LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii MỤC LỤC................................................................................................................ iii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT .................................................................vii DANH MỤC BẢNG.............................................................................................. viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .............................................................................ix MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................3 4. Đóng góp mới của Luận văn...............................................................................3 5. Kết cấu của luận văn...........................................................................................4
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH ...............................5 1.1. Cơ sở lý luận về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ..............5 1.1.1. M t số vấn đề cơ bản về doanh nghiệp ngoài quốc doanh.......................5 1.1.2. Thuế và n i dung công các quản lý thuế đối với Doanh nghiệp ngoài quốc doanh.........................................................................................................9 1.1.3. Lý luận về quản lý thuế đối với Doanh nghiệp ngoài quốc doanh.........19 1.2. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Việt Nam 31 1.2.1. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Quảng Ninh ......................................................................................................31 1.2.2. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở tỉnh Phú thọ.......................................................................................................33 1.2.3. Kinh nghiệm quản lý thuế của Cục Thuế tỉnh Nghệ An ........................34 1.2.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra về quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh..................................................................................36
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iv
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................38 2.1. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................38
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin .............................................................38 2.2.2. Phương pháp xử lý và tổng hợp thông tin..............................................40 2.2.3. Phương pháp phân tích thông tin............................................................40
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu.........................................................................43 2.3.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá tính tuân thủ pháp luật thuế của các DN..........42 2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá tính tuân thủ nghĩa vụ khai thuế ..........................43 2.3.3. Các chỉ tiêu nghĩa vụ n p thuế ............................................................... 44 2.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá nghĩa vụ cung cấp thông tin.................................45
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẠ LONG.....................................................................................46
3.1.Kháiquátvềđặcđiểmtựnhiênvàtìnhhìnhkinhtếxãh ithànhphốHạLong.46 3.2. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu.....................................................................48 3.2.1. Đặc điểm doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ............... 48 3.2.2. Đặc điểm Chi cục thuế thành phố Hạ Long ...........................................51 3.3. Thực trạng quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại thành phố Hạ Long giai đoạn 2012 – 2014...........................................................57 3.3.1. Hệ thống chính sách thuế .......................................................................57 3.3.2. Công tác dự báo nguồn thu.....................................................................62 3.3.3. Tổ chức thực hiện quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ......................................................................................... 63 3.3.4. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quản lý thu thuế................................65 3.3.5. Quản lý thu thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ....................................................................................................66 3.3.6. Chấp hành chính sách, pháp luật thuế của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long .............................................................................80
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
v
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp NQD trên địa bàn thành phố Hạ Long..................................................................94 3.4.1. Tổ chức b máy - nhân lực .................................................................94 3.4.2. Tài sản, trang thiết bị phục vụ công tác .............................................95 3.4.3. Triển khai các chương trình công tác quản lý thuế ................................95 3.4.4. Sự phối hợp giữa cơ quan thuế và cơ quan chức năng, trong thực hiện các luật thuế ............................................................................................95 3.5. Đánh giá quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ................................................................................................................96 3.5.1. Những kết quả đạt được .........................................................................96 3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân .............................................................98 Chƣơng 4. GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẠ LONG.......................................................101 4.1. Phương hướng tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long.............................................................101 4.1.1. Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn thành phố Hạ Long là nhiệm vụ chung của cơ quan thuế, chính quyền địa phương và các cơ quan hữu quan...................................................................101 4.1.2. Bảo đảm bình đẳng về nghĩa vụ n p thuế ............................................102 4.1.3. Nuôi dưỡng, phát triển nguồn thu bền vững trên cơ sở hoàn thiện chức năng của từng sắc thuế và cả hệ thống thuế ...................................................103 4.1.4. Đáp ứng được yêu cầu công tác quản lý thu thuế ở nước ta và tiến trình h i nhập quốc tế..............................................................................................104 4.2. Những giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long.............................................................105 4.2.1. Tăng cường số lượng và nâng cao năng lực công chức thuế ...............105 4.2.2. Đổi mới và tăng cường công tác tuyên truyền và hỗ trợ đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.....................................................................106
