dulich_tiengiang
New Member
các bạn tải miễn phí ebook: Tài liệu tiếng anh: Idoms (2)
Idoms (2)
1.21. henpecked - sợ vợ
Ý nghĩa: completely dominated by your wife (hoàn toàn bị vợ
kiểm soát).
e.g.
A: Why doesn't Mr. Clark ever go out with the rest of the school
staff?
Tạo sao ông Clark chẳng bao giờ đi chơi với những người
trong ban quản trị trường học nhỉ?
B: Because he only does what his wife tells him. He's the most
henpecked husband I've ever seen. He's not allowed to do
anything without first asking his wife's permission.
Bởi lẽ ổng chỉ làm những gì vợ ổng kêu. Ổng thiệt là ông
chồng sợ vợ nhứt mà tao biết. Ổng không được phép làm gì nếu
như không hỏi xin phép vợ ổng trước tiên.
1.22. I'll be a monkey's uncle - đặc ngữ diễn tả sự ngạc nhiên
Ý nghĩa: we say this to express surprise (chúng ta nói đặc ngữ
nầy để diễn tả sự ngạc nhiên).
e.g.
"I'll be a monkey's uncle! Is it true? Did I really windows the lottery?"
Trời ơi! Thật không? tui thực sự trúng số hả?
1.23. to make a monkey out of (someone) - bêu xấu (ai)
Ý nghĩa: to make someone look foolish or silly (làm ai đó có vẻ
đần độn hay ngớ ngẩn).
e.g.
A: Why do you look so angry?
Làm gì mà mầy coi giận dữ vậy?
các bạn download về để xem đầy đủ nhé
¨° (Sống tốt mỗi ngày) °
Idoms (2)
1.21. henpecked - sợ vợ
Ý nghĩa: completely dominated by your wife (hoàn toàn bị vợ
kiểm soát).
e.g.
A: Why doesn't Mr. Clark ever go out with the rest of the school
staff?
Tạo sao ông Clark chẳng bao giờ đi chơi với những người
trong ban quản trị trường học nhỉ?
B: Because he only does what his wife tells him. He's the most
henpecked husband I've ever seen. He's not allowed to do
anything without first asking his wife's permission.
Bởi lẽ ổng chỉ làm những gì vợ ổng kêu. Ổng thiệt là ông
chồng sợ vợ nhứt mà tao biết. Ổng không được phép làm gì nếu
như không hỏi xin phép vợ ổng trước tiên.
1.22. I'll be a monkey's uncle - đặc ngữ diễn tả sự ngạc nhiên
Ý nghĩa: we say this to express surprise (chúng ta nói đặc ngữ
nầy để diễn tả sự ngạc nhiên).
e.g.
"I'll be a monkey's uncle! Is it true? Did I really windows the lottery?"
Trời ơi! Thật không? tui thực sự trúng số hả?
1.23. to make a monkey out of (someone) - bêu xấu (ai)
Ý nghĩa: to make someone look foolish or silly (làm ai đó có vẻ
đần độn hay ngớ ngẩn).
e.g.
A: Why do you look so angry?
Làm gì mà mầy coi giận dữ vậy?
các bạn download về để xem đầy đủ nhé
You must be registered for see links
¨° (Sống tốt mỗi ngày) °