Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Tài liệu đào tạo hyundai santafe
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Vận hành
Bảo dưỡng
Đặc tính kỹ thuật
Tất cả thông tin trong cuốn Hướng dẫn sử dụng này có giá trị tại thời điểm xuất
bản. Tuy nhiên, Hyundai có quyền thay đổi bất kỳ lúc nào vì chính sách liên tục
cải tiến sản phẩm.
Cuốn sổ tay này áp dụng cho các đời xe Hyundai hiện hành, bao gồm các mô tả
và giải thích cho tất cả các thiết bị được trang bị tiêu chuẩn cũng như các thiết
bị tùy chọn. Do vậy, một số thông tin, chi tiết được mô tả trong cuốn sổ này có
thể không được áp dụng cho chiếc xe của bạn.
Lưu ý rằng có một số dòng xe được trang bị vô lăng bên phải (RHD). Các giải
thích và hình minh họa cho các dòng xe này ngược lại với hướng dẫn sử dụng.
F3
CHÚ Ý: SỰ SỬA ĐỔI XE CỦA BẠN
Không được sửa đổi xe Hyundai của bạn dưới bấy kỳ hình thức nào. Sự sửa đổi có thể ảnh
hưởng xấu đến chức năng hoạt động, chức năng an toàn, độ bền và vi phạm các quy định bảo
hành của Hyundai. Một số sửa đổi xe có thể vi phạm các quy định về phương tiện giao thông
do các cơ quan nhà nước ban hành.
LẮP ĐẶT BỘ ĐÀM HAY ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Xe của bạn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử và các thiết bị điện tử khác. Việc
lắp đặt/điều chỉnh các loại thiết bị thu phát radio hay máy điện thoại di động không đúng cách
có thể ảnh hưởng xấu đến các thiết bị điện tử. Do vậy, nếu bạn muốn lắp đặt thêm các thiết bị
này, chúng tui khuyên bạn cần theo đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất thiết bị radio hay tham
khảo ý kiến từ các đại lý được ủy quyền của Hyundai để có biện pháp phòng ngừa hay các
chỉ dẫn đặc biệt khác.
F2
CẢNH BÁO AN TOÀN VÀ HƯ HỎNG XE
Trong sổ tay này có một số thông tin với tựa đề: CẢNH BÁO, CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý.
Các tựa đề này diễn tả các nội dung sau đây:
CẢNH BÁO
Phần thông báo này chỉ thị các khả năng có thể gây tổn hại, thương tích nghiêm
trọng hay tử vong cho bạn hay người khác nếu không chú ý tới cảnh báo. Hãy
thực hiện theo các tư vấn được đưa ra trong cảnh báo.
CẨN THẬN
Nó chỉ thị các khả năng có thể gây hư hỏng xe hay các thiết bị đi kèm nếu không
chú ý tới phần CẨN THẬN. Hãy tuân theo những lời khuyên được đưa ra trong
“CẨN THẬN”.
* CHÚ Ý:
Tựa này cung cấp các thông tin thú vị hay có ích.
F3
LỜI NÓI ĐẦU
Trước hết, chúng tui chân thành Thank bạn đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của Hyundai. Chúng tui vui mừng chào đón sự gia
nhập của bạn vào số lượng những người sáng suốt đã và đang sử dụng những sản phẩm của Hyundai. Chúng tui rất tự hào về việc
áp dụng công nghệ tiên tiến và những sản phẩm chất lượng cao do chúng tui sản xuất ra.
Cuốn Hướng dẫn sử dụng này sẽ giới thiệu cho bạn các chức năng cũng như cách vận hành chiếc xe Hyundai mới của bạn. Bạn
nên đọc kỹ cuốn sổ tay này, vì những thông tin chứa đựng trong này sẽ đóng góp đáng kể vào sự hài lòng của bạn đối với chiếc xe
Hyundai mới.
Nhà sản xuất đồng thời khuyến cáo rằng, tất cả các công việc bảo dưỡng và sửa chữa cho chiếc xe Hyundai của bạn nên được thực
hiện tại các đại lý được ủy quyền của Hyundai.
CÔNG TY Ô TÔ HYUNDAI
Chú ý: Vì người chủ tương lai của xe cũng sẽ cần những thông tin trong sổ tay này, nên nếu bạn bán xe, hãy để lại cuốn Hướng
dẫn sử dụng này cho họ. Xin cám ơn.
CẨN THẬN
Động cơ và hộp số có thể bị hư hại nghiêm trọng do việc sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng kém không đáp ứng
được các yêu cầu của Hyundai. Do vậy, bạn phải luôn luôn sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng cao, phù hợp với
tiêu chuẩn của Hyundai ở trang 8-6, phần Thông số kỹ thuật của xe trong sổ tay này.
Bản quyền 2012 thuộc về Hyundai. Không phần nào của ấn phẩm này được sao chép, lưu trữ hay chuyển đổi thành các dạng khác
dưới bất kỳ hình thức nào khi không được sự chấp thuận bằng văn bản của Huyndai
F4
MỤC LỤC
Giới thiệu
1
Xe của bạn
2
Hệ thống an toàn của xe
3
Các chức năng của xe
4
Lái xe
5
Xử lý trong tình huống khẩn cấp
6
Bảo dưỡng
7
Thông số kỹ thuật & Thông tin khách hàng
8
Chỉ mục tra cứu
I
F5
Giới thiệu
GIỚI THIỆU
Cách sử dụng sách hướng dẫn sử dụng . . . . . . . . . . . . .. 1-2
1
Yêu cầu nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
• Động cơ xăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
• Động cơ diesel. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-5
Quá trình chạy rà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-7
Hướng dẫn điều khiển xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 1-7
1 1
Giới thiệu
CÁCH SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
Chúng tui muốn giúp bạn có được cảm
hứng tốt nhất khi lái chiếc xe này. Chúng
tui khuyên bạn nên đọc toàn bộ cuốn sách
này. Để giảm thiểu nguy cơ tử vong hay
chấn thương, bạn phải đọc các mục CẢNH
BÁO và CẨN THẬN trong sách này.
Từ bổ sung minh họa trong cuốn sách là lời
giải thích tốt nhất rằng chiếc xe này thú vị
như thế nào. Bằng cách đọc hướng dẫn sử
dụng bạn sẽ biết về các chức năng, thông tin
an toàn quan
Bạn sẽ thấy những CẢNH BÁO, CẨN
THẬN và CHÚ Ý khác nhau trong cuốn
sách này. Chúng được trang bị để đảm
bảo an toàn cho bạn. Bạn nên đọc cẩn
thận và tuân theo các ghi chú và đề nghị
trong CẢNH BÁO, CẨN THẬN và
CHÚ Ý.