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
4.2.3. Tăng cường thanh tra, kiểm tra thuế ....................................................108 4.2.4. Tăng cường xử lý vi phạm và cưỡng chế thuế .....................................109 4.2.5. Phát huy vai trò của các cơ quan nhà nước, các tổ chức và cá nhân trong c ng đồng xã h i ............................................................................................110 4.2.6 . Lập dự toán thu thuế............................................................................112
4.3. M t số kiến nghị ..........................................................................................113 4.3.1. Đối với Nhà nước .................................................................................113 4.3.2. Đối với Tổng Cục thuế .........................................................................113 4.3.3. Đối với tỉnh Quảng Ninh......................................................................114 4.3.4. Đối với Chi cục Thuế thành phố Hạ Long.......................................114
KẾT LUẬN ............................................................................................................115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................117 PHỤ LỤC...............................................................................................................121
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
DN : Doanh nghiệp
DNNQD : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh DNTN : Doanh nghiệp tư nhân DSKHHGĐ : Dân số kế hoạch hóa gia đình DT : Dự toán
GTGT : Giá trị gia tăng
HHDV : Hàng hóa dịch vụ
HTKK :Hỗtrợkêkhai
HTX : Hợp tác xã
KHĐT : Kế hoạch đầu tư
KTNQD : Kinh tế ngoài quốc doanh
LP : Lệ phí
MSDN : Mã số doanh nghiệp
MST :Mãsốthuế
NNT : Người n p thuế
NQD : Ngoài quốc doanh
NSNN : Ngân sách nhà nước
QĐ : Quy định
QLNN : Quản lý nhà nước
SDĐPNN : Sử dụng đất phi nông nghiệp SXKD : Sản xuất kinh doanh
TH : Thực hiện
TNCN : Thu nhập cá nhân
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt
TTHC : Thủ tục hành chính
UBND : Ủy bân nhân dân
XHCN : Xã h i chủ nghĩa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bậc thuế môn bài theo vốn đăng kí ............................................................... 13 Bảng 1.2. Bậc thuế môn bài theo thu nhập 1 tháng.......................................................13 Bảng 1.3. Biểu mức thuế lũy tiến từng phần .................................................................18 Bảng 1.4. Tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách và thu thuế đối với doanh
nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 - 2013..........31 Bảng 1.5. Tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách và thu thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2013................33 Bảng 3.1: Sự phát triển của DNNQD trên địa bàn Thành phố Hạ Long từ năm 2012 - 2014 ......................................................................................... 49 Bảng 3.2: Phân bổ cơ sở SXKD các DNNQD trên địa bàn Thành phố Hạ Long theo ngành nghề hoạt đ ng ở năm 2014 ..............................................................50 Bảng 3.3: Số lượng, chất lượng nhân lực.......................................................................53 Bảng 3.4: Cơ sở vật chất trang thiết bị ...........................................................................55 Bảng 3.5. Kết quả thu ngân sách của Chi cục Thuế thành phố Hạ Long giai đoạn năm 2012 - 2014 ............................................................................................. 56 Bảng 3.5: Kết quả hoạt đ ng tuyên truyền.....................................................................67 Bảng 3.6: Kết quả hoạt đ ng hỗ trợ các doanh nghiệp năm 2014 ..............................68 Bảng 3.7: Cách giải quyết vướng mắc của người n p thuế ......................................... 69 Bảng 3.8. Kết quả kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế.......................................................71 Bảng 3.9: Số cu c kiểm tra có thuế truy thu..................................................................73 Bảng 3.10: Số ngày thanh tra, kiểm tra bình quân ........................................................ 75 Bảng 3.11: Số người n p thuế nợ thuế ........................................................................... 78 Bảng 3.12: Các biện pháp đôn đốc thu nợ đã áp dụng .................................................79 Bảng 3.13: Tình hình tuân thủ đăng ký thuế giai đoạn năm 2012 - 2014..................82 Bảng 3.14: Tình hình tuân thủ đăng ký thay đổi thông tin giai đoạn năm 2012 - 2014 ... 84 Bảng 3.15: Tình hình n p hồ sơ khai thuế ............................................................... 86 Bảng 3.16: Tình hình hồ sơ khai thuế n p quá hạn.......................................................88 Bảng 3.17: Tình hình nợ thuế thời điểm 31/12 hàng năm............................................90 Bảng 3.18: Số thuế truy thu bình quân đối với DN.......................................................92 Bảng 3.19: Tỷ lệ truy thu bình quân đối với DN...........................................................92 Bảng 3.20: Tỷ lệ hồ sơ khai thuế phải điều chỉnh.........................................................93
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
BIỂU ĐỒ
ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Tỷ trọng số thu từ khu vực DNNQD trên tổng số thu trên địa bàn Thành phố Hạ Long năm 2014 ................................................................57 Biểu đồ 3.2: Tăng trưởng số thu từ khu vực DNNQD qua các năm.........................80
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1: Mô hình cơ cấu tổ chức b máy Chi cục thuế thành phố Hạ Long ........ 52
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1. Tính cấp thiết của đề tài
1
MỞ ĐẦU
Đất nước ta đang đứng trước m t vận h i mới, thời cơ và thách thức đan xen, chúng ta đã bắt nhịp và h i nhập sâu r ng với nền kinh tế Quốc tế, giao thương buôn bán thuận lợi, các thành phần kinh tế phát triển nhanh, tạo nhiều việc làm, đời sống xã h i nâng lên. Bên cạnh đó, Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư (năm 2005) cho phép các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện được tham gia góp vốn đầu tư, thành lập doanh nghiệp để hoạt đ ng kinh doanh rất thuận lợi, nên số lượng doanh nghiệp, doanh nhân tăng lên nhanh chóng.
