rica17

Well-Known Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất tại công ty cổ phần tập đoàn DABACO
PHẦN 1. MỞ ðẦU.........................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của ñề tài:........................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của ñề tài ..............................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung......................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:.....................................................................................2
1.3. ðối tượng nghiên cứu của ñề tài ............................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài: ..............................................................3
PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHI
PHÍ CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO QUY TRÌNH
SẢN XUẤT ..................................................................................................... 4 2.1 . Cơ sở lý luận về quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi theo
quy trình sản xuất ..................................................................................4 2.1.1. Cơ sở lý luận về quản lý chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp ...........4 2.1.2. Cơ sở thực tiễn về quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi
theo quy trình sản xuất.........................................................................23 2.2.1. Giai ñoạn trước năm 1985: ...................................................................27 2.2.2. Giai ñoạn sau năm 1985: ......................................................................27 PHẦN 3: ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................30 3.1. ðẶC ðIỂM HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỐ PHẦN TẬP ðOÀN DABACO VIỆT NAM..................................30
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế iii
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Tập ñoàn DABACO Việt Nam:...........................................................................30
3.1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý và sản xuất kinh doanh của Công ty cổ
phần DABACO Việt Nam ...................................................................31
3.1.3 Tình hình lao ñộng của Công ty cổ phần DABACO ............................33
3.1.4 Tình hình tài sản của công ty ...............................................................36
3.1.5 Tình hình nguồn vốn sản xuất kinh doanh của Công ty........................39
3.1.6. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty ............................................40 3.2 Phương pháp nghiên cứu .....................................................................42 PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................48
4.1. Thực trạng công tác quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi dạng
viên theo quy trình sản xuất tại Công ty DABACO Việt Nam .................... 48
4.1.1. Quy trình chế biến thức ăn và chi phí phát sinh theo quy trình sản xuất.......... 48
4.1.2. Quy mô, cơ cấu chi phí sản xuất của quy trình chế biến TĂCN dạng viên..... 49
4.1.3. Thực trạng công tác quản lý chi phí sản xuất theo quy trình chế
biến TĂCN dạng viên..........................................................................50
4.2. ðánh giá tình hình quản lý chi phí sản xuất theo quy trình sản
xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên của Công ty .....................................92
4.2.1. Phân tích, ñánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất
tháng 7/2012 của quy trình sản xuất TĂCN dạng viên cho lợn ............92
4.2.2. Phân tích,ñánh giá tình hình biến ñộng chi phí sản xuất của quy
trình sản xuất TĂCN dạng viên trong ba tháng 5,6,7/2012.................104
4.2.3. Phân tích ñiểm hòa vốn của quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi
dạng viên ..................................................................................................109
4.2.4 ðánh giá chung về công tác quản lý chi phí theo quy trình sản
xuất TĂCN dạng viên cho lợn trong tháng 7/2012 tại công ty cổ
phần tập ñoàn DABACO việt Nam:...................................................111
4.3. Một số biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý chi phí sản
xuất thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất ..................................114 4.3.1 Tăng cường quản lý trong khâu lập kế hoạch chi phí ..........................114
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế iv

4.3.2 Tổ chức quản lý chặt chẽ khâu thực hiện kế hoạch ............................115
4.3.3 Thực hiện tiết kiệm các loại chi phí sản xuất .....................................115
4.3.4 Tổ chức tốt công tác tài chính doanh nghiệp......................................119
4.3.5. Thực hiện phân cấp quản lý chi phí trong ñiều hành quản lý và
sản xuất.....................................................................................................120 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................121
5.1. Kết luận.............................................................................................121
5.2. Các kiến nghị....................................................................................123
5.2.1. ðốivớiNhànước:.............................................................................123 5.2.2. ðối với công ty cổ phần tập ñoàn DABACO Việt nam......................123 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................125
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế v

