chip_xinh

New Member

Download miễn phí Đề tài Quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp phần mềm ở Việt Nam





A: LỜI NÓI ĐẦU.

 B: TRÌNH BẦY NỘI DUNG QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHẦN MỀM Ở VIỆT NAM.

I. Doanh nghiệp phần mềm là gì?

1.1 phần mềm là gì?

1.2 CNPhần mềm Là gì?

1.3 Những đặc thù riêng của CNPM.

1.4 Tầm quan trọng của các DNPhần mềm trong toàn bộ nền kinh tế thế giới.

II. CNPhần mềm thế giới.

2.1 Thị trường phần mềm thế giới trong những năm gần đây.

2.2 CNPhần mềm Nhật Bản.

 2.2.1. Thị trường CNTT.

 2.2.2. Nhân sự.

 2.2.3 Thị trường gia công.

2.3 CNPhần mềm Trung Quốc.

 2.3.1. Bức tranh toàn cảnh

 2.3.2. Nhân sự CNPM.

 2.3.3. Chất lượng.

III. Thị trường phần mềm Việt Nam.

 3.1 Đánh giá sơ bộ nền CNPhần mềm Việt Nam.

 3.1.1. dự báo xu thế.

 3.1.2. Đánh giá chung về Việt Nam.

 3.1.3. Các bài học kinh nghiệm.

 3.2 Đánh giá chung về thị trường phần mềm trong nước.

3.2.1 Dự báo tình hình phát triển kinh tế-xã hội Việt Nam trong 5 năm tới.

3.2.1. tiền đề để xây dựng ngành CNPhần mềm trong nước

3.2.3. thị trường phần mềm và dịch vụ trong nước.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