Do đó đã tạo áp lực không nhỏ trong việc quản lý, điều hành vĩ mô nền kinh tế nói chung và công tác quản lý thuế nói riêng.
Công tác quản lý thuế trong bối cảnh đó sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với thông lệ quốc tế và thể hiện rõ vai trò của Thuế là công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế, là nguồn tài chính chủ yếu để phục vụ nhu cầu chi tiêu của Chính phủ và Nhà nước ta.
Quản lý thuế cần được hiện đại hóa ngày càng toàn diện về phương phápquảnlý,thủtụchànhchính,b máytổchức,đ ingũcánb ,ápdụngr ngrãi công nghệ thông tin...
Công tác quản lý thuế hiện nay đã thay đổi cách quản lý theo cơ chế người n p thuế tự tính, tự khai, tự n p thuế và tự chịu trách nhiệm về thực hiện nghĩa vụ thuế theo pháp luật thuế; Cơ quan thuế thực hiện quản lý thuế chủ yếu theo chức năng kết hợp m t phần với quản lý theo đối tượng và hướng tới quản lý rủi ro dựa trên cơ sở thông tin về người n p thuế.
Các chức năng quản lý thuế cơ bản bao gồm: Công tác tuyên truyền hỗ trợ người n p thuế; Đăng ký thuế, kê khai thuế; Kiểm tra thuế, thanh tra thuế; Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế; Ứng dụng công nghệ thông tin.
Mục đích của quản lý thuế nhằm đảm bảo cho cơ quan quản lý thuế thực hiệntốttráchnhiệmquảnlýthuế,ngườin pthuến pđúng,n pđủ,n pkịpthời tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước; bảo đảm công bằng nghĩa vụ, quyền lợi hợp pháp của người n p thuế.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
Nền kinh tế càng phát triển, các mối quan hệ kinh tế càng đa dạng, phức tạp thì yêu cầu đối với quản lý thuế ngày càng cao.
Hạ Long là thành phố trẻ có thế mạnh về công nghiệp khai thác và dịch vụ du lịch, có điều kiện địa lý địa hình và đặc điểm tự nhiên khá thuận lợi cho việc phát triển kinh tế xã h i. Thành phố Hạ Long có nhiều loại tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là than đá với 592 triệu tấn, đá vôi có trữ lượng 1,3 tỉ tấn, công nghệ đất sét tốt nhất để sản xuất ra những loại sản phẩm đất nung có mặt trên thế giới với khoảng 41,5 triệu m3. Những năm qua, tốc đ đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh của thành phố Hạ Long tăng mạnh, nhu cầu chi tiêu, cũng như giao dự toán thu Ngân sách của tỉnh ngày càng cao. Bên cạnh đó công tác quản lý thuế hiện nay còn b c l m t số hạn chế như: Chính sách thuế chưa rõ ràng, chưa quản lý hết người n p thuế, đối tượng chịu thuế, tổ chức b máy cơ quan thuế còn hạn chế, tình trạng nợ đọng thuế gia tăng, thực hiện các chức năng quản lý thuế còn hạn chế..., cho nên đòi hỏi công tác quản lý thu thuế đạt hiệu quả càng cấp thiết.
Xuất phát từ lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long” làm luận văn thạc sĩ kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là đánh giá thực trạng công tác quản lý thuế (cụ thể là đối với các DNNQD) tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long, chỉ ra những điểm thuận lợi và những bất cập trong công tác quản lý thuế, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý thuế, nâng cao hiệu quả quản lý thuế đối với các DNNQD tại Chi cục.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
- Đánh giá được thực trạng công tác quản lý thuế đối với DNNQD tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long tìm ra những thuận lợi và khó khăn của Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
- Đề xuất m t số giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với DNNQD tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long trong thời gian tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh và công tác tổ chức quản lý thuế của Chi cục thuế thành phố Hạ Long đối với các loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân,... (Sau đây gọi là DNNQD) 3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Tại địa bàn thành phố Hạ Long.