CẢNH BÁO
trọng và lời khuyên điều khiển xe trong các
điều kiện đường khác nhau.
“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gây
thiệt hại và thương tích nghiêm trọng
hay tử vong nếu lời thông báo bị bỏ
qua.
Bố trí chung của sách được trình bày
trong mục lục. Sử dụng các chỉ mục tra
cứu khi tìm các nội dung hay chủ đề đặc
biệt. Các thông tin được xếp theo thứ tự
abc.
“CẨN THẬN” chỉ ra một tình
✽ CHÚgây
Ý thiệt hại cho xe của bạn
huống
Hướng dẫn sử dụng gồm 8 phần và thêm
phần chỉ mục tra cứu. Mỗi phần bắt đầu
với một lời nói ngắn gọn về nội dung do
đó bạn có thề tìm rất nhanh các thông tin
mà bạn cần.
1 2
CẨN THẬN
gây hậu quả nếu bạn bỏ qua lời cảnh
báo này.
* CHÚ Ý
“CHÚ Ý” chỉ ra một thông tin thú vị và
hữu ích đang được cung cấp.
Giới thiệu
YÊU CẦU NHIÊN LIỆU
Động cơ xăng
Không chì
Với Châu Âu
Để xe đạt hiệu suất tối đa bạn nên sử dụng
xăng không pha chì phù hợp với EN288
(tiêu chuẩn châu âu về nhiên liệu xăng) và
chỉ số ốc tan RON 95/ Chỉ số chống kích nổ
NTH 91 hay cao hơn. Bạn cũng có thể sử
dụng xăng không pha chì với chỉ số ốc tan
RON 91- 94/AKI 87-90 nhưng nó có thể
làm giảm hiệu suất của xe.
CẨN THẬN
KHÔNG DÙNG XĂNG PHA CHÌ.
Việc sử dụng xăng pha chì sẽ gây ảnh
hưởng tới bộ xúc tác xử lý khỉ xả và
làm hỏng cảm biến ô xy trong hệ thống
điều khiển động cơ, gây ảnh hưởng tới
việc kiểm soát khí thải.
Pha chì (Nếu được trang bị)
Tại một vài quốc gia, chiếc xe của bạn được
thiết kế có thể dùng được xăng pha chì. Khi
bạn có ý định dùng xăng pha chì, tui khuyên
bạn nên hỏi đại lý Hyundai rằng xe của bạn
có thể hay không.
Chỉ số ốc tan đánh giá của xăng pha chì
giống với xăng không pha chì.
Không bao giờ được thêm bất cứ bộ lọc
nhiên liệu nào khác với thiết bị được
trang bị trong bình đựng nhiên liệu.
(Hãy tham khảo đại lý ủy quyền của
Hyundai để có thêm thông tin chi tiết.
Ngoại trừ châu Âu
Chiếc xe của bạn được thiết kế để chỉ sử
dụng xăng không chì có chỉ số RON
91/AKI 87 hay cao hơn.
Xe mới được thiết kế để có được hiệu
suất tối đa, giảm thiểu khí thải độc hại và
tăng tuổi thọ bugi.
CẢNH BÁO
“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gây
thiệt hại và thương tích nghiêm trọng
hay tử vong nếu lời thông báo bị bỏ
qua.
1 3
Giới thiệu
Tính khả dụng của MTBE
Xăng pha cồn và mêtanol
Xăng pha cồn, hỗn hợp của xăng và
etanol (hay còn gọi là cồn) và xăng dầu
hay xăng pha metanol (trưng cất từ gỗ)
được bán trên thị trường cùng với xăng
pha chì hay không pha chì.
Không sử dụng xăng pha cồn có chứa
nhiều hơn 10% lượng etanol. Không sử
dụng xăng hay xăng pha cồn có chứa
metanol. Các loại nhiên liệu này có thể
gây ảnh hưởng tới khả năng hoạt động và
tuổi thọ của hệ thống đánh lửa.
Ngừng sử dụng xăng pha cồn hay bất kỳ
loại nhiên liệu nào xuất hiện vấn đề.
Khả năng hoạt động và hư hỏng của xe có
thể không được nhà sản xuất bảo hành
nếu họ xác định được:
1. Lượng cồn vượt quá 10%
2. Xăng hay xăng pha cồn có chứa
metanol.
3. Xăng pha chì hay pha chì vào xăng
pha cồn.
1 4
CẨN THẬN
Không sử dụng xăng pha cồn chứa
metanol. Ngừng sử dụng bất kỳ sản
phẩm pha cồn nào nếu nó ảnh
hưởng tới hoạt động của xe.
HYUNDAI khuyên bạn nên tránh dùng
nhiên liệu có chứa MTBE (Mêty tri buty
etyl- một loại dầu) nồng độ vượt quá
15,0% (Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%
trọng lượng).
Nhiên liệu chứa nồng độ MTBE vượt
quá 15% (Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%
trọng lượng)có thể làm giảm hiệu suất,
giảm khả năng bay hơi của nhiên liệu
hay động cơ khó khởi động.
CẨN THẬN
Thời hạn bảo hành của một chiếc
xe mới có thể bị ảnh hưởng nếu
như hệ thống nhiên liệu có vấn đề
liên quan tới việc nhiên liệu có
chứa metanol hay MTBE nồng độ
vượt quá 15% (Ô xi chiếm 2,7%
theo khối lượng).
Giới thiệu
Không sử dụng metanol
Hoạt động ở nước ngoài
Động cơ diesel
Xe của bạn không nên sử dụng nhiên liệu
chứa metanol. Loại nhiên liệu này có thể
là giảm hiệu suất của xe và gây hư hỏng
với các bộ phận trong hệ thống truyền lực
Nếu bạn có ý định dùng chiếc xe của bạn
tại một quốc gia nào đó bạn nên chắc rằng:
Nhiên liệu diesel
Phụ gia nhiên liệu
Hyundai khuyên bạn sử dụng nhiên liệu
chất lượng đạt tiêu chuẩn châu âu
(EN288) hay tương đương.
Đối với những khách hàng không sử
dụng xăng chất lượng tốt với lượng phụ
gia hợp lý sẽ có vấn đề với hệ thống khởi
động hay động cơ chạy không trơn tru.
Mỗi chai phụ gia được thêm vào bình
nhiên liệu khi xe chạy được 15000km
(Với châu âu) và 5000km (ngoại trừ châu
âu). Phụ gia đã có sẵn tại các đại lý ủy
quyền của Hyundai cùng các thông tin về
cách sử dụng chúng. Không pha trộn
chúng với phụ gia khác.
• Tuân theo các điều lệ về đăng ký và bảo
hiểm.
• Khả năng mua được loại nhiên liệu phù
hợp với xe của bạn.