doanh nghiệp đó thuờ chuyờn gia nước ngoài. Điều này rất cú ý nghĩa trong việc gúp phần xõy dựng thương hiệu CNPhần mềm Việt nam.
Kết quả cơ bản và quan trọng nhất mà nền CNPhần mềm ở nước ta đã đạt được trong những năm vừa qua là tạo ra một môi trường hấp dẫ thu hút đầu tư phát triển ngành CNPM. Góp phần minh chứng niềm tin về tương lai của ngành CNPhần mềm Việt Nam, đóng góp vào việc xúc tiến hình ảnh ngành CNPhần mềm Việt Nam đối với thế giới.
4.5. Đánh giá nhu cầu của các DNPM.
4.5.1. Vốn.
Vấn đề thiếu vốn để sản xuất và phỏt triển của DNPhần mềm hiện nay chưa cú giải phỏp hỗ trợ nào được thực thi. Quỹ đầu tư mạo hiểm hay cũn được gọi là đầu tư triển vọng là một hoạt động kinh doanh, khụng nhằm mục đớch hỗ trợ doanh nghiệp. Cú ý kiến cho rằng tỡm nguồn vốn là vấn đề của doanh nghiệp và của ngõn hàng. Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh thỡ phải vay vốn ở ngõn hàng theo qui định cần thiết như thế chấp tài sản. Điều này đỳng trong trường hợp bỡnh thường. Nhưng nếu xem đõy là một hoạt động đầu tư của nhà nước để phỏt triển thị trường, phỏt triển ngành CNPhần mềm thỡ cần tỡm ra giải phỏp cú tớnh đột phỏ. Nhà nước cần chấp nhận một tỉ lệ tổn thất trong việc hỗ trợ DNPhần mềm vay vốn. Đõy cũng là yờu cầu để nõng cao tỉ lệ “sống được “ của DNPM. Sư tổn thất từ 60% đến 70% doanh nghiệp hay nếu chỉ là 50% cũng là một tổn thất rất lớn khụng những về chi phớ xó hội mà cũn làm chậm việc đạt được mục tiờu phỏt triển CNPM.
4.5.2 Nhân sự.
DNPhần mềm khụng nờu vấn đề thiếu nhõn sự, khụng nờu vấn đề nhõn sự thiếu trỡnh độ mà nờu khú khăn vỡ nhõn sự khụng ổn định. Như vậy, nhu cầu về nhõn sự mà một số cụng ty nờu ra cú thể là vấn đề bức bỏch nhưng khụng hẳn là vấn đề cơ bản. Cần bảo đảm để giải quyết một khủng hoảng thiếu nhưng khụng đem đến một khủng hoảng thừa. Khủng hoảng thừa cú thể khụng chỉ vỡ chưa xỏc định địa chỉ cung cấp mà cũn cú thể vỡ chưa tạo đủ điều kiện mụi trường để cỏc địa chỉ đú xuất hiện trờn thực tế. Cú trường hợp doanh nghiệp một năm trước cũn xem nhõn lực là vấn đề bức xỳc nhưng ngay trong năm sau đó giải quyết ổn thoả nhu cõu phỏt triển nhõn sự của mỡnh.
Trở lại vấn đề nhõn sự khụng ổn định của cỏc DNPhần mềm nhỏ và vừa, chỳng ta thấy khụng chỉ là nhõn sự khụng ổn định mà bản thõn cỏc doanh nghiệp khú giữ được sự ổn định. Như vậy vấn đề chớnh là việc xõy dựng và định hỡnh được mụi trường kinh doanh ổn định cho DNPM.
4.5.3. Thị trường
Hai thiếu thốn lớn của DNPhần mềm trong vấn đề thị trường là thiếu thụng tin và thị trường khụng ổn định. Trong đú, thiếu thụng tin là vấn đề lớn nhất. DNPhần mềm ngoài việc tự bản thõn phải thu thập thụng tin thỡ rất cần được hỗ trợ từ nhà nước những thụng tin về thị trường, như cỏc quốc gia khỏc vẫn làm để hỗ trợ doanh nghiệp của họ.
Đối với thị trường CNTT nội địa, khỏch hàng lớn nhất hiện nay là khu vực nhà nước. Hàng năm, DNPhần mềm cần được thụng bỏo cụng khai, đầy đủ và cựng lỳc về nhu cầu thực hiện cỏc dự ỏn phỏt triển CNTT của cỏc bộ ngành trung ương cũng như của cỏc cơ quan, sở ngành của tất cả cỏc địa phương. Chỳng tụi nghĩ đõy là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của cơ quan quản lý CNTT cỏc cấp. Ngoài ra, để tạo điều kiện cho DNPhần mềm phỏt triển thị trường, cần thỏo gỡ những ràng buộc làm cản trở tớnh cạnh tranh của doanh nghiệp, như giải quyết nhu cầu kết nối viễn thụng giỏ rẻ (qua vệ tinh chẳng hạn), tiết kiệm chi phớ cho những doanh nghiệp thực sự cú cú nhu cầu. Điều này sẽ làm tăng lợi thế thu hỳt đầu tư vào ngành CNPM.