- Về thời gian: Để phục vụ nghiên cứu tác giả tiến hành thu thập số liệu từ năm 2012 đến năm 2014.
- N i dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu, phân tích công tác quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long do Chi cục thuế thành phố Hạ Long quản lý.
4. Đóng góp mới của Luận văn
Cũng như những vấn đề chung trong việc quản lý thu thuế của cả nước, kết quả nghiên cứu này đóng góp cho ngành thuế tỉnh Quảng Ninh, đặc biệt là Chi cục Thuế thành phố Hạ Long m t số giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh, đảm bảo thực hiện tốt pháp luật thuế và tăng thu ngân sách địa phương nhằm phát triển kinh tế xã h i thành phố Hạ Long.
Luận văn hệ thống hóa được các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý thuế và là công trình khoa học vừa có ý nghĩa về mặt lý luận và mặt thực tiễn giúp Chi cục thuế thành phố Hạ Long quản lý thuế đối với doanh nghiệp khoa học và đạt hiệu quả.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
Luận văn nghiên cứu có hệ thống về hoàn thiện quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long. Là tài liệu khoa học có ý nghĩa cho công tác quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long, cũng như các địa phương trên toàn quốc có điều kiện tương tự.
5. Kết cấu của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục và danh mục tài liệu tham khảo, n i dung chính được chia thành 4 chương với kết cấu như sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý thu thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
Chƣơng 2: Phương pháp nghiên cứu.
Chƣơng 3: Thực trạng công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
Chƣơng 4: Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
1.1.1. t số v n đ c ản v o n ng iệp ngo i quốc o nh
1.1.1.1. hái niệm o nh nghiệp ngoài quố o nh
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện hoạt đ ng kinh doanh.
Theo hình thức sở hữu tài sản thì Doanh nghiệp bao gồm: Doanh nghiệp nhà nước và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh. Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân. Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp ngoài quốc doanh là thành phần kinh tế không thể thiếu, ngày càng phát triển mạnh mẽ, đóng vai trò quan trọng vào sự tồn tại và phát triển kinh tế xã h i của đất nước.
1.1.1.2. Vai trò củ o nh nghiệp ngoài quố o nh trong n n inh t
Trong nền kinh tế thị trường, DNNQD tồn tại và phát triển đã đem lại nhiều lợiíchkinhtế-xãh ichođấtnước.
- Góp phần làm tăng ủa cải vật chất cho xã hội, thú đẩy tăng trưởng kinh t .
Khu vực kinh tế NQD được phân bổ r ng khắp từ thành thị tới nông thôn, ngành nghề lĩnh vực kinh doanh, quy mô sản xuất đa dạng nên có nhiều thuận lợi trong quá trình tổ chức hoạt đ ng kinh doanh làm tăng của cải vật chất cho xã h i, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thu hút lao đ ng, tạo thu nhập cho người lao đ ng từng bước rút ngắn khoảng cách về thu nhập giữa thành thị và nông thôn, khai thác chế biến có hiệu quả nguồn tài nguyên, thiên nhiên của đất nước. Không ngừng phát huy n i lực, tính chủ đ ng sáng tạo trong sản xuất kinh doanh từng bước đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của thị trường trong nước và xuất khẩu sang thị trường quốc
Xác định rõ trách nhiệm của cơ quan thuế và người n p thuế trong quá trình thực hiện và xác định số thuế được miễn, giảm theo các quy định của pháp luật thuế và Luật Quản lý thuế.
Quy định cụ thể n i dung công việc cơ quan thuế, công chức thuế phải thực hiện trong việc giải quyết miễn thuế, giảm thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế.
(b) Phạm vi áp dụng
Quy trình miễn thuế, giảm thuế được thực hiện thống nhất tại Cơ quan thuế các cấp (bao gồm: Tổng cục Thuế, Cục Thuế và Chi cục Thuế) trong việc giải quyết miễn thuế, giảm thuế theo quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật đối với các trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế.
(c) Nội dung cụ thể
Tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
Giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
Thẩm định quyết định miễn thuế, giảm thuế.
Quyết định miễn thuế, giảm thuế và thực hiện miễn thuế, giảm thuế.
Giải quyết các trường hợp miễn thuế, giảm thuế thu c thẩm quyền quyết
định của B Tài chính (Tổng cục Thuế).