Động cơ diesel phải được vận hành bằng
nhiên liệu diesel được thương mại hóa tuân
thủ tiêu chuẩn EN 590 (EN- Chỉ tiêu châu
âu) hay tương đương.
Không sử dụng loại nhiên liệu diesel dùng
trong hàng hải, dầu sưởi ấm vì chúng có
thể tắc và giảm tuổi thọ cho động cơ và hệ
thống nhiên liệu.
Sử dụng nhiên liệu không đúng sẽ ảnh
hưởng tới thời gian bảo hành của xe.
Nhiên liệu động cơ diesel dùng trên xe của
bạn có lượng xê-tan lớn hơn 51. Có hai loại
nhiên diesel có sẵn dùng cho mùa đông
hay mùa hè. Bạn cần theo dõi nhiệt đô để
sử dụng cho đúng:
Trên -50C ( 230F) sử dụng loại mùa hè.
Dưới -50C ( 230F) sử dụng nhiên liệu
mùa đông.
Kiểm tra cẩn thận mức nhiên liệu
trong thùng. Nếu động cơ bị chết máy
do nhiên liệu cần kiểm tra, làm sạch lại
toàn bộ hệ thống nhiên liệu trước khi
khởi động lại.
1 5
Giới thiệu
CẨN THẬN
Không được để xăng hay nước vào
bình nhiên liệu. Nếu xảy ra nhất thiết
phải đẩy chúng ra khỏi đường ống
dẫn để tránh làm kẹt bơm và hư hại
đông cơ.
CẨN THẬN-Nhiên liệu diesel
(Nếu được trang bị bộ lọc muội DPF)
Khuyến khích sử dụng nhiên liệu
diesel được quy định cho ô tô trên
động cơ diesel trang bị hệ thống
DPF.
Nếu sử dụng nhiên liệu diesel có
chứa lượng lưu huỳnh cao (nhiều
hơn 50 phần triệu) và các chất phụ
gia không xác định nó có thể gây
hỏng hệ thống xử lý khí thải và xả
ra khói trắng.
1 6
Nhiên liệu sinh học
Diesel sinh học thương phẩm chứa không
quá 7% diesel sinh học, thường được gọi
là “diesel sinh học B7”, có thể sử dụng
cho xe của bạn nếu đảm bảo các tiêu
chuẩn EN 14214 hay tương đương (EN
là viết tắt của European Norm). Sử dụng
các loại nhiên liệu sinh học với 7% làm từ
Methyl Ester (RME) có trong hạt cải dầu,
Methyl Ester từ axít béo (FAME), Methyl
Ester từ dầu thực vật (VME)… hay hỗn
hợp diesel với 7% diesel sinh học có thể
gây mòn nhanh, hư hỏng động cơ và hệ
thống nhiên liệu. Nhà sản xuất không bảo
hành cho việc sửa chữa, thay thế các chi
tiết bị mòn hay hư hỏng do sử dụng các
loại nhiên liệu không đúng quy định.
CẨN THẬN
Không sử dụng bất kỳ nhiên liệu
nào cho dù là diesel, nhiên liệu
sinh học B7 hay loại khác mà
không đáp ứng được các thông số
kỹ thuật mới nhất của ngành
công nghệ dầu khí.
Không sử dụng chất phụ gia hay
chất xử lý mà không được sự phê
chuẩn của nhà sản xuất xe.
Giới thiệu
QUÁ TRÌNH CHẠY RÀ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN XE
Không cần bất kỳ quá trình chạy rà đặc
biệt nào dành cho xe mới. Bằng cách tuân
theo những chú ý đơn giản sau đây cho
1.000 km (600 dặm) đầu tiên, bạn có thể
tăng chức năng hoạt động, tính kinh tế và
tăng tuổi thọ cho xe.
Như một số loại xe khác, lỗi hoạt động
của hệ thống của thể gây mất khả năng
điều khiển, gây tai nạn hay lật xe.
Không tăng tốc độ động cơ quá cao.
Trong khi lái xe, giữ cho tốc độ động cơ
nằm trong khoảng từ 2.000 vòng/phút
đến 4.000 vòng/phút.
Không duy trì tốc độ ổn định, dù nhanh
hay chậm trong thời gian dài. Cần thay
đổi tốc động cơ để rà động cơ một cách
hợp lý.
Một số thiết kế đặc biệt (Nâng cao khoảng
sáng gầm xe, tăng độ bám,…) làm nâng
cao trọng tâm của xe so với các xe khác.
Nói cách khác, nó được thiết kế để vào
cua tại tốc độ giống như xe 2 bánh. Tránh
vào cua quá gấp và đột ngột. Nhắc lại lần
nữa, nếu vận hành xe không đúng có thể
dẫn đến mất lái, gây tai nạn hay lật xe.
Hãy đọc cẩn thận phần “Giảm nguy cơ
lật xe” trong phần 5 của tài liệu này.
Tránh dừng xe đột ngột, trừ trường hợp
khẩn cấp, để cơ cấu phanh mòn hợp lý.
Không để động cơ chạy không tải mỗi
lần quá 3 phút.
Không kéo rơ-mooc trong 2.000 km
(1200 dặm) vận hành đầu tiên.
1 7
XE CỦA BẠN
Xe của bạn
2
2 1
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN NGOÀI
Nhìn từ phía trước
1. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 6-30
2. Cần gạt mưa kính trước . . . . . . . . . . .7-52
3. Gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . .. 4-54
4. Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-19
5. Đèn pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 7-87
6. Đèn sương mù trước . . . . . . . . . . . . 4-127
7. Nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-32
8. La răng và lốp . . . . . . . . . . . . . .. 7-58, 8-4
9. Cửa trời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-37
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 2
ODM012001
Xe của bạn
Nhìn từ phía sau
1. Ăng ten . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-190
2. Chế độ khử sương . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-141
3. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . 4-101
4. Nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . . 4-34
5. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-30
6. Cụm đèn sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-97
7. Cần gạt mưa kính sau . . . . . . . . . . . . . . . 7-54
8. Đèn phanh gắn trên . . . . . . . . . . . . . . . 7-100
9. Camera lùi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-119
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODM012002
2 3
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN TRONG (I)
Kiểu tay lái thuận
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 4
1. Nút nhớ vị trí người lái ................................. 3-9
2. Tay nắm cửa bên trong ................................ 4-20
3. Gập gương chiếu hậu bên ngoài ................. 4-54
4. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài ....... 4-53
5. Nút khóa điều khiển cửa kính ..................... 4-30
6. Công tắc khóa cửa trung tâm ....................... 4-21
7. Cửa kính bên ............................................... 4-27
8. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu ............... 4-34
9. Điều khiển bảng đồng hồ ............................ 4-58
10. Nút DBC .................................................. 5-60
11. Nút tắt chế độ ESC ................................... 5-53
12. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha .... 4-129
13. Nút bật chế độ ECO .................................. 5-77
14. Nút LDWS ................................................ 5-73
15. Nút bật chuyển nguồn AC ....................... 4-182
16. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh (4WD) 5-29
17. Vô lăng ...................................................... 4-42
18. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêng vô lăng ..
