rica17

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

C©u 1 :
Hội chứng trisome nào sau đây không có khả năng sinh sản
A. Down, Edwars B. Klinerfelter, Down,
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX D. Down, Patau
C©u 2 :
Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong
nhân tế bào
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong
nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
C©u 3 :
Trẻ sơ sinh mà thiếu men Galacto 1 photphat urydyl tranferase thì có thể phát sinh bệnh sau đây
trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ăn sữa bò B. Bệnh tích Glycozen nếu ăn sữa bò
C. Bệnh Galactose máu nếu ăn sữa bò D. Bệnh Ancapton niệu nếu ăn sữa bò
C©u 4 :
Các Bệnh di truyền liên quan đến rối loạn chuyển hoá axit amin phenynalanin là

A. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh tích
Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niệu; Bệnh
ancapton niệu và Bệnh bạch tạng
B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp trạng
bẩm sinh; Bệnh galactose máu và Bệnh
phenynxeton niệu
C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và
Bệnh bạch tạng
D. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh
phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh
ancapton niệu
C©u 5 :
Người nam bị Edwars lệch bội khảm có tế bào di truyền là
A. 47, XY, + 13/ 46, XY B. 47, XY, +18/ 46, XY
C. 47, XY, +18 D. 47, XY, +13
C©u 6 :
Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương,
đầu nhỏ, có rối loạn định kì, chậm biết nói,
ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố da
C©u 7 :
Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể là dùng
A. Nhuộm băng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang
C. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thừơng nhiễm sắc thể
C©u 8 :
Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bào
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng
cá thể
D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
C©u 9 :
Quy luật di truyền “chéo” không đúng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
mình
C©u 10 :
Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. P
53

; 3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; 5. Rb-1. Xác định
gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bào
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bào
C©u 11 :
Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người
giống nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chẽ B. Có tính đa dạng cao vì do nhiều gen, nhiều
alen
C. Có tính đồng trội D. Đều đúng
C©u 12 :
Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
A. Nam lưỡng giới thật B. Nam lưỡng giới giả
C. Nữ lưỡng giới giả D. Nữ lưỡng giới thật
C©u 13 :
Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
A. Soi hình thái hồng cầu B. Định lượng Hemoglobin
C. Điện di huyết sắc tố D. Định lượng sợi huyết
C©u 14 :
Bệnh β Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
A. Do rối loạn các phân tử protein không là
men
B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan
đến nhiễm sắc thể thường
D. Bệnh rối loạn một vài axit amin
C©u 15 :
Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
A. Nhóm bệnh do bất thường trong biệt hoá và
loạn sinh tế bào
B. Đều liên quan đến mất kiểm soát chu kì phân
bào
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chỉ gặp ở người già
C©u 16 :
Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhâu đó là do đặc điểm nào sau
đây
A. Theo đường phân phối chuẩn B. Có “ngưỡng bệnh”
C. Tính đa dạng lâm sàng D. Tính biến thiên lớn
C©u 17 :
Cơ sở di truyền giải thích cơ chế phát sinh ung thư do Telomere là
A. Telomere đảm bảo cho sự toàn vẹn NST B. Telomere có trình tự các nucleotit TTAGGG
nhắc lại hàng nghìn lần
C. Sau mỗi chu kì phân bào Telomere ngắn lại
đến một giới hạn nhất định thì dừng phân
bào
D. Nếu Telomere cứ dài ra làm đầu mút NST dài
ra dẫn đến phân bào không ngừng
C©u 18 :
Để đánh giá nhiễm sắc thể ở gian kì là dùng phương pháp
A. Làm vật thể giới tính B. Làmnhiễm sắc thể người gián tiếp
C. Làmnhiễm sắc thể người trực tiếp D. Di truyền phân tử
C©u 19 :
Cho các bệnh : 1. Bạch tạng; 2. galactose máu; 3. phenylxeton niệu ; 4. fructose niệu; 5. đần suy
giáp trạng; 6. tích Oxalic; 7. tăng Chlesterol máu có tính gia đình; 8. tích Glycozen; 9. ancapton
niệu. Đâu là nhóm bệnh do rối loạn chuyển hoá đường
A. 1,3, 5 và 9 B. 2, 4, 7 và 8
C. 2, 4 và 8 D. 1, 3, 5, 6 và 9
C©u 20 :
Bệnh rối loạn chuyển hoá bẩm sinh do tích Glycozen thì Glycogen thường được tích tụ ở mô nào
nhiều nhất
A. Mô não B. Mô cơ
C. Mô gan D. Mô liên kết
C©u 21 :
Các phương pháp phòng bệnh di truyền là phòng ngừa
A. trước hôn nhân, trong hôn nhân và sau hôn
nhân
B. trước hôn nhân, sau hôn nhân và trước thai
C. trước sinh, sau sinh và trong cộng đồng D. trước hôn nhân, trước thai và sau thai
C©u 22 :
Cho các phương pháp nghiên cứu di truyền người sau: 1. làm tiêu bản nhiễm sắc thể ; 2. khảo sát
con sinh đôi; 3. di truyền phân tử; 4. làm tiêu bản vật thể Barr; 5. phả hệ; 6. di truyền quần thể; 7.
làm vật thể dùi trống; 8. khám lâm sàng; 9. nếp vân da bàn tay. Thì phương pháp nghiên cứu áp
dụng trong cộng đồng gồm
A. 4, 5, 7 và 9 B. 2, 4, 5, 6 và 1
C. 1, 2, 4, 5 và 6 D. 3, 4, 5, 7 và 8
C©u 23 :
Trong bệnh tật di truyền đơn gen, nếu bệnh được truyền trực tiếp từ bố sang các con trai của mình
thì đó là do
A. Di truyền gen trên nhiễm sắc thể Y B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y D. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể Y
C©u 24 :
Trẻ có karyotype 47, XY, +21 hay 47, XX, +13 hay 47, XY, +18 có nguyên nhân là
A. Do các nguyên nhân đột biến B. Do đột biến mới phát sinh trong quá trình tạo
giao tử hay trong quá trình phân cắt của hợp
tử
C. Do bố hay mẹ mang nhiễm sắc thể có rối
loạn di truyền ho con
D. Do tuổi bố mẹ cao
C©u 25 :
Biểu hiện của bệnh nào sau đây có thể gây đái máu
A. Bệnh ancapton niệu B. Bệnh phenylxeton niệu
C. Bệnh tích oxalic D. Bệnh porphyryl cấp từng cơn
C©u 26 :
Bệnh ancapton niệu là do đột biến gen gây thiếu hụt enzym
A. Tyrozinase B. Degalogenase
C. phenynalanin hydroxynase D. Hemogentisic axit oxydase
C©u 27 :
Để điều trị bệnh Galactose máu trước tiên là
A. Thay thế gen bệnh B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò D. Chế độ ăn cùng kiệt phenylalanin trong khẩu
phần

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top