Báo cáo, lưu trữ hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
(4) Quy trình hoàn thu :
(a)Mụ đíh
Xác định cụ thể n i dung và trình tự công việc cơ quan thuế, công chức thuế
thực hiện giải quyết hoàn thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế;
Nhằm hướng dẫn người n p thuế thực hiện đúng các thủ tục hành chính và các quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế về hoàn thuế; Cơ quan thuế thực
hiện kiểm tra hồ sơ theo trình tự và n i dung quy định.
(b) Phạm vi áp dụng
Quy trình hoàn thuế được áp dụng đối với cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế và Chi cục Thuế trong việc giải quyết hoàn thuế theo quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii MỤC LỤC................................................................................................................ iii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT .................................................................vii DANH MỤC BẢNG.............................................................................................. viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .............................................................................ix MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................3 4. Đóng góp mới của Luận văn...............................................................................3 5. Kết cấu của luận văn...........................................................................................4
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH ...............................5 1.1. Cơ sở lý luận về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ..............5 1.1.1. M t số vấn đề cơ bản về doanh nghiệp ngoài quốc doanh.......................5 1.1.2. Thuế và n i dung công các quản lý thuế đối với Doanh nghiệp ngoài quốc doanh.........................................................................................................9 1.1.3. Lý luận về quản lý thuế đối với Doanh nghiệp ngoài quốc doanh.........19 1.2. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Việt Nam 31 1.2.1. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Quảng Ninh ......................................................................................................31 1.2.2. Kinh nghiệm quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở tỉnh Phú thọ.......................................................................................................33 1.2.3. Kinh nghiệm quản lý thuế của Cục Thuế tỉnh Nghệ An ........................34 1.2.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra về quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh..................................................................................36
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
iv
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................38 2.1. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................38
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin .............................................................38 2.2.2. Phương pháp xử lý và tổng hợp thông tin..............................................40 2.2.3. Phương pháp phân tích thông tin............................................................40
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu.........................................................................43 2.3.1. Nhóm chỉ tiêu đánh giá tính tuân thủ pháp luật thuế của các DN..........42 2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá tính tuân thủ nghĩa vụ khai thuế ..........................43 2.3.3. Các chỉ tiêu nghĩa vụ n p thuế ............................................................... 44 2.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá nghĩa vụ cung cấp thông tin.................................45
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẠ LONG.....................................................................................46
3.1.Kháiquátvềđặcđiểmtựnhiênvàtìnhhìnhkinhtếxãh ithànhphốHạLong.46 3.2. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu.....................................................................48 3.2.1. Đặc điểm doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ............... 48 3.2.2. Đặc điểm Chi cục thuế thành phố Hạ Long ...........................................51 3.3. Thực trạng quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại thành phố Hạ Long giai đoạn 2012 – 2014...........................................................57 3.3.1. Hệ thống chính sách thuế .......................................................................57 3.3.2. Công tác dự báo nguồn thu.....................................................................62 3.3.3. Tổ chức thực hiện quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ......................................................................................... 63 3.3.4. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện quản lý thu thuế................................65 3.3.5. Quản lý thu thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ....................................................................................................66 3.3.6. Chấp hành chính sách, pháp luật thuế của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long .............................................................................80
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
v
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp NQD trên địa bàn thành phố Hạ Long..................................................................94 3.4.1. Tổ chức b máy - nhân lực .................................................................94 3.4.2. Tài sản, trang thiết bị phục vụ công tác .............................................95 3.4.3. Triển khai các chương trình công tác quản lý thuế ................................95 3.4.4. Sự phối hợp giữa cơ quan thuế và cơ quan chức năng, trong thực hiện các luật thuế ............................................................................................95 3.5. Đánh giá quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long ................................................................................................................96 3.5.1. Những kết quả đạt được .........................................................................96 3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân .............................................................98 Chƣơng 4. GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẠ LONG.......................................................101 4.1. Phương hướng tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long.............................................................101 4.1.1. Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn thành phố Hạ Long là nhiệm vụ chung của cơ quan thuế, chính quyền địa phương và các cơ quan hữu quan...................................................................101 4.1.2. Bảo đảm bình đẳng về nghĩa vụ n p thuế ............................................102 4.1.3. Nuôi dưỡng, phát triển nguồn thu bền vững trên cơ sở hoàn thiện chức năng của từng sắc thuế và cả hệ thống thuế ...................................................103 4.1.4. Đáp ứng được yêu cầu công tác quản lý thu thuế ở nước ta và tiến trình h i nhập quốc tế..............................................................................................104 4.2. Những giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở thành phố Hạ Long.............................................................105 4.2.1. Tăng cường số lượng và nâng cao năng lực công chức thuế ...............105 4.2.2. Đổi mới và tăng cường công tác tuyên truyền và hỗ trợ đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.....................................................................106
