạch: 11
b.2.Các hệ thống cáp quang biển: 11
c.Hệ thống mạng dịch vụ: 12
3.2.Các dịch vụ: 13
a.Dịch vụ điện thoại quốc tế: 13
b.Dịch vụ truyền số liệu: 14
c.Dịch vụ VSAT: 14
d.Thu phát hình quốc tế: 15
e.Dịch vụ INMARSAT: 15
4.Hoạt động đầu tư của Trung tâm: 15
4.1.Đầu tư xây dựng cơ bản. 17
4.2.Đầu tư Khoa học công nghệ. 20
4.3.Đầu tư nguồn nhân lực. 21
II.TÌNH HÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG QUỐC TẾ KHU VỰC 1. 21
1.Sự cần thiết phải tổ chức đấu thầu: 21
2.Các hình thức và cách đấu thầu tại TTVTQTKV1: 22
2.1.Hình thức đấu thầu: 22
a.Chào hàng cạnh tranh: 22
b. Đấu thầu: 22
2.2.cách đấu thầu: 22
a.Một túi hồ sơ: 22
b.Hai giai đoạn: 23
3.Qui trình tổ chức đấu thầu tại TTVTQTKV 1: 23
3.1.Kế hoạch đấu thầu: 25
a.Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu. 25
b.Nội dung của từng gói thầu trong KHĐT: 26
c.Trình duyệt KHĐT: 26
d.Thẩm định và phê duyệt KHĐT: 27
3.2.Sơ tuyển nhà thầu: 27
3.3.Chuẩn bị đấu thầu: 28
a.Lựa chọn danh sách nhà thầu để mời tham gia đấu thầu. 28
a.1.Đối với đấu thầu rộng rãi: 28
a.2.Đối với đấu thầu hạn chế: 29
b.Lập hồ sơ mời thầu 29
b.1.Căn cứ lập hồ sơ mời thầu: 29
b.2.Nội dung hồ sơ mời thầu: 29
c.Phê duyệt HSMT: 31
d.Gửi thư mời thầu hay thông báo mời thầu: 31
3.4.Tổ chức đấu thầu: 31
a.Phát hành hồ sơ mời thầu: 31
b.Chuẩn bị hồ sơ dự thầu: 32
c.Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự thầu 32
d.Sửa đổi hay rút hồ sơ dự thầu 33
e.Mở thầu. 33
3.5. Đánh giá hồ sơ dự thầu: 34
a.Đánh giá sơ bộ. 34
b.Đánh giá chi tiết: 35
b.1.Đánh giá về mặt kỹ thuật. 35
b.2.Đánh giá về mặt tài chính. 42
b.3.Đánh giá tổng hợp. 46
3.6.Trình duyệt,thẩm định, phê duyệt và thông báo kết quả đấu thầu. 46
a.Trình duyệt kết quả đấu thầu: được qui định tạI Điều 37, Điều 39 của Luật đấu thầu. 47
b.Thẩm định lựa chọn nhà thầu: 47
c.Phê duyệt kết quả đấu thầu: đuợc qui định tại Điều 40 của Luật Đấu thầu. 48
3.7.Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng: được qui định tại Điều 18 của Nghị định 111/2006/N Đ-CP 53
3.8.Xử lý các tình huống trong đấu thầu: 54
III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI TTVTQTKV 1: 57
1.Những kết quả đạt được: 57
a.Qui mô và số lượng các gói thầu ở Trung tâm: 59
b.Hiệu quả chất lượng và tiến độ tổ chức đấu thầu. 61
c.Hiệu quả về chi phí: 65
d.Trình độ của cán bộ làm công tác đấu thầu ngày càng nâng cao. 66
e.Nâng cao và cải thiện môi trường làm việc cho cán bộ công nhân viên: 67
2.Những vấn đề còn tồn tại: 69
a.Về hồ sơ mời thầu: 69
b.Về đánh giá HSDT: 70
c.Phân cấp chưa triệt để. 71
d.Hoạt động đấu thầu còn chủ yếu là chào hàng cạnh tranh. 71
e.Cán bộ làm công tác đấu thầu còn chưa có nhiều kinh nghiệm. 72
f.Sử dụng vốn chưa hiệu quả. 73
CHƯƠNG II.CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG QUỐC TẾ KHU VỰC1. 74
I. ĐỊNH HƯỚNG, MỤC TIÊU CỦA TRUNG TÂM, CỦA CÔNG TY VÀ CỦA NGÀNH VIỄN THÔNG. 74
1. Đa dạng hoá các dịch vụ viễn thông. 74
2.Phát triển mạng cáp quang biển tới tất cả các huyện trong cả nước. 75
3. Định hướng phát triển thị trường: 75
4. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác với nước ngoài. 76
II.GIẢI PHÁP: 77
1.Chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của Nhà nước về đấu thầu: 77
2.Chuẩn bị tốt hồ sơ mời thầu. 78
3.Phân cấp và có quan hệ chặt chẽ giữa các phòng, ban. 80
4.Nâng cao trình độ, kinh nghiệm cho đội ngũ cán bộ làm công tác đấu thầu. 80
5.Cần lưu trữ hồ sơ thiết kế và bản vẽ hoàn công công trình xây dựng: 82
6. Đa dạng hoá và nâng cao tính cạnh tranh giữa các nhà thầu: 83