......................................................................... 4-43
19. Bảng cầu chì bên trong .............................. 7-71
20. Cần mở nắp capô ....................................... 4-32
21. Ghế ngồi ...................................................... 3-2
ODMEIN2900
Xe của bạn
Kiểu tay lái nghịch
1. Nút nhớ vị trí người lái . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9
2. Tay nắm cửa bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-20
3. Gập gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . . . . . 4-54
4. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . 4-53
5. Nút khóa điều khiển cửa kính . . . . . . . . . . . . . . 4-30
6. Công tắc khóa cửa trung tâm . . . . . . . . . . . . . . 4-21
7. Cửa kính bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-27
8. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . 4-34
9. Điều khiển bảng đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . 4-58
10. Nút DBC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-60
11. Nút tắt chế độ ESC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-53
12. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha . . . . . 4-129
13. Nút bật chế độ ECO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-77
14. Nút LDWS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-73
15. Nút bật chuyển nguồn AC . . . . . . . . . . . . . . 4-182
16. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh (4WD) . . . . 5-29
17. Vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-42
18. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêng
vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-43
19. Bảng cầu chì bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-71
20. Cần mở nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-32
21. Ghế ngồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMEIN2003R
2 5
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN TRONG (I)
Kiểu tay lái thuận
1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-178
2. Ổ cắm ..................................................... 4-181
3. Sưởi ghế (trước) ...................................... 3-13
4. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh (SPAS) 4-110
5. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe .................... 4-101
6. Cần số ........................................................ 5-17
7. Cần phanh tay ............................................. 5-39
8. Nút bật chế độ tự động giữ .......................... 5-49
9. Công tắc EPB ........................................... 5-42
10. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod ..... 4-184
11. Khay đựng cốc ...................................... 4-179
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 6
ODM012006
Xe của bạn
Kiểu tay lái thuận
1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-178
2. Ổ cắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-181
3. Sưởi ghế (trước) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-13
4. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh (SPAS) . ... 4-110
5. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . 4-101
6. Cần số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-17
7. Cần phanh tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-39
8. Nút bật chế độ tự động giữ . . . . . . . . . . . . . . . .. 5-49
9. Công tắc EPB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-42
10. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod . . . . . . 4-184
11. Khay đựng cốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-179
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODM012006R
2
7
Xe của bạn
SƠ BỘ BẢNG TÁPLÔ
Kiểu tay lái thuận
1. Cần điều khiển đèn ................................... 4-122
2. Nút điều khiển âm thanh từ xa ...................... 4-191
3. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® ........... 4-241
4. Nút điều khiển hành trình ........................... 5-64
5. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD ....... 4-58
6. Còi ............................................................... 4-45
7. Túi khí phía trước lái xe .............................. 3-58
8. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính ......... 4-131
9. Khóa điện hay nút nút khởi động/tắt
(Start/Stop) động cơ ................................. 5-6, 5-10
10. Hệ thống âm thanh .................................... 4-190
11. Nút bật nháy thông báo nguy hiểm ........... 4-120
12. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe ....... 4-143, 4-155
13. Túi khí bên ghế phụ ..................................... 3-58
14. Hộp đựng đồ ............................................ 4-174
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 8
ODM012004
Xe của bạn
Kiểu tay lái nghịch
1. Cần điều khiển đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-122
2. Nút điều khiển âm thanh từ xa . . . . . . . . . . . . . 4-191
3. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® . . . . . . . 4-241
4. Nút điều khiển hành trình . . . . . . . . . . . . . . . 5-64
5. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD . . . . . 4-58
6. Còi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-45
7. Túi khí phía trước lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . 3-58
8. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính . . . . . . 4-131
9. Chìa khóa điện hay nút nút khởi động/tắt
(Start/Stop) động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6, 5-10
10. Hệ thống âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-190
11. Nút bật nháy thông báo nguy hiểm . . . . . . . 4-120
12. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe . . . . . 4-143, 4-155
13. Túi khí bên ghế phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-58
14. Hộp đựng đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-174
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMEIN2004R
2 9
Xe của bạn
KHOANG ĐỘNG CƠ
Động cơ xăng – 2,4 lít – Phun trực tiếp
1. Bình chứa nước làm mát động cơ .......... 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ................ 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .............. 7-43
4. Lọc gió .................................................. 7-48
5. Hộp cầu chì ........................................... 7-69
6. Cực âm ắc quy ...................................... 7-55
7. Cực dương ắc quy .................................... 7-55
8. Nắp két nước .......................................... 7-42
9. Que thăm dầu ........................................ 7-38
10. Bình chứa nước rửa kính ..................... 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 10
ODMEMC2001
Xe của bạn
Động cơ xăng – 2,4 lít – Phun đa điểm
1. Bình chứa nước làm mát động cơ ............ 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ .................... 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn ................. 7-43
4. Lọc gió ..................................................... 7-48
5. Hộp cầu chì .............................................. 7-69
6. Cực âm ắc quy ......................................... 7-55
7. Cực dương ắc quy ....................................... 7-55
8. Nắp két nước ............................................ 7-42
9. Que thăm dầu ........................................... 7-38
10. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................ 7-44
11. Bình chứa nước rửa kính ........................ 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMNMC2020
2 11
Xe của bạn
Động cơ xăng – 3,3 lít – Phun đa điểm
1. Bình chứa nước làm mát động cơ ................ 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ...................... 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .................... 7-43
4. Lọc gió ........................................................ 7-48
5. Hộp cầu chì ................................................. 7-69
6. Cực âm ắc quy ............................................. 7-55
7. Cực dương ắc quy .......................................... 7-55
8. Nắp két nước ................................................ 7-42
9. Que thăm dầu ............................................... 7-38
10. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................... 7-44
11. Bình chứa nước rửa kính ............................ 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
OXM079100
2 12
Xe của bạn
Động cơ Diesel – 2,0/2,2 lít
1. Bình chứa nước làm mát động cơ . . . . . . . 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ . . . . . . . . . .. 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn . . . . . . . . . 7-43
4. Lọc gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-48
5. Hộp cầu chì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-69
6. Cực âm ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-55
7. Cực dương ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-55
8. Nắp két nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-42
9. Que thăm dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-38
10. Bình chứa nước rửa kính . . . . . . . . . . . . . 7-45
11. Lọc nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-47
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Tài liệu đào tạo hyundai santafe
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Vận hành
Bảo dưỡng
Đặc tính kỹ thuật
Tất cả thông tin trong cuốn Hướng dẫn sử dụng này có giá trị tại thời điểm xuất
bản. Tuy nhiên, Hyundai có quyền thay đổi bất kỳ lúc nào vì chính sách liên tục
cải tiến sản phẩm.