4.6. V ị thế của DNPhần mềm Việt Nam trên thế giới.
Thỏng 4/2004, tập đoàn tư vấn quốc tế AT Kearney trong bỏo cỏo Making Offshore Decision đó xếp Việt nam vào danh sỏch 25 nước “most actractive offshore location - nơi thu hỳt gia cụng dịch vụ tốt nhất”. Việt nam với điểm số 4.70/10 được xếp thứ hạng 20 trờn 25 nước được chọn vào vũng chung kết (emerged as finalist). Điểm tổng sắp được tớnh từ 3 chỉ tiờu: tài chớnh, mụi trường kinh doanh và nhõn lực. Trong phần kết luận, bỏo cỏo Kearney nờu rừ cỏc đỏnh giỏ này được xem như một cụng cụ để cỏc cụng ty nước ngoài lựa chọn nờn gia cụng ở nước nào, và với cỏc quốc gia, dựa vào cỏc đỏnh giỏ cú thể hỡnh dung được tiềm năng, điểm mạnh yếu của mỡnh trong việc thu hỳt nguồn việc từ cỏc nước khỏc.
Bảng xếp hạng chung
Thứ hạng
Nước
Tài chính
Môi trường kinh doanh
Nhân lực
Tổng
1
ấn Độ
3.72
1.31
2.09
7.12
2
Trung Quốc
3.32
0.93
1.36
5.61
3
Malaysia
3.09
1.77
0.73
5.59
4
Czech
2.64
2.02
0.92
5.58
5
Singapore
1.47
2.63
1.36
5.46
6
Philippines
3.59
0.92
0.94
5.45
7
Brazil
3.17
1.41
0.86
5.44
8
Canada
1.00
2.48
1.94
5.42
9
Chi lê
2.99
1.68
0.70
5.37
10
Ba Lan
2.88
1.57
0.88
5.33
11
Hungary
2.71
1.68
0.90
5.29
12
New Zealand
1.59
2.24
1.38
5.21
13
Thái Lan
3.44
1.19
0.57
5.20
14
Mexico
3.12
1.26
0.74
5.12
15
Argentina
3.25
1.08
0.74
5.07
16
Costa Rica
3.06
1.33
0.67
5.06
17
Nam Phi
2.83
1.21
0.94
4.98
18
Australia
1.11
2.13
1.58
4.82
19
Bồ Đào Nha
1.84
1.99
0.88
4.71
20
Việt Nam
3.65
0.70
0.35
4.70
21
Nga
3.25
0.51
0.89
4.65
22
Tây Ban Nha
1.12
2.05
1.38
4.55
23
Ireland
0.62
2.48
1.39
4.49
24
Israel
1.66
1.74
1.06
4.46
25
Thổ Nhĩ Kỳ
3.07
0.73
0.64
4.44
Trong 3 chỉ tiờu dẫn đến xếp hạng chung: tài chớnh, mụi trường kinh doanh (MTKD), nguồn nhõn lực (xem bảng 1), chỉ tiờu tài chớnh được xem là quan trọng nhất với trọng số 4/10; 2 chỉ tiờu cũn lại cú trọng số 3/10. Chỉ tiờu tài chớnh được tớnh dựa vào cỏc yếu tố và theo trọng số:
- Chi phớ lương trung bỡnh: 8/10.
- Chi phớ cho hạ tầng (viễn thụng, điện, thuờ nhà, đi lại): 1/10. - Chi phớ liờn quan đến thuế, biến động tỷ giỏ ngoại tệ và tệ nạn tham nhũng: 1/10
Điểm cho chỉ tiờu tài chớnh của Việt Nam là 3.65, xếp vị trớ thứ 2, chỉ sau Ấn Độ (3.72). Đõy là một ưu thế của Việt Nam mà cỏc nước khỏc phải thừa nhận (bảng 2).
Về chi phớ lương, chỉ cú 4 nước được 3 điểm trở lờn là Ấn Độ, Việt Nam, Philippines và Trung Quốc. Chi phớ nhõn cụng đắt nhất thuộc về Ireland, Canada và Australia.
Về chi phớ hạ tầng, Việt Nam được 0,25 điểm, xếp thứ 9, đồng hạng với Nam Phi và Israel. Cỏc vị trớ đầu bảng của tiờu chớ này thuộc về Malaysia, Canada và Argentina.
Về chi phớ thuế và cỏc chi phớ khỏc, Việt Nam được 0,23 điểm xếp thứ 10, đồng hạng với Israel, Argentina và Philippines. Xếp đầu bảng là Singapore, Ấn Độ và Thỏi Lan.
Chi tiêu tài chính
STT
Nước
Chi phí lương
Chi phí hạ tằng
Thuế/ khác
Tổng
1
ấn Độ
3,19
0,23
0,30
3,72
2
Việt Nam
3,17
0,25
0,23
3,65
3
Philippines
3,14
0,22
0,23
3,59
4
Thái Lan
2,88
0,27
0,29
3,44
5
Trung Quốc
3,00
0,23
0,09
3,32
Chỉ tiờu này Việt Nam xếp ỏp chút: 24/25 với điểm số 0,7, chỉ hơn Nga (0,51) (bảng 3). Đứng đầu bảng này là Singapore, sau đú là Canada, Ireland, New Zealand.
Bảng môi trường kinh doanh.
STT
Nước
ít rủi ro
Hạ tằng
Hội nhập
Sở hữu trí tuệ
Tổng
1
singapore
1,41
0,40
0,43
0,39
2,63
2
Canada
1,26
0,41
0,40
0,41
2,48
3
Ireland
1,39
0,27
0,45
0,37
2,48
23
Thổ Nhĩ kỳ
0,36
0,19
0,03
0,15
0,73
24
Việt Nam
0,63
0,04
0,02
0,01
0,70
25
...

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top