7.Nâng cao chất lượng công tác lập thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán: 83
8.Nâng cao công tác giám sát, thực hiện quyết toán kịp thời cho các nhà thầu: 84
III. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC ĐẤU THẦU. 84
1.Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống văn bản luật đấu thầu và các văn bản luật có liên quan. 84
2 Giảm bớt thủ tục hành chính: 86
3.Tăng cường công khai hoá hoạt động đấu thầu. 86
4.Nâng cao năng lực chuyên môn cán bộ trong hệ thống quản lý đấu thầu 87
KẾT LUẬN 89
Tài liệu tham khảo 90
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2016-02-06-chuyen_de_thuc_trang_va_giai_phap_nang_cao_nang_luc_to_chuc_OahKqQMkat.png /tai-lieu/chuyen-de-thuc-trang-va-giai-phap-nang-cao-nang-luc-to-chuc-dau-thau-tai-trung-tam-vien-thong-quoc-te-khu-vuc-1-90813/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Đấu thầu mua sắm hàng hoá.
(Trong HSMT không được yêu cầu về thương hiệu hay nguồn gốc cụ thể của hàng hoá).
Đấu thầu xây lắp.
(Nghiêm cấm việc nêu yêu cầu về thương hiệu hay nguồn gốc vật tư trong HSMT).
1.Khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng và chức năng kỹ thuật hàng hoá nêu trong HSMT.
1.Mức độ đáp ứng đối với các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng vật tư thiết bị nêu trong hồ sơ thiết kế.
2. Đặc tính kinh tế kỹ thuật của hàng hoá, tiêu chuẩn sản xuất và các nội dung khác.
2.Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công.
3.Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung ứng hàng hoá.
3.Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng chống cháy nổ, an toàn lao động.
4.Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật.
4.Mức độ đáp ứng của thiết bị thi công (số lượng, chủng loại, chất lượng và tiến độ huy động), nhân lực thi công.
5.Khả năng thích ứng về mặt địa lý.
5.Các biện pháp bảo đảm chất lượng.
6.Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết.
6.Khả năng cung cấp tài chính (nếu có)
7.Khả năng cung cấp tài chính.
7.Các nội dung về tiến độ thi công, mức độ liên doanh, liên kết.
8.Các nội dung khác về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo chuyển giao công nghệ.
8.Các nội dung khác trong HSMT.
Ta có ví dụ về gói thầu Cung cấp và lắp đặt thiết bị chống sét tại trung tân năm 2005.
Đây là gói thầu tiến hành đấu thầu rộng rãi, với cách hợp đồng là hợp đồng trọn gói. Khi tiến hành mở thầu có 7 nhà thầu tham gia, sau khi đánh giá sơ bộ thì còn 5 nhà thầu có đủ điều kiện tham gia xét thầu.
Đánh giá sơ bộ HSDT của 5 nhà thầu với các nội dung như sau:
-Kiểm tra tính hợp lệ.
-Kiểm tra đáp ứng các điều khoản tiên quyết trong HSMT.
+Tên nhà thầu: có tên trong danh sách mời.
+Nộp HSDT: có 1 nhà thầu nộp không đúng hạn nên bị loại.
+Bảo lãnh dự thầu: có một nhà thầu không nộp bảo lãnh dự thầu nên bị loại.
+Số lượng hồ sơ: các nhà thầu đều nộp đủ 1 bản gốc, 2 bản sao theo đúng yêu cầu.
+Đơn dự thầu: đều có đơn dự thầu hợp lệ.
+Các điều kiện đưa ra trong HSDT: không có điều kiện nào trái với HSMT.
+Giá dự thầu hợp lệ (giá cố định và không kèm điều kiện).
+Tên của các nhà thầu với tư cách là các nhà thầu độc lập.
+Các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo tiêu chuẩn đánh giá nêu trong HSMT.
+Các nhà thầu đều có tư cách pháp nhân.
+Ngành nghề kinh doanh của các nhà thầu: đều ghi rõ.
-Làm rõ HSDT: không.
-Xem xét năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu.
Trong quá trình đánh giá năng lực và kinh nghiệm thì còn 3 nhà thầu đạt được chọn để đánh giá chi tiết về mặt kỹ thuật.