Cuốn sổ tay này áp dụng cho các đời xe Hyundai hiện hành, bao gồm các mô tả
và giải thích cho tất cả các thiết bị được trang bị tiêu chuẩn cũng như các thiết
bị tùy chọn. Do vậy, một số thông tin, chi tiết được mô tả trong cuốn sổ này có
thể không được áp dụng cho chiếc xe của bạn.
Lưu ý rằng có một số dòng xe được trang bị vô lăng bên phải (RHD). Các giải
thích và hình minh họa cho các dòng xe này ngược lại với hướng dẫn sử dụng.
F3
CHÚ Ý: SỰ SỬA ĐỔI XE CỦA BẠN
Không được sửa đổi xe Hyundai của bạn dưới bấy kỳ hình thức nào. Sự sửa đổi có thể ảnh
hưởng xấu đến chức năng hoạt động, chức năng an toàn, độ bền và vi phạm các quy định bảo
hành của Hyundai. Một số sửa đổi xe có thể vi phạm các quy định về phương tiện giao thông
do các cơ quan nhà nước ban hành.
LẮP ĐẶT BỘ ĐÀM HAY ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Xe của bạn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử và các thiết bị điện tử khác. Việc
lắp đặt/điều chỉnh các loại thiết bị thu phát radio hay máy điện thoại di động không đúng cách
có thể ảnh hưởng xấu đến các thiết bị điện tử. Do vậy, nếu bạn muốn lắp đặt thêm các thiết bị
này, chúng tui khuyên bạn cần theo đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất thiết bị radio hay tham
khảo ý kiến từ các đại lý được ủy quyền của Hyundai để có biện pháp phòng ngừa hay các
chỉ dẫn đặc biệt khác.
F2
CẢNH BÁO AN TOÀN VÀ HƯ HỎNG XE
Trong sổ tay này có một số thông tin với tựa đề: CẢNH BÁO, CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý.
Các tựa đề này diễn tả các nội dung sau đây:
CẢNH BÁO
Phần thông báo này chỉ thị các khả năng có thể gây tổn hại, thương tích nghiêm
trọng hay tử vong cho bạn hay người khác nếu không chú ý tới cảnh báo. Hãy
thực hiện theo các tư vấn được đưa ra trong cảnh báo.
CẨN THẬN
Nó chỉ thị các khả năng có thể gây hư hỏng xe hay các thiết bị đi kèm nếu không
chú ý tới phần CẨN THẬN. Hãy tuân theo những lời khuyên được đưa ra trong
“CẨN THẬN”.
* CHÚ Ý:
Tựa này cung cấp các thông tin thú vị hay có ích.
F3
LỜI NÓI ĐẦU
Trước hết, chúng tui chân thành Thank bạn đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của Hyundai. Chúng tui vui mừng chào đón sự gia
nhập của bạn vào số lượng những người sáng suốt đã và đang sử dụng những sản phẩm của Hyundai. Chúng tui rất tự hào về việc
áp dụng công nghệ tiên tiến và những sản phẩm chất lượng cao do chúng tui sản xuất ra.
Cuốn Hướng dẫn sử dụng này sẽ giới thiệu cho bạn các chức năng cũng như cách vận hành chiếc xe Hyundai mới của bạn. Bạn
nên đọc kỹ cuốn sổ tay này, vì những thông tin chứa đựng trong này sẽ đóng góp đáng kể vào sự hài lòng của bạn đối với chiếc xe
Hyundai mới.
Nhà sản xuất đồng thời khuyến cáo rằng, tất cả các công việc bảo dưỡng và sửa chữa cho chiếc xe Hyundai của bạn nên được thực
hiện tại các đại lý được ủy quyền của Hyundai.
CÔNG TY Ô TÔ HYUNDAI
Chú ý: Vì người chủ tương lai của xe cũng sẽ cần những thông tin trong sổ tay này, nên nếu bạn bán xe, hãy để lại cuốn Hướng
dẫn sử dụng này cho họ. Xin cám ơn.
CẨN THẬN
Động cơ và hộp số có thể bị hư hại nghiêm trọng do việc sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng kém không đáp ứng
được các yêu cầu của Hyundai. Do vậy, bạn phải luôn luôn sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng cao, phù hợp với
tiêu chuẩn của Hyundai ở trang 8-6, phần Thông số kỹ thuật của xe trong sổ tay này.
Bản quyền 2012 thuộc về Hyundai. Không phần nào của ấn phẩm này được sao chép, lưu trữ hay chuyển đổi thành các dạng khác
dưới bất kỳ hình thức nào khi không được sự chấp thuận bằng văn bản của Huyndai
F4
MỤC LỤC
Giới thiệu
1
Xe của bạn
2
Hệ thống an toàn của xe
3
Các chức năng của xe
4
Lái xe
5
Xử lý trong tình huống khẩn cấp
6
Bảo dưỡng
7
Thông số kỹ thuật & Thông tin khách hàng
8
Chỉ mục tra cứu
I
F5
Giới thiệu
GIỚI THIỆU
Cách sử dụng sách hướng dẫn sử dụng . . . . . . . . . . . . .. 1-2
1
Yêu cầu nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
• Động cơ xăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
• Động cơ diesel. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-5
Quá trình chạy rà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-7
Hướng dẫn điều khiển xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 1-7
1 1
Giới thiệu
CÁCH SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
Chúng tui muốn giúp bạn có được cảm
hứng tốt nhất khi lái chiếc xe này. Chúng
tui khuyên bạn nên đọc toàn bộ cuốn sách
này. Để giảm thiểu nguy cơ tử vong hay
chấn thương, bạn phải đọc các mục CẢNH
BÁO và CẨN THẬN trong sách này.
Từ bổ sung minh họa trong cuốn sách là lời
giải thích tốt nhất rằng chiếc xe này thú vị
như thế nào. Bằng cách đọc hướng dẫn sử
dụng bạn sẽ biết về các chức năng, thông tin
an toàn quan
Bạn sẽ thấy những CẢNH BÁO, CẨN
THẬN và CHÚ Ý khác nhau trong cuốn
sách này. Chúng được trang bị để đảm
bảo an toàn cho bạn. Bạn nên đọc cẩn
thận và tuân theo các ghi chú và đề nghị
trong CẢNH BÁO, CẨN THẬN và
CHÚ Ý.
CẢNH BÁO
trọng và lời khuyên điều khiển xe trong các
điều kiện đường khác nhau.