Từ viết tắt
CN
CNSX
CP
CP NCTT CP NVLTT CP SP
CP SXC CPKD CPSX DT HðQT KH-VT Lð NVL QL
SL SXKD TĂCN TSCð VNð
Từ nguyên thể
Từ viết tắt Từ nguyên thể
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Công nhân
Công nhân sản xuất Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Doanh thu
Hội ñồng quản trị Kế hoạch vật tư
Lao ñộng
Nguyên vật liệu Quản lý
Sản lượng
Sản xuất kinh doanh Thức ăn chăn nuôi Tài sản cố ñịnh
Việt Nam ñồng
BB CPPS DCK DðK ðL DN ðVT GVHB HðBT HGB KTT PX
SL
SL Tð SP
SPLD SPLDCK SPLDðK TGð
TK
TP
VL
Bao bì
Chi phí phát sinh
Dư cuối kỳ
Dư ñầu kỳ
ða lượng
Doanh nghiệp
ðơn vị tính
Giá vốn hàng bán
Hội ñồng bộ trưởng Hàng gửi bán
Kế toán trưởng
Phân xưởng
Số lượng
Sản lượng tương ñương Sản phẩm
Sản phẩm làm dở
Sản phẩm làm dở cuối kỳ Sản phẩm làm dở ñầu kỳ Tổng giám ñốc
Tài khoản
Thành phẩm
Vi lượng
nhân công trực tiếp nguyên vật liệu trực tiếp sẩn phẩm
sản xuất chung
kinh doanh
sản xuất
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế vi

DANH MỤC BẢNG
STT TÊN BẢNG TRANG
Bảng 3.1: Bảng phân tích tình hình biến ñộng về lao ñộng của Công ty Cổ phần DABACO qua ba năm 2010,2011, 2012...................................35
Bảng 3.2: Bảng phân tích tình hình tài sản của Công ty DABACO qua banăm 2010,2011,2012..................................................................38
Bảng 3.3: Bảng phân tích tình hình biến ñộng nguồn vốn của Công ty DABACO qua các năm 2010,2011 2012..........................................40
Bảng 3.4: Bảng phân tích Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty DABACO qua các năm 2010,2011, 2012........................................42 Bảng 4.1: Chi phí sản xuất trong quy trình chế biến TĂCN dạng viên...........49 Bảng 4.2:Chi phí sản xuất của quy trình sản xuất TĂCN dạng viên cho lợn .......50 Bảng 4.3: ðịnh mức chi phí NVL cho 1000 kg sản phẩm TĂCN dạng viên .........53
Bảng 4.4: ðịnh mức chi phí tiền lương cho 1000 kg thức ăn chăn nuôi
theo quy trình sản xuất TĂCN dạng viên ..........................................54
Bảng 4.5: ðịnh mức chi phí sản xuất chung biến ñổi cho 1000 kg sản phẩm TĂCN dạng viên .....................................................................55
Bảng 4.6: Kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 7000 tấn sản phẩm TĂCN dạng viên cho lợn tháng 7/2012 ...................................57 Bảng 4.7: Kế hoạch thu mua- dự trữ NVL tháng 7/2012.................................59
Bảng 4.8: Kế hoạch chi phí nhân công trực tiếp của quy trình chế biến TĂCN dạng viên tháng 7/2012 (ðVT: 1000ñ) ..................................61
Bảng 4.9 : Bảng dự toán chi phí SXC của quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên cho lợn tháng 7/2012 ......................................62
Bảng 4.10: Kế hoạch chi phí theo quy trình sản xuất TĂCN dạng viên trong tháng 7/2012 (ñơn vị tính 1000ñ)............................................63
Bảng 4.11: Quyết toán sử dụng NVL trực tiếp ñể sản xuất TĂCN dạng
viên cho lợn tháng 7/2012.................................................................70 Bảng 4.12 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của quy trình SX TĂCN dạng viên......... 77
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế vii