TT
Tiêu chuẩn
Thang điểm
Điểm cho các nhà thầu
Điểm chuẩn
Điểm tối đa
Nhà thầu 1
Nhà thầu 2
Nhà thầu 3
1
Yêu cầu kỹ thuật
(900)
1.1
Cam kết tuân thủ yêu cầu kỹ thuật
600
600
550
580
1.2
Cam kết tuân thủ về phạm vi công việc
300
300
285
290
1.2.1
Thiết kế hệ thống cung cấp thiết bị
70
7070
70
70
1.2.2
Khả năng lắp đặt và đưa hệ thống vào làm việc.
90
90
85
90
1.2.3
Thời gian thực hiện dự án
70
70
70
70
1.2.4
Đào tạo
15
15
15
15
1.2.5
Bảo hành thiết bị
30
30
20
30
1.2.6
Hỗ trợ khai thác và bảo dưỡng sau bán hàng.
25
25
25
15
2
Các nội dung khác
(100)
90
85
88
2.1
Tuân thủ các chỉ dẫn dự thầu
40
40
38
39
2.2
Tuân thủ các điều kiện trong hợp đồng
60
50
47
49
Tổng cộng
(1000)
990
920
958
Tỷ lệ % điểm của các nhà thầu
100%
99%
92%
95,8%
Tổng hợp đánh giá về mặt kỹ thuật: Cả 3 nhà thầu đều đạt trên 90 % và được đánh giá đạt yêu cầu kỹ thuật ( qui định trong HSMT là phải đạt 90% điểm kỹ thuật) của gói thầu và được đưa vào để đánh giá mặt tài chính.
b.2.Đánh giá về mặt tài chính.
Tiến hành đánh giá tài chính, thương mại các nhà thầu thuộc danh sách ngắn trên cùng một mặt bằng theo tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt.
Việc đánh giá về mặt tài chính, thương mại nhằm xác định giá đánh giá bao gồm các nội dung sau:
-Sửa lỗi.
-Hiệu chỉnh sai lệch.
-Chuyển đổi giá dự thầu sang một đồng tiền chung.
-Đưa về một mặt bằng so sánh.
-Xác định giá đánh giá của các hồ sơ dự thầu.
Đưa về cùng mặt bằng để xác định giá đánh giá.
Đấu thầu mua sắm hàng hoá
Đấu thầu xây lắp.
1.Thời gian sử dụng.
1.Chất lượng vật tư sử dụng để thi công, lắp đặt
2.Công suất thiết kế.
2.Chi phí vận hành, bảo dưỡng, duy trì công trình.
3.Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
3.Chi phí phát sinh khác mà chủ dự án phải thanh toán ngoài hợp đồng xây lắp (nếu có)
4.Nguồn gốc hàng hoá nêu trong HSDT.
4. Điều kiện hợp đồng (đặc biệt là tiến độ thanh quyết toán).
5.Chi phí vận hành, duy tu, bảo dưỡng.
5. Điều kiện tài chính (thời gian vay, lãi suất vay)
6.Các điều kiện thương mại , tài chính
6.Thời gian thực hiện hợp đồng.
7.Tiến độ cung cấp và lắp đặt.
Ta có ví dụ về gói thầu:Trang bị máy phát HPA bổ sung dự phòng cho các trạm flyaway. Tháng 9/2006 của Trung tâm.
Tên gói thầu
Giá trị gói thầu (trước thuế GTGT)
Hình thức lựa chọn
cách hợp đồng
Trang bị máy phát HPA bổ sung dự phòng cho các trạm Flyaway
2.215.000.000 VNĐ
Đấu thầu rộng rãi
Hợp đồng trọn gói
Sau khi tiến hành đánh giá sơ bộ và đánh giá về mặt kỹ thuật của các nhà thầu thì có 3 nhà thầu đạt tiêu chuẩn, tiếp tục đánh giá về mặt tài chính.
Giá dự thầu tổng hợp của 3 nhà thầu (đã có thuế GTGT 10%) như sau:
STT
Tên các nhà thầu
Giá dự thầu (VNĐ)
1
Công ty Sao Bắc Đẩu
2.173.000.000
2
Công ty Cổ phần dịch vụ viễn thông
2.185.500.000
3
Công ty phát triển dịch vụ viễn thông.
2.190.000.000
*Sửa lỗi số học và hiệu chỉnh sai lệch:
-Nhà thầu 2 (Công ty Cổ phần dịch vụ viễn thông) có lỗi số học:
(2.195.000.000-2.185.500.000)/2.185.500.000=0,435% nhỏ hơn 15% theo qui định nên chấp nhận được.
-Cả 3 nhà thầu không có sai lệch cần hiệu chỉnh:
*Chuyển đổi giá dự thầu sang một loại tiền chung:
Cả 3 nhà thầu đều chào theo VNĐ nên không cần chuyển đổi.