“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gây
thiệt hại và thương tích nghiêm trọng
hay tử vong nếu lời thông báo bị bỏ
qua.
Bố trí chung của sách được trình bày
trong mục lục. Sử dụng các chỉ mục tra
cứu khi tìm các nội dung hay chủ đề đặc
biệt. Các thông tin được xếp theo thứ tự
abc.
“CẨN THẬN” chỉ ra một tình
✽ CHÚgây
Ý thiệt hại cho xe của bạn
huống
Hướng dẫn sử dụng gồm 8 phần và thêm
phần chỉ mục tra cứu. Mỗi phần bắt đầu
với một lời nói ngắn gọn về nội dung do
đó bạn có thề tìm rất nhanh các thông tin
mà bạn cần.
1 2
CẨN THẬN
gây hậu quả nếu bạn bỏ qua lời cảnh
báo này.
* CHÚ Ý
“CHÚ Ý” chỉ ra một thông tin thú vị và
hữu ích đang được cung cấp.
Giới thiệu
YÊU CẦU NHIÊN LIỆU
Động cơ xăng
Không chì
Với Châu Âu
Để xe đạt hiệu suất tối đa bạn nên sử dụng
xăng không pha chì phù hợp với EN288
(tiêu chuẩn châu âu về nhiên liệu xăng) và
chỉ số ốc tan RON 95/ Chỉ số chống kích nổ
NTH 91 hay cao hơn. Bạn cũng có thể sử
dụng xăng không pha chì với chỉ số ốc tan
RON 91- 94/AKI 87-90 nhưng nó có thể
làm giảm hiệu suất của xe.
CẨN THẬN
KHÔNG DÙNG XĂNG PHA CHÌ.
Việc sử dụng xăng pha chì sẽ gây ảnh
hưởng tới bộ xúc tác xử lý khỉ xả và
làm hỏng cảm biến ô xy trong hệ thống
điều khiển động cơ, gây ảnh hưởng tới
việc kiểm soát khí thải.
Pha chì (Nếu được trang bị)
Tại một vài quốc gia, chiếc xe của bạn được
thiết kế có thể dùng được xăng pha chì. Khi
bạn có ý định dùng xăng pha chì, tui khuyên
bạn nên hỏi đại lý Hyundai rằng xe của bạn
có thể hay không.
Chỉ số ốc tan đánh giá của xăng pha chì
giống với xăng không pha chì.
Không bao giờ được thêm bất cứ bộ lọc
nhiên liệu nào khác với thiết bị được
trang bị trong bình đựng nhiên liệu.
(Hãy tham khảo đại lý ủy quyền của
Hyundai để có thêm thông tin chi tiết.
Ngoại trừ châu Âu
Chiếc xe của bạn được thiết kế để chỉ sử
dụng xăng không chì có chỉ số RON
91/AKI 87 hay cao hơn.
Xe mới được thiết kế để có được hiệu
suất tối đa, giảm thiểu khí thải độc hại và
tăng tuổi thọ bugi.
CẢNH BÁO
“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gây
thiệt hại và thương tích nghiêm trọng
hay tử vong nếu lời thông báo bị bỏ
qua.
1 3
Giới thiệu
Tính khả dụng của MTBE
Xăng pha cồn và mêtanol
Xăng pha cồn, hỗn hợp của xăng và
etanol (hay còn gọi là cồn) và xăng dầu
hay xăng pha metanol (trưng cất từ gỗ)
được bán trên thị trường cùng với xăng
pha chì hay không pha chì.
Không sử dụng xăng pha cồn có chứa
nhiều hơn 10% lượng etanol. Không sử
dụng xăng hay xăng pha cồn có chứa
metanol. Các loại nhiên liệu này có thể
gây ảnh hưởng tới khả năng hoạt động và
tuổi thọ của hệ thống đánh lửa.
Ngừng sử dụng xăng pha cồn hay bất kỳ
loại nhiên liệu nào xuất hiện vấn đề.
Khả năng hoạt động và hư hỏng của xe có
thể không được nhà sản xuất bảo hành
nếu họ xác định được:
1. Lượng cồn vượt quá 10%
2. Xăng hay xăng pha cồn có chứa
metanol.
3. Xăng pha chì hay pha chì vào xăng
pha cồn.
1 4
CẨN THẬN
Không sử dụng xăng pha cồn chứa
metanol. Ngừng sử dụng bất kỳ sản
phẩm pha cồn nào nếu nó ảnh
hưởng tới hoạt động của xe.
HYUNDAI khuyên bạn nên tránh dùng
nhiên liệu có chứa MTBE (Mêty tri buty
etyl- một loại dầu) nồng độ vượt quá
15,0% (Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%
trọng lượng).
Nhiên liệu chứa nồng độ MTBE vượt
quá 15% (Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%
trọng lượng)có thể làm giảm hiệu suất,
giảm khả năng bay hơi của nhiên liệu
hay động cơ khó khởi động.
CẨN THẬN
Thời hạn bảo hành của một chiếc
xe mới có thể bị ảnh hưởng nếu
như hệ thống nhiên liệu có vấn đề
liên quan tới việc nhiên liệu có
chứa metanol hay MTBE nồng độ
vượt quá 15% (Ô xi chiếm 2,7%
theo khối lượng).
Giới thiệu
Không sử dụng metanol
Hoạt động ở nước ngoài
Động cơ diesel
Xe của bạn không nên sử dụng nhiên liệu
chứa metanol. Loại nhiên liệu này có thể
là giảm hiệu suất của xe và gây hư hỏng
với các bộ phận trong hệ thống truyền lực
Nếu bạn có ý định dùng chiếc xe của bạn
tại một quốc gia nào đó bạn nên chắc rằng:
Nhiên liệu diesel
Phụ gia nhiên liệu
Hyundai khuyên bạn sử dụng nhiên liệu
chất lượng đạt tiêu chuẩn châu âu
(EN288) hay tương đương.
Đối với những khách hàng không sử
dụng xăng chất lượng tốt với lượng phụ
gia hợp lý sẽ có vấn đề với hệ thống khởi
động hay động cơ chạy không trơn tru.
Mỗi chai phụ gia được thêm vào bình
nhiên liệu khi xe chạy được 15000km
(Với châu âu) và 5000km (ngoại trừ châu
âu). Phụ gia đã có sẵn tại các đại lý ủy
quyền của Hyundai cùng các thông tin về
cách sử dụng chúng. Không pha trộn
chúng với phụ gia khác.
• Tuân theo các điều lệ về đăng ký và bảo
hiểm.
• Khả năng mua được loại nhiên liệu phù
hợp với xe của bạn.
Động cơ diesel phải được vận hành bằng
nhiên liệu diesel được thương mại hóa tuân
thủ tiêu chuẩn EN 590 (EN- Chỉ tiêu châu
âu) hay tương đương.