Bảng 4.13: Bảng tổng hợp tình hình lao ñộng,tiền lương, BHXH tháng 7/2012 của quy trình .........................................................................80
Bảng 4.14 : Tổng hợp chi phí SXC của quy trình sản xuất thức ăn chăn
nuôi dạngviêntháng7/2012............................................................83
Bảng 4.15: Bảng tính giá trị sản phẩm làm dở cuối kỳ của quy trình sản
xuất TĂCN dạng viên tháng 7/2012..................................................86
Bảng 4.16: Bảng tính giá thành sản xuất của sản phẩm TĂCN dạng viên cho
lợn tháng 7/2012 Sản lượng sản phẩm hoàn thành 7.070 tấn .................86
Bảng 4.17: Bảng xác ñịnh tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất trong từng công ñoạn của quy trình sản xuát TACN dạng viên cho lợn năm 2012 .....89
Bảng 4.18: Bảng kết quả sản xuất theo quy trình sản xuất TĂCN dạng
viên cho lợn tháng 7/2012.................................................................89
Bảng 4.19. Báo cáo sản xuất 7/2012- Phân xưởng sản xuất TĂCN Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên.......................................91
Bảng 4.20: Phân tích tình hình biến ñộng giữa chi phí thực hiện và kế hoạch của quytrìnhsảnxuấtTĂCNdạngviêncholợn tháng7/2012.......................93
Bảng 4.21: Bảng phân tích tình hình biến ñộng giữa thực hiện và dự toán
chi phí NVL trực tiếp tháng 7/2012của quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên ..........................................................................95
Bảng 4.22: Bảng phân tích tình hình biến ñộng giữa thực hiện và dự toán
chi phí nhân công trực tiếp tháng 7/2012của quy trình sản xuất
thức ăn chăn nuôi dạng viên (sản lượng 7070 tấn)..........................99
Bảng 4.23: Bảng phân tích tình hình biến ñộng giữa thực hiện và dự toán
chi phí nhân sản xuất chung tháng 7/2012của quy trình sản xuất
thức ăn chăn nuôi dạng viên...........................................................103
Bảng 4.24 : Bảng phân tích tình hình biến ñộng chi phí sản xuất của quy trình chế biến TĂCN dạng viên trong ba tháng 5,6,7/2012..............105
Bảng 4.25:Sản lượng hòa vốn và lợi nhuận của quy trình sản xuất TĂCN dạng viên ........................................................................................110
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế viii

DANH MỤC SƠ ðỒ
STT TÊN SƠ ðỒ TRANG
Sơ ñồ 2.1: Các loại chi phí sản phẩm và nguyên lý phân bổ chi phí sản phẩm ................................................................................................7
Sơ ñồ 2.2: Dòng vận ñộng các loại chi phí và quá trình tạo ra lợi nhuận
của doanh nghiệp .............................................................................8 Sơ ñồ 2.3. Tổng biến phí và biến phí ñơn vị sản phẩm....................................10 Sơ ñồ2.4 : ðịnh phí và ñịnh phí ñơn vị sản phẩm ...........................................11 Sơ ñồ 2.5.: Các dạng chi phí hỗn hợp ............................................................11 Sơ ñồ 2.6: Sơ ñồ phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí...........................11 Sơ ñồ 2.7. Phương pháp hạch toán và xác ñịnh chi phí theo công việc............13
Sơ ñồ 2.8.Sơ ñồ hạch toán chi phí và xác ñịnh chi phí sản xuất theo quy trình ...............................................................................................14 Sơ ñồ 2.9. Hệ thống quản lý của tổ chức,doanh nghiệp...................................16 Sơ ñồ 2.10: Chức năng quản lý.......................................................................17
Sơ ñồ 2.11: Sơ ñồ các chức năng quản lý chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp ............................................................................................20 Sơ ñồ 2.12. Phương pháp lập dự toán chi phí theo quy trình sản xuất ............21 Sơ ñồ 3.1. Bộ máy quản lý của công ty DABACO Việt Nam năm 2012........32
Sơ ñồ 4.1: Sơ ñồ khái quát và quá trình bỏ chi phí sản xuất quy trình sản
xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên ...................................................48 Sơ ñồ 4.2: Quy trình quản lý ñối với quá trình thu mua-nhập kho NVL..........66
Sơ ñồ 4.3: Quy trình quản lý ñối với quá trình xuất kho cho sản xuất sản phẩm ..............................................................................................68
Sơ ñồ 4.4: Sơ ñồ ghi chép chi phí NVLTT của quy trình vào các tài khoản kếtoán................................................................................75
Sơ ñồ 4.5: Hạch toán tổng hợp chi phí NVLTT của quy trình sản xuất
thức ăn chăn nuôi dạng viên ...........................................................78
Sơ ñồ 4.6: Sơ ñồ ghi chép chi phí NCTT của quy trình vào các tài khoản kế toán.................................................................................................79
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ix