*Đưa về một mặt bằng để xác định gía đánh giá:
AĐG=ADT+AĐC1+AĐC2+AĐC3+AĐC4.
Trong đó:
AĐG:Giá đánh giá.
ADT:Giá dự thầu sau khi sửa lỗi số học, hiệu chỉnh sai lệch và chuyển về một đồng tiền chung.
ADTmin:Giá dự thầu của nhà thầu có giá thấp nhất sau khi đã cân bằng. Ở gói thầu này là ADTmin=2.173.000.000 VNĐ (Công ty Sao Bắc Đẩu).
-AĐC1:Tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng sản phẩm.
AĐC1=(1-%tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật)*0,3*ADTmin.
Có hai nhà thầu (Công ty Sao Bắc Đẩu và Công ty phát triển dịch vụ viễn thông) đạt 100% yêu cầu kỹ thuật, nên AĐC1=0.
Nhà thầu 2 ( Công ty Cổ phần dịch vụ viễn thông):
AĐC1=(1-0,9)*0,3*2.173.000.000=65.190.000 VNĐ.
AĐC2:Các điều kiện thương mại, tài chính.
AĐC2=(1-% tuân thủ điều kiện thầu và điều kiện hợp đồng).
Hai nhà thầu (Công ty Sao Bắc Đẩu và Công ty Cổ phần dịch vụ viễn thông) tuân thủ 100% chỉ dẫn dự thầu và điều kiện hợp đồng, nên AĐC2=0.
Nhà thầu 3 (Công ty phát triển dịch vụ viễn thông)
AĐC2=(1-0,95)*0,2*2.173.000.000=21.730.000 VNĐ.
AĐC3:Tiến độ cung cấp và lắp đặt.
-AĐC3=0,5%*Dt*ADTmin.
Dt:thời gian giao hàng.
Cả 3 nhà thầu có thời gian cung cấp, lắp đặt £ 8 tuần (yêu cầu trong HSMT) nên Dt=0
AĐC3=0.
AĐC4: giá đánh giá trong thời gian bảo hành.
Cả 3 nhà thầu đều chấp nhận thời gian bảo hành ³ 12 tháng nên AĐC4=0.
*Đánh giá và xếp hạng HSDT theo giá đánh giá:
-Xác định giá đánh giá:
+Nhà thầu 1(Công ty Sao Bắc Đẩu):
AĐG=ADT+AĐC1+AĐC2+AĐC3+AĐC4=2.173.000.000+0+0+0+0=2.173.000.000 VNĐ.
+Nhà thầu 2 (Công ty Cổ phần dich vụ viễn thông):
AĐG=2.195.000.000+65.190.000+0+0+0=2.260.190.000 VNĐ.
+Nhà thầu 3(Công ty phát triển dịch vụ viễn thông)
AĐG=2.190.000.000+0+21.730.000+0+0=2.211.730.000 VNĐ.
-Xếp hạng nhà thầu:
STT
Tên nhà thầu
Giá đánh giá (VNĐ)
Xếp hạng nhà thầu
1
Công ty Sao Bắc Đẩu
2.173.000.000
1
2
Công ty Cổ phần dich vụ viễn thông
2.260.190.000
3
3
Công ty phát triển dịch vụ viễn thông
2.211.730.000
2
Như vậy nhà thầu 1(Công ty Sao Bắc Đẩu) được xếp hạng nhất và có giá đề nghị trúng thầu :2.173.000.000 VNĐ thấp hơn giá gói thầu:2.215.000.000 VNĐ. Do đó, Công ty Sao Bắc Đẩu được đề xuất là đơn vị trúng thầu.
b.3.Đánh giá tổng hợp.
*Xếp hạng hồ sơ dự thầu theo giá đánh giá: Các nhà thầu thuộc danh sách ngắn được xếp hạng theo giá đánh giá. Các nhà thầu thuộc danh sách ngắn có giá đánh giá thấp nhất, không vượt quá giá gói thầu hay giá dự thầu được duyệt (nếu giá dự toán được duyệt thấp hơn giá gói thầu được duyệt) sẽ được xếp thứ nhất và được đề nghị trúng thầu.
*Giá đề nghị trúng thầu:
Là giá do tổ xét thầu của Trung tâm đề nghị trên cơ sở giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu đã được sửa chữa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch hợp lý theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
3.6.Trình duyệt,thẩm định, phê duyệt và thông báo kết quả đấu thầu.
a.Trình duyệt kết quả đấu thầu: được qui định tạI Điều 37, Điều 39 của Luật đấu thầu.
Sau khi nhà thầu đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của Phòng kế hoạch-đầu tư, có giá đề nghị ...