Không sử dụng loại nhiên liệu diesel dùng
trong hàng hải, dầu sưởi ấm vì chúng có
thể tắc và giảm tuổi thọ cho động cơ và hệ
thống nhiên liệu.
Sử dụng nhiên liệu không đúng sẽ ảnh
hưởng tới thời gian bảo hành của xe.
Nhiên liệu động cơ diesel dùng trên xe của
bạn có lượng xê-tan lớn hơn 51. Có hai loại
nhiên diesel có sẵn dùng cho mùa đông
hay mùa hè. Bạn cần theo dõi nhiệt đô để
sử dụng cho đúng:
Trên -50C ( 230F) sử dụng loại mùa hè.
Dưới -50C ( 230F) sử dụng nhiên liệu
mùa đông.
Kiểm tra cẩn thận mức nhiên liệu
trong thùng. Nếu động cơ bị chết máy
do nhiên liệu cần kiểm tra, làm sạch lại
toàn bộ hệ thống nhiên liệu trước khi
khởi động lại.
1 5
Giới thiệu
CẨN THẬN
Không được để xăng hay nước vào
bình nhiên liệu. Nếu xảy ra nhất thiết
phải đẩy chúng ra khỏi đường ống
dẫn để tránh làm kẹt bơm và hư hại
đông cơ.
CẨN THẬN-Nhiên liệu diesel
(Nếu được trang bị bộ lọc muội DPF)
Khuyến khích sử dụng nhiên liệu
diesel được quy định cho ô tô trên
động cơ diesel trang bị hệ thống
DPF.
Nếu sử dụng nhiên liệu diesel có
chứa lượng lưu huỳnh cao (nhiều
hơn 50 phần triệu) và các chất phụ
gia không xác định nó có thể gây
hỏng hệ thống xử lý khí thải và xả
ra khói trắng.
1 6
Nhiên liệu sinh học
Diesel sinh học thương phẩm chứa không
quá 7% diesel sinh học, thường được gọi
là “diesel sinh học B7”, có thể sử dụng
cho xe của bạn nếu đảm bảo các tiêu
chuẩn EN 14214 hay tương đương (EN
là viết tắt của European Norm). Sử dụng
các loại nhiên liệu sinh học với 7% làm từ
Methyl Ester (RME) có trong hạt cải dầu,
Methyl Ester từ axít béo (FAME), Methyl
Ester từ dầu thực vật (VME)… hay hỗn
hợp diesel với 7% diesel sinh học có thể
gây mòn nhanh, hư hỏng động cơ và hệ
thống nhiên liệu. Nhà sản xuất không bảo
hành cho việc sửa chữa, thay thế các chi
tiết bị mòn hay hư hỏng do sử dụng các
loại nhiên liệu không đúng quy định.
CẨN THẬN
Không sử dụng bất kỳ nhiên liệu
nào cho dù là diesel, nhiên liệu
sinh học B7 hay loại khác mà
không đáp ứng được các thông số
kỹ thuật mới nhất của ngành
công nghệ dầu khí.
Không sử dụng chất phụ gia hay
chất xử lý mà không được sự phê
chuẩn của nhà sản xuất xe.
Giới thiệu
QUÁ TRÌNH CHẠY RÀ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN XE
Không cần bất kỳ quá trình chạy rà đặc
biệt nào dành cho xe mới. Bằng cách tuân
theo những chú ý đơn giản sau đây cho
1.000 km (600 dặm) đầu tiên, bạn có thể
tăng chức năng hoạt động, tính kinh tế và
tăng tuổi thọ cho xe.
Như một số loại xe khác, lỗi hoạt động
của hệ thống của thể gây mất khả năng
điều khiển, gây tai nạn hay lật xe.
Không tăng tốc độ động cơ quá cao.
Trong khi lái xe, giữ cho tốc độ động cơ
nằm trong khoảng từ 2.000 vòng/phút
đến 4.000 vòng/phút.
Không duy trì tốc độ ổn định, dù nhanh
hay chậm trong thời gian dài. Cần thay
đổi tốc động cơ để rà động cơ một cách
hợp lý.
Một số thiết kế đặc biệt (Nâng cao khoảng
sáng gầm xe, tăng độ bám,…) làm nâng
cao trọng tâm của xe so với các xe khác.
Nói cách khác, nó được thiết kế để vào
cua tại tốc độ giống như xe 2 bánh. Tránh
vào cua quá gấp và đột ngột. Nhắc lại lần
nữa, nếu vận hành xe không đúng có thể
dẫn đến mất lái, gây tai nạn hay lật xe.
Hãy đọc cẩn thận phần “Giảm nguy cơ
lật xe” trong phần 5 của tài liệu này.
Tránh dừng xe đột ngột, trừ trường hợp
khẩn cấp, để cơ cấu phanh mòn hợp lý.
Không để động cơ chạy không tải mỗi
lần quá 3 phút.
Không kéo rơ-mooc trong 2.000 km
(1200 dặm) vận hành đầu tiên.
1 7
XE CỦA BẠN
Xe của bạn
2
2 1
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN NGOÀI
Nhìn từ phía trước
1. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 6-30
2. Cần gạt mưa kính trước . . . . . . . . . . .7-52
3. Gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . .. 4-54
4. Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-19
5. Đèn pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 7-87
6. Đèn sương mù trước . . . . . . . . . . . . 4-127
7. Nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-32
8. La răng và lốp . . . . . . . . . . . . . .. 7-58, 8-4
9. Cửa trời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-37
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 2
ODM012001
Xe của bạn
Nhìn từ phía sau
1. Ăng ten . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-190
2. Chế độ khử sương . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-141
3. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . 4-101
4. Nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . . 4-34
5. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-30
6. Cụm đèn sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-97
7. Cần gạt mưa kính sau . . . . . . . . . . . . . . . 7-54
8. Đèn phanh gắn trên . . . . . . . . . . . . . . . 7-100
9. Camera lùi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-119
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODM012002
2 3
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN TRONG (I)
Kiểu tay lái thuận
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 4
1. Nút nhớ vị trí người lái ................................. 3-9
2. Tay nắm cửa bên trong ................................ 4-20
3. Gập gương chiếu hậu bên ngoài ................. 4-54
4. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài ....... 4-53
5. Nút khóa điều khiển cửa kính ..................... 4-30
6. Công tắc khóa cửa trung tâm ....................... 4-21
7. Cửa kính bên ............................................... 4-27
8. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu ............... 4-34
9. Điều khiển bảng đồng hồ ............................ 4-58
10. Nút DBC .................................................. 5-60
11. Nút tắt chế độ ESC ................................... 5-53
12. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha .... 4-129
13. Nút bật chế độ ECO .................................. 5-77
14. Nút LDWS ................................................ 5-73
15. Nút bật chuyển nguồn AC ....................... 4-182
16. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh (4WD) 5-29
17. Vô lăng ...................................................... 4-42
18. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêng vô lăng ..