Sơ ñồ 4.7: Hạch toán chi phí NCTT của quy trình sản xuất TĂCN dạng
viên tháng 7/2012...........................................................................80 Sơ ñồ 4.8: Ghi chép chi phí SXC của quy trình vào các tài khoản kế toán .....82
Sơ ñồ 4.9: Sơ ñồ hạch toán chi phí SXC của quy trình sản xuất TĂCN dạng viên tháng 7/2012 ..................................................................83
Sơ ñồ 4.10: Quá trình hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm TĂCN dạng viên...................................................84
Sơ ñồ 4.11: Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm thức ăn dạng viên cho lợn tháng 7/2012................................85
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế x

PHẦN 1. MỞ ðẦU
1.1. Tính cấp thiết của ñề tài:
Trong nền kinh tế thị trường, mọi doanh nghiệp ñều phải hoạt ñộng sản
xuất kinh doanh theo cơ chế tự chủ trong hạch toán. ðể tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải quản lý chặt chẽ các khoản chi phí phát sinh nhằm tối thiểu hóa chi phí sản xuất ñơn vị sản phẩm, trên cơ sở ñó gia tăng lợi nhuận và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Các biện pháp quản lý chi phí sản xuất trong từng doanh nghiệp phải phù hợp với tính chất hoạt ñộng sản xuất, ñặc ñiểm quy trình công nghệ và môi trường hoạt ñộng trong từng năm của từng doanh nghiệp.
Tại các doanh nghiệp sản xuất theo quy trình sản xuất, quá trình sản xuất sản phẩm ñược phân chia thành các công ñoạn sản xuất khác nhau, mỗi công ñoạn sẽ sử dụng các nguồn lực khác nhau ñể thực hiện một số chức năng của quá trình sản xuất. ðể kiểm soát và quản lý chặt chẽ các chi phí phát sinh trong từng công ñoạn và cả quy trình sản xuất, các nhà quản lý trong từng doanh nghiệp sẽ căn cứ vào ñặc ñiểm họat ñộng sản xuất của từng loại sản phẩm, công nghệ sản xuất mà doanh nghiệp sử dụng ñể thiết lập và thực hiện các biện pháp quản lý chi phí sản xuất khoa học, xác thực cho từng quy trình sản xuất sản phẩm.
Tại công ty cổ phẩn tập ñoàn DABACO Việt Nam sản phẩm thức ăn chăn nuôi ñược sản xuất bởi các quy trình sản xuất khác nhau. ðể quản lý chặt chẽ chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi, các nhà quản lý trong công ty ñã căn cứ vào ñặc ñiểm của từng quy trình sản xuất sản phẩm ñể xây dựng hệ thống ñịnh mức chi phí, lập kế hoạch chi phí, tổ chức thực hiện kế hoạch, tổ chức ghi chép kế toán các khoản chi phí phát sinh,tổ chức phân tích các thông tin về chi phí thực hiện của từng quy trình sản xuất. Chỉ có như vậy các nhà quản lý mới kiểm soát ñược chi phí sản xuất trên cơ sở ñó giảm giá thành và gia tăng lợi nhuận cho công ty.
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 1
chủng loại sản phẩm khác nhau ñược sản xuất hàng loạt trên các dây truyền sản xuất khép kín từ khâu ñưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho tới khi có sản phẩm nhập kho ñược hoàn thành trong cùng một phân xưởng sản xuất TĂCN, từ ñó cho thấy các hệ thống ñịnh mức tiêu hoa vật tư, lao ñộng, chi phí các DN sản xuất TĂCN phải xây dựng chi tiết theo từng cho từng quy trình sản xuất, cho từng loại sản phẩm, việc xác ñịnh chi phí sản xuất ñược xác ñinh theo phương pháp xác ñịnh chi phí theo quá trình sản xuất hay kết hợp cả hai phương pháp xác ñịnh chi phí theo quá trình sản xuát với xác ñịnh chi phí theo công việc.