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
vi
4.2.3. Tăng cường thanh tra, kiểm tra thuế ....................................................108 4.2.4. Tăng cường xử lý vi phạm và cưỡng chế thuế .....................................109 4.2.5. Phát huy vai trò của các cơ quan nhà nước, các tổ chức và cá nhân trong c ng đồng xã h i ............................................................................................110 4.2.6 . Lập dự toán thu thuế............................................................................112
4.3. M t số kiến nghị ..........................................................................................113 4.3.1. Đối với Nhà nước .................................................................................113 4.3.2. Đối với Tổng Cục thuế .........................................................................113 4.3.3. Đối với tỉnh Quảng Ninh......................................................................114 4.3.4. Đối với Chi cục Thuế thành phố Hạ Long.......................................114
KẾT LUẬN ............................................................................................................115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................117 PHỤ LỤC...............................................................................................................121
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
vii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
DN : Doanh nghiệp
DNNQD : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh DNTN : Doanh nghiệp tư nhân DSKHHGĐ : Dân số kế hoạch hóa gia đình DT : Dự toán
GTGT : Giá trị gia tăng
HHDV : Hàng hóa dịch vụ
HTKK :Hỗtrợkêkhai
HTX : Hợp tác xã
KHĐT : Kế hoạch đầu tư
KTNQD : Kinh tế ngoài quốc doanh
LP : Lệ phí
MSDN : Mã số doanh nghiệp
MST :Mãsốthuế
NNT : Người n p thuế
NQD : Ngoài quốc doanh
NSNN : Ngân sách nhà nước
QĐ : Quy định
QLNN : Quản lý nhà nước
SDĐPNN : Sử dụng đất phi nông nghiệp SXKD : Sản xuất kinh doanh
TH : Thực hiện
TNCN : Thu nhập cá nhân
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt
TTHC : Thủ tục hành chính
UBND : Ủy bân nhân dân
XHCN : Xã h i chủ nghĩa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bậc thuế môn bài theo vốn đăng kí ............................................................... 13 Bảng 1.2. Bậc thuế môn bài theo thu nhập 1 tháng.......................................................13 Bảng 1.3. Biểu mức thuế lũy tiến từng phần .................................................................18 Bảng 1.4. Tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách và thu thuế đối với doanh
nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 - 2013..........31 Bảng 1.5. Tình hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách và thu thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2013................33 Bảng 3.1: Sự phát triển của DNNQD trên địa bàn Thành phố Hạ Long từ năm 2012 - 2014 ......................................................................................... 49 Bảng 3.2: Phân bổ cơ sở SXKD các DNNQD trên địa bàn Thành phố Hạ Long theo ngành nghề hoạt đ ng ở năm 2014 ..............................................................50 Bảng 3.3: Số lượng, chất lượng nhân lực.......................................................................53 Bảng 3.4: Cơ sở vật chất trang thiết bị ...........................................................................55 Bảng 3.5. Kết quả thu ngân sách của Chi cục Thuế thành phố Hạ Long giai đoạn năm 2012 - 2014 ............................................................................................. 56 Bảng 3.5: Kết quả hoạt đ ng tuyên truyền.....................................................................67 Bảng 3.6: Kết quả hoạt đ ng hỗ trợ các doanh nghiệp năm 2014 ..............................68 Bảng 3.7: Cách giải quyết vướng mắc của người n p thuế ......................................... 69 Bảng 3.8. Kết quả kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế.......................................................71 Bảng 3.9: Số cu c kiểm tra có thuế truy thu..................................................................73 Bảng 3.10: Số ngày thanh tra, kiểm tra bình quân ........................................................ 75 Bảng 3.11: Số người n p thuế nợ thuế ........................................................................... 78 Bảng 3.12: Các biện pháp đôn đốc thu nợ đã áp dụng .................................................79 Bảng 3.13: Tình hình tuân thủ đăng ký thuế giai đoạn năm 2012 - 2014..................82 Bảng 3.14: Tình hình tuân thủ đăng ký thay đổi thông tin giai đoạn năm 2012 - 2014 ... 84 Bảng 3.15: Tình hình n p hồ sơ khai thuế ............................................................... 86 Bảng 3.16: Tình hình hồ sơ khai thuế n p quá hạn.......................................................88 Bảng 3.17: Tình hình nợ thuế thời điểm 31/12 hàng năm............................................90 Bảng 3.18: Số thuế truy thu bình quân đối với DN.......................................................92 Bảng 3.19: Tỷ lệ truy thu bình quân đối với DN...........................................................92 Bảng 3.20: Tỷ lệ hồ sơ khai thuế phải điều chỉnh.........................................................93
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
BIỂU ĐỒ
ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Tỷ trọng số thu từ khu vực DNNQD trên tổng số thu trên địa bàn Thành phố Hạ Long năm 2014 ................................................................57 Biểu đồ 3.2: Tăng trưởng số thu từ khu vực DNNQD qua các năm.........................80
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1: Mô hình cơ cấu tổ chức b máy Chi cục thuế thành phố Hạ Long ........ 52
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
1. Tính cấp thiết của đề tài
1
MỞ ĐẦU
Đất nước ta đang đứng trước m t vận h i mới, thời cơ và thách thức đan xen, chúng ta đã bắt nhịp và h i nhập sâu r ng với nền kinh tế Quốc tế, giao thương buôn bán thuận lợi, các thành phần kinh tế phát triển nhanh, tạo nhiều việc làm, đời sống xã h i nâng lên. Bên cạnh đó, Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư (năm 2005) cho phép các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện được tham gia góp vốn đầu tư, thành lập doanh nghiệp để hoạt đ ng kinh doanh rất thuận lợi, nên số lượng doanh nghiệp, doanh nhân tăng lên nhanh chóng.