......................................................................... 4-43
19. Bảng cầu chì bên trong .............................. 7-71
20. Cần mở nắp capô ....................................... 4-32
21. Ghế ngồi ...................................................... 3-2
ODMEIN2900
Xe của bạn
Kiểu tay lái nghịch
1. Nút nhớ vị trí người lái . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9
2. Tay nắm cửa bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-20
3. Gập gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . . . . . 4-54
4. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . 4-53
5. Nút khóa điều khiển cửa kính . . . . . . . . . . . . . . 4-30
6. Công tắc khóa cửa trung tâm . . . . . . . . . . . . . . 4-21
7. Cửa kính bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-27
8. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . 4-34
9. Điều khiển bảng đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . 4-58
10. Nút DBC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-60
11. Nút tắt chế độ ESC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-53
12. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha . . . . . 4-129
13. Nút bật chế độ ECO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-77
14. Nút LDWS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-73
15. Nút bật chuyển nguồn AC . . . . . . . . . . . . . . 4-182
16. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh (4WD) . . . . 5-29
17. Vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-42
18. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêng
vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-43
19. Bảng cầu chì bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-71
20. Cần mở nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-32
21. Ghế ngồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMEIN2003R
2 5
Xe của bạn
SƠ BỘ BÊN TRONG (I)
Kiểu tay lái thuận
1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-178
2. Ổ cắm ..................................................... 4-181
3. Sưởi ghế (trước) ...................................... 3-13
4. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh (SPAS) 4-110
5. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe .................... 4-101
6. Cần số ........................................................ 5-17
7. Cần phanh tay ............................................. 5-39
8. Nút bật chế độ tự động giữ .......................... 5-49
9. Công tắc EPB ........................................... 5-42
10. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod ..... 4-184
11. Khay đựng cốc ...................................... 4-179
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 6
ODM012006
Xe của bạn
Kiểu tay lái thuận
1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-178
2. Ổ cắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-181
3. Sưởi ghế (trước) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-13
4. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh (SPAS) . ... 4-110
5. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . 4-101
6. Cần số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-17
7. Cần phanh tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-39
8. Nút bật chế độ tự động giữ . . . . . . . . . . . . . . . .. 5-49
9. Công tắc EPB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-42
10. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod . . . . . . 4-184
11. Khay đựng cốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-179
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODM012006R
2
7
Xe của bạn
SƠ BỘ BẢNG TÁPLÔ
Kiểu tay lái thuận
1. Cần điều khiển đèn ................................... 4-122
2. Nút điều khiển âm thanh từ xa ...................... 4-191
3. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® ........... 4-241
4. Nút điều khiển hành trình ........................... 5-64
5. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD ....... 4-58
6. Còi ............................................................... 4-45
7. Túi khí phía trước lái xe .............................. 3-58
8. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính ......... 4-131
9. Khóa điện hay nút nút khởi động/tắt
(Start/Stop) động cơ ................................. 5-6, 5-10
10. Hệ thống âm thanh .................................... 4-190
11. Nút bật nháy thông báo nguy hiểm ........... 4-120
12. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe ....... 4-143, 4-155
13. Túi khí bên ghế phụ ..................................... 3-58
14. Hộp đựng đồ ............................................ 4-174
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 8
ODM012004
Xe của bạn
Kiểu tay lái nghịch
1. Cần điều khiển đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-122
2. Nút điều khiển âm thanh từ xa . . . . . . . . . . . . . 4-191
3. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® . . . . . . . 4-241
4. Nút điều khiển hành trình . . . . . . . . . . . . . . . 5-64
5. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD . . . . . 4-58
6. Còi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-45
7. Túi khí phía trước lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . 3-58
8. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính . . . . . . 4-131
9. Chìa khóa điện hay nút nút khởi động/tắt
(Start/Stop) động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6, 5-10
10. Hệ thống âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-190
11. Nút bật nháy thông báo nguy hiểm . . . . . . . 4-120
12. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe . . . . . 4-143, 4-155
13. Túi khí bên ghế phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-58
14. Hộp đựng đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-174
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMEIN2004R
2 9
Xe của bạn
KHOANG ĐỘNG CƠ
Động cơ xăng – 2,4 lít – Phun trực tiếp
1. Bình chứa nước làm mát động cơ .......... 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ................ 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .............. 7-43
4. Lọc gió .................................................. 7-48
5. Hộp cầu chì ........................................... 7-69
6. Cực âm ắc quy ...................................... 7-55
7. Cực dương ắc quy .................................... 7-55
8. Nắp két nước .......................................... 7-42
9. Que thăm dầu ........................................ 7-38
10. Bình chứa nước rửa kính ..................... 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
2 10
ODMEMC2001
Xe của bạn
Động cơ xăng – 2,4 lít – Phun đa điểm
1. Bình chứa nước làm mát động cơ ............ 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ .................... 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn ................. 7-43
4. Lọc gió ..................................................... 7-48
5. Hộp cầu chì .............................................. 7-69
6. Cực âm ắc quy ......................................... 7-55
7. Cực dương ắc quy ....................................... 7-55
8. Nắp két nước ............................................ 7-42
9. Que thăm dầu ........................................... 7-38
10. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................ 7-44
11. Bình chứa nước rửa kính ........................ 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
ODMNMC2020
2 11
Xe của bạn
Động cơ xăng – 3,3 lít – Phun đa điểm
1. Bình chứa nước làm mát động cơ ................ 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ...................... 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .................... 7-43
4. Lọc gió ........................................................ 7-48
5. Hộp cầu chì ................................................. 7-69
6. Cực âm ắc quy ............................................. 7-55
7. Cực dương ắc quy .......................................... 7-55
8. Nắp két nước ................................................ 7-42
9. Que thăm dầu ............................................... 7-38
10. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................... 7-44
11. Bình chứa nước rửa kính ............................ 7-45
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
OXM079100
2 12
Xe của bạn
Động cơ Diesel – 2,0/2,2 lít
1. Bình chứa nước làm mát động cơ . . . . . . . 7-40
2. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ . . . . . . . . . .. 7-39
3. Bình chứa dầu phanh, dầu côn . . . . . . . . . 7-43
4. Lọc gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-48
5. Hộp cầu chì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-69
6. Cực âm ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-55
7. Cực dương ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-55
8. Nắp két nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-42
9. Que thăm dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-38
10. Bình chứa nước rửa kính . . . . . . . . . . . . . 7-45
11. Lọc nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-47
* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links