- Về ñặc ñiểm của sản phẩm: Sản phẩm thức ăn chăn nuôi ñược cấu thành từ các loại nông sản,khoáng chất có các hàm lượng dinh dưỡng khác nhau, mặt khác tiêu chuẩn của sản phẩm sản xuất phải ñáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy ñịnh. Từ ñặc ñiểm này, ñể ñẩm bảo chất lượng sản phẩm sản xuât các nhà quản lý phải căn cứ vào tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và ñặc ñiểm quy trình công nghệ sản xuất ñể xây dựng ñịnh mức vật liệu cho từng loại sản phẩm.
- Do chất lượng nguyên vật liệu mua từ nhiều nguồn khác nhau có hàm lượng dinh dưỡng khác nhau dẫn tới ñịnh mức nguyên vật liệu cho từng loại sản phẩm là khác nhau.
- Do hoạt ñộng sản xuất thức ăn chăn nuôi mang tính chất gia công là chủ yếu, chi phí vật liệu chiếm trên 90% giá thành sản phẩm, từ ñó cho thấy trọng tâm, trọng ñiểm của công tác quản lý chi phí sản xuất là quản lý chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.1.2.2. Vai trò quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất.
Quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất có các vai trò và ý nghĩa sau:
- Giúp nhà quản lý các cấp chủ ñộng trong việc chuẩn bị các nguồn lực cho hoạt ñộng sản xuất trong mỗi quy trình, chủ ñộng thực hiện kế hoạch sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn và quy trình quản lý ñã quy ñịnh.
- Số liệu về ñịnh mức ,dự toán và thực hiện dự toán chi phí của từng quy trình là căn cứ khoa học, xác thực ñể nhà quản lý kiểm soát từng khoản chi phí phát sinh trong từng công ñoạn của từng quy trình sản xuất.
Sản phẩm thức ăn chăn nuôi dạng viên dùng cho lợn là sản phẩm truyền thống và chiếm tỷ trọng lớn trong khối lượng sản phẩm sản xuất hàng năm,việc quản lý chi phí sản xuất sản phẩm tác ñộng trực tiếp tới doanh thu và lợi nhuận của công ty. Trong các năm gần ñây do ảnh hưởng giá cả các nguồn lực ñầu vào tăng và sự suy giảm của nền kinh tế trong nước và thế giới làm cho công tác việc quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi của công ty DABACO Việt Nam trở lên cần thiết hơn lúc nào hết. Vậy các nội dung quảnlýchiphíchếbiếnthứcănchănnuôitheoquytrìnhsảnxuất màcôngty cổ phần tập ñoàn DABACO hiện ñang áp dụng trong công tác quản lý sản xuất kinh doanh như thế nào? Kết quả của các biện pháp quản lý ñó mang lại lợi ích gì cho DN? Các tồn tại trong các biện pháp ñó là gì? Phương hướng và các giải pháp nhằm giúp Công ty tăng cường công tác quản lý chi phí sản xuất kinh doanh trong các năm tiếp theo như thế nào? ðể trả lời các câu hỏi trên tác giả lựa chọn ñề tài:” Quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất tại Công ty Cổ phần Tập ñoàn DABACO” Việt nam làm ñề tài luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của ñề tài
1.2.1 Mục tiêu chung
Trên cơ sở ñánh giá thực trạng công tác quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất trong năm 2012, ñưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện và tăng cường công tác quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi tại công ty DABACO Việt Nam trong thời gian tới .
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý chi phí sản xuất TĂCN theo
quy trình sản xuất trong doanh nghiệp.
+ ðánh giá thực trạng công tác quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn
nuôi theo quy trình sản xuất của Công ty cổ phần Tập ñoàn DABACO Việt Nam trong giai ñoạn 2010- 2012 .
+ ðưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiên quản lý chi phí theo quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Công ty cổ phần tập ñoàn DABACO Việt nam trong giai ñoạn 2013- 2015, giúp công ty phát triển bền vững.
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 2