Do đó đã tạo áp lực không nhỏ trong việc quản lý, điều hành vĩ mô nền kinh tế nói chung và công tác quản lý thuế nói riêng.
Công tác quản lý thuế trong bối cảnh đó sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với thông lệ quốc tế và thể hiện rõ vai trò của Thuế là công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế, là nguồn tài chính chủ yếu để phục vụ nhu cầu chi tiêu của Chính phủ và Nhà nước ta.
Quản lý thuế cần được hiện đại hóa ngày càng toàn diện về phương phápquảnlý,thủtụchànhchính,b máytổchức,đ ingũcánb ,ápdụngr ngrãi công nghệ thông tin...
Công tác quản lý thuế hiện nay đã thay đổi cách quản lý theo cơ chế người n p thuế tự tính, tự khai, tự n p thuế và tự chịu trách nhiệm về thực hiện nghĩa vụ thuế theo pháp luật thuế; Cơ quan thuế thực hiện quản lý thuế chủ yếu theo chức năng kết hợp m t phần với quản lý theo đối tượng và hướng tới quản lý rủi ro dựa trên cơ sở thông tin về người n p thuế.
Các chức năng quản lý thuế cơ bản bao gồm: Công tác tuyên truyền hỗ trợ người n p thuế; Đăng ký thuế, kê khai thuế; Kiểm tra thuế, thanh tra thuế; Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế; Ứng dụng công nghệ thông tin.
Mục đích của quản lý thuế nhằm đảm bảo cho cơ quan quản lý thuế thực hiệntốttráchnhiệmquảnlýthuế,ngườin pthuến pđúng,n pđủ,n pkịpthời tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước; bảo đảm công bằng nghĩa vụ, quyền lợi hợp pháp của người n p thuế.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
2
Nền kinh tế càng phát triển, các mối quan hệ kinh tế càng đa dạng, phức tạp thì yêu cầu đối với quản lý thuế ngày càng cao.
Hạ Long là thành phố trẻ có thế mạnh về công nghiệp khai thác và dịch vụ du lịch, có điều kiện địa lý địa hình và đặc điểm tự nhiên khá thuận lợi cho việc phát triển kinh tế xã h i. Thành phố Hạ Long có nhiều loại tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là than đá với 592 triệu tấn, đá vôi có trữ lượng 1,3 tỉ tấn, công nghệ đất sét tốt nhất để sản xuất ra những loại sản phẩm đất nung có mặt trên thế giới với khoảng 41,5 triệu m3. Những năm qua, tốc đ đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh của thành phố Hạ Long tăng mạnh, nhu cầu chi tiêu, cũng như giao dự toán thu Ngân sách của tỉnh ngày càng cao. Bên cạnh đó công tác quản lý thuế hiện nay còn b c l m t số hạn chế như: Chính sách thuế chưa rõ ràng, chưa quản lý hết người n p thuế, đối tượng chịu thuế, tổ chức b máy cơ quan thuế còn hạn chế, tình trạng nợ đọng thuế gia tăng, thực hiện các chức năng quản lý thuế còn hạn chế..., cho nên đòi hỏi công tác quản lý thu thuế đạt hiệu quả càng cấp thiết.