1.3. ðối tượng nghiên cứu của ñề tài
ðối tượng nghiên cứu ñề tài: Là hoạt ñộng quản lý chi phí sản xuất
thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất tại Công ty cổ phần tập ñoàn
DABACO Việt nam
1.4. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài:
- Phạm vi nội dung:
Hiện nay Công ty ñang SX nhiều loại thức ăn gia súc nhưng do thời
gian có hạn, ñề tài chỉ tập trung nghiên cứu quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên cho lợn
-Phạm vi về không gian: Công ty Cổ phần tập ñoàn DABACO Việt nam, ñịa chỉ : Khu công nghiệp Khắc Niệm- Thành phố Bắc Ninh- Tỉnh Bắc Ninh.
- Phạm vi về thời gian: Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý chi phí theo quy trình sản xuất TĂCN, chủ yếu trong năm 2012 tại Công ty cổ phần tập ñoàn DABACO Việt nam.
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 3

PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
2.1 . Cơ sở lý luận về quản lý chi phí chế biến thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất
2.1.1.Cơ sở lý luận về quản lý chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp 2.1.1.1. Một số vấn ñề chung về chi phí sản xuất kinh doanh
a, Khái niệm, ñặc ñiểm của chi phí sản xuất kinh doanh
* Khái niệm chi phí sản xuất kinh doanh:
Quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất ñược khái quát
qua công thức tái sản xuất mở rộng của K. Mác: T........H.........SX......H’.......T’ Trong công thức tái sản xuất của doanh nghiệp ta thấy doanh nghiệp có các hoạt ñộng cơ bản :Hoạt ñộng nghiên cứu thị trường, hoạt ñộng ñầu tư, hoạt ñộng sản xuất, hoạt ñộng bán hàng, hoạt ñộng quản lý và ñiều hành doanh nghiệp... Mục ñích các hoạt ñộng trên nhằm tạo ra sản phẩm và lợi nhuận. Khi thực hiện các hoạt ñộng ñó sẽ làm cho các nguồn lực của doanh nghiệp sẽ bị hao phí sự tiêu hao các nguồn lực này là một tất yếu khách quan ñối với mọi doanh nghiệp,biểu hiện bằng tiền của các hao phí ñó gọi là chi phí sản xuất
kinh doanh.[3]
Có nhiều quan niệm về chi phí kinh doanh theo các cách tiếp cận khác
nhau:
+Theo quan niệm của các nhà kinh tế chính trị học: Chi phí kinh doanh
là sự tiêu hao về lao ñộng sống và lao ñộng vật hoá của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất ñịnh .[17]
+Theo quan niệm trong kế toán tài chính: Chi phí ñược coi là các khoản phí tổn phát sinh gắn liền với hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ.[7]
+ Theo quan niệm của kế toán quản trị: Chi phí ñược coi là những khoản phí tổn thực tế gắn liền với các phương án, sản phẩm ,dịch vụ[17]
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 4

+Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam : Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản, hay phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho các cổ ñông hay chủ sở hữu về vốn.[11]
Vậy có thể kết luận: Chi phí kinh doanh là sự tiêu hao các yếu tố sản xuất, các nguồn lực trong một tổ chức hoạt ñộng, nhằm ñạt ñược các mục tiêu ñã xác ñinh. Bản chất của chi phí ñó là sự mất ñi của các nguồn lực ñể ñổi lấy các kết quả thu về nhằm thỏa mãn các mục tiêu hoạt ñộng [17]
* ðặc ñiểm của chi phí sản xuất kinh doanh
+ Chi phí kinh doanh trong một kỳ có thể phát sinh dưới nhiều hình thức: Tiền,và các khoản tương ñương tiền, giá trị hàng tồn kho bị hao phí trong kinh doanh, khấu hao của nhà xưởng, máy móc thiết bị, các khoản nợ phải trả, các khoản thuế phải nộp ñược tính vào chi phí.
+Chỉ ñược tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ khi các khoản chi ñó gắn liền với hoạt ñộng sản xuất và kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong một kỳ.
+ Chi phí có thể ñược chi ra trước, trong và sau quá trình sản xuất sản phẩm, ñược ño lường và tính toán bằng tiền và ñược phản ảnh trên hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
+ Chi phí kinh doanh trong một chu kỳ có thể tính ñược cho từng loại, toàn doanh nghiệp hay từng ñơn ñặt hàng, từng lô hàng và từng loại sản phẩm.
+ Chi phí thường là khác với chi tiêu và ñầu tư.
Chi tiêu bao gồm các khoản: Chi tiêu dùng, chi trả nợ..các khoản chi này không liên quan tới hoạt ñộng kinh doanh vì vậy không ñược coi là chi phí kinh doanh. Chi ñầu tư là chi ñể mua sắm các yếu tố của quá trình sẩn xuất hay các tài sản tài chính. Các khoản chi này không làm mất ñi nguồn lực mà chỉ làm thay ñổi hình thái của nguồn lực vì vậy cũng không ñược coi là chi phí kinh doanh[12]
+ Trong một chu kỳ kinh doanh, các loại chi phí luôn vận ñộng và chuyển hóa lẫn nhau, tác ñộng lên nhau và ảnh hưởng tới lợi nhuận của doanh nghiệp.
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 5

+ Sau mỗi chu kỳ kinh doanh, các khoản chi phí phát sinh trong kỳ sẽ ñược thu hồi khi doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
+ Quy mô, cơ cấu các khoản chi phí kinh doanh trong từng doanh nghiệp là không giống nhau, nó phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt ñộng và quy mô sản xuất kinh doanh và trình ñộ công tác quản lý của từng doanh nghiệp
b, Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh
b1, Phân loại chi phí theo chức năng của chi phí
* Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất): Là các loại chi phí có liên
quan tới việc tạo ra khối lượng sản phẩm dịch vụ trong một kỳ. Chi phí sản phẩm lại bao gồm ba khoản mục chi phí:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Gồm toàn bộ giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ ... ñược doanh nghiệp sử dụng ñể sản xuất sản phẩm,dịch vụ trong một kỳ. Vật liệu chính là các loại vật liệu ñược cấu thành nên sản phẩm, vật liệu phụ là vật liệu làm tăng chất lượng của sản phẩm vì vậy khoản chi phí này ñược kế toán ñược ñược tính thẳng vào giá thành của từng loại sản phẩm.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: là các khoản chi phí có liên quan tới lao ñộng trực tiếp của doanh nghiệp như: Tiền lương, phụ cấp lương, tiền ăn ca mà doanh nghiệp phải trả cho công nhân sản xuất cùng với các khoản trích BHXH theo tỷ lệ quy ñịnh của pháp luật.
+ Chi phí sản xuất chung:Là những chi phí sản xuất khác phát sinh tại các phân xưởng, tổ, ñội sản xuất của doanh nghiệp như chi phí tiền lương, bảo hiểm xã hội của lao ñộng gián tiếp, chi phí vật liệu, công cụ quản lý và sửa chữa TSCð ở phân xưởng, khấu hao TSCð dùng quản lý và sản xuất của phân xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài dùng sản xuất và quản lý phân xưởng, chi phí bằng tiền khác ở phân xưởng...
Nội dung và và phương pháp tập hợp và phân bổ các loại chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp sản xuất ñược mô tả qua sơ ñồ:
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 6

Sơ ñồ 2.1: Các loại chi phí sản phẩm và nguyên lý phân bổ chi phí sản phẩm
Phân bổ trực tiếp
Phân bổ gián tiếp
Phân bổ trực tiếp
* Chi phí thời kỳ(chi phí ngoài sản xuất): gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
+Chi phí bán hàng: Là những khoản chi phí doanh nghiệp chi ra có liên quan ñến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ như chi phí quảng cáo,chi phí nhân viên bán hàng ,chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí khấu hao TSCð dùng trong bán hàng....
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là những khoản chi phí chi ra có liên quan ñến quản trị kinh doanh và quản lý hành chính trong phạm vi toàn doanh nghiệp như chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu và dụng cụ, chi phí khấu hao và sửa chữa tài sản cố ñịnh dùng chung cho cả doanh nghiệp...
Quá trình sản xuất kinh doanh ñược lặp ñi lặp lại tạo nên các chu kỳ sản xuất kinh doanh. Trong mỗi chu kỳ ñó các loại chi phí sản xuất kinh
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NVL
Chi phí SX khác ở phân xưởng
Chi phí SX chung
Sản phẩm, dịch vụ
Chi phí NVL gián tiếp
Chi phí nhân công gián tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 7

doanh luôn vận ñộng và ảnh hưởng trực tiếp tới lợi nhuận của doanh nghiệp qua sơ ñồ 2.2:
Sơ ñồ 2.2: Dòng vận ñộng các loại chi phí và quá trình tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp
SỰ TIÊU HAO CÁC NGUỒN LỰC ðẦU VÀO
DN SẢN XUẤT
DN TH. MẠI
GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SP
CP MUA HH TK 1562)
-
Trong hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ,doanh nghiệp luôn tiêu hao các nguồn lực khác nhau từ ñó hình thành nên các loại chi phí có nguồn gốc khác
Trường ðại Học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế 8
=
KẾT QUẢ ðẦU RA KHI BÁN HÀNG
DOANH THU THUẦN VỀ TIÊU THỤ SP,HH(TK511)
CP NV LTT (TK 621)
CP NC TT TK 622
CP SX C TK 627
GIÁ MUA HH (TK 1561)
GIÁ VỐN HÀNG BÁN (TK 632)
CHI PHÍ HÀNG TỒN KHO
CHI PHÍ THỜI KỲ
LÃI GỘP (LỢI NHUẬN GỘP)
-
CHI PHÍ BÁN
HÀNG, CHI PHÍ QLDN (TK 641,642)
= b2, Phân loại chi phí theo yếu tố chi phí
LỢI NHUẬN
TRƯỚC THUẾ
=

nhau. ðể thấy ñược tỷ trọng và cơ cấu của từng yếu tố chi phí nhà quản lý các doanh nghiệp sẽ tiến hành phân loại chi phí phát sinh trong kỳ thành năm yếu tố chi phí:
-Chi phí nguyên vật liệu: Là giá trị số nguyên vật liệu ñã sử dụng cho hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
R Quản lý chi phí sản xuất thức ăn chăn nuôi theo quy trình sản xuất tại công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Tân Phát Nông Lâm Thủy sản 0
D Thực trạng quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng Sacombank chi nhánh Long Biên Luận văn Kinh tế 0
D Các yếu tố ảnh hưởng tới sự sẵn lòng chi trả cho dịch vụ quản lý vận hành chung cư trên địa bàn Hà Nội Luận văn Kinh tế 0
D Quản lý nhà nước về hải quan tại chi cục hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài Luận văn Luật 0
D quản lý chi ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã hương thủy, tỉnh thừa thiên huế Văn hóa, Xã hội 0
D hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán bctc do aasc thực hiện Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán bctc AAC Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kiểm toán khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán do AASC thực hiện Luận văn Kinh tế 0
D Công tác quản lý chi trả BHXH bắt buộc tại BHXH tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007-2010 Văn hóa, Xã hội 0
D Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Bình Nông Lâm Thủy sản 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top