Xuất phát từ lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long” làm luận văn thạc sĩ kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là đánh giá thực trạng công tác quản lý thuế (cụ thể là đối với các DNNQD) tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long, chỉ ra những điểm thuận lợi và những bất cập trong công tác quản lý thuế, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý thuế, nâng cao hiệu quả quản lý thuế đối với các DNNQD tại Chi cục.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
3
- Đánh giá được thực trạng công tác quản lý thuế đối với DNNQD tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long tìm ra những thuận lợi và khó khăn của Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
- Đề xuất m t số giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với DNNQD tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long trong thời gian tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh và công tác tổ chức quản lý thuế của Chi cục thuế thành phố Hạ Long đối với các loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân,... (Sau đây gọi là DNNQD) 3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Tại địa bàn thành phố Hạ Long.
- Về thời gian: Để phục vụ nghiên cứu tác giả tiến hành thu thập số liệu từ năm 2012 đến năm 2014.
- N i dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu, phân tích công tác quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long do Chi cục thuế thành phố Hạ Long quản lý.
4. Đóng góp mới của Luận văn
Cũng như những vấn đề chung trong việc quản lý thu thuế của cả nước, kết quả nghiên cứu này đóng góp cho ngành thuế tỉnh Quảng Ninh, đặc biệt là Chi cục Thuế thành phố Hạ Long m t số giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh, đảm bảo thực hiện tốt pháp luật thuế và tăng thu ngân sách địa phương nhằm phát triển kinh tế xã h i thành phố Hạ Long.
Luận văn hệ thống hóa được các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý thuế và là công trình khoa học vừa có ý nghĩa về mặt lý luận và mặt thực tiễn giúp Chi cục thuế thành phố Hạ Long quản lý thuế đối với doanh nghiệp khoa học và đạt hiệu quả.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
4
Luận văn nghiên cứu có hệ thống về hoàn thiện quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long. Là tài liệu khoa học có ý nghĩa cho công tác quản lý thuế đối với DNNQD trên địa bàn thành phố Hạ Long, cũng như các địa phương trên toàn quốc có điều kiện tương tự.
5. Kết cấu của luận văn
Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục và danh mục tài liệu tham khảo, n i dung chính được chia thành 4 chương với kết cấu như sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý thu thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
Chƣơng 2: Phương pháp nghiên cứu.
Chƣơng 3: Thực trạng công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
Chƣơng 4: Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Hạ Long.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
You must be registered for see links
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
1.1.1. t số v n đ c ản v o n ng iệp ngo i quốc o nh
1.1.1.1. hái niệm o nh nghiệp ngoài quố o nh
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện hoạt đ ng kinh doanh.
Theo hình thức sở hữu tài sản thì Doanh nghiệp bao gồm: Doanh nghiệp nhà nước và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh. Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân. Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp ngoài quốc doanh là thành phần kinh tế không thể thiếu, ngày càng phát triển mạnh mẽ, đóng vai trò quan trọng vào sự tồn tại và phát triển kinh tế xã h i của đất nước.
1.1.1.2. Vai trò củ o nh nghiệp ngoài quố o nh trong n n inh t
Trong nền kinh tế thị trường, DNNQD tồn tại và phát triển đã đem lại nhiều lợiíchkinhtế-xãh ichođấtnước.
- Góp phần làm tăng ủa cải vật chất cho xã hội, thú đẩy tăng trưởng kinh t .
Khu vực kinh tế NQD được phân bổ r ng khắp từ thành thị tới nông thôn, ngành nghề lĩnh vực kinh doanh, quy mô sản xuất đa dạng nên có nhiều thuận lợi trong quá trình tổ chức hoạt đ ng kinh doanh làm tăng của cải vật chất cho xã h i, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thu hút lao đ ng, tạo thu nhập cho người lao đ ng từng bước rút ngắn khoảng cách về thu nhập giữa thành thị và nông thôn, khai thác chế biến có hiệu quả nguồn tài nguyên, thiên nhiên của đất nước. Không ngừng phát huy n i lực, tính chủ đ ng sáng tạo trong sản xuất kinh doanh từng bước đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của thị trường trong nước và xuất khẩu sang thị trường quốc
Xác định rõ trách nhiệm của cơ quan thuế và người n p thuế trong quá trình thực hiện và xác định số thuế được miễn, giảm theo các quy định của pháp luật thuế và Luật Quản lý thuế.
Quy định cụ thể n i dung công việc cơ quan thuế, công chức thuế phải thực hiện trong việc giải quyết miễn thuế, giảm thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế.
(b) Phạm vi áp dụng
Quy trình miễn thuế, giảm thuế được thực hiện thống nhất tại Cơ quan thuế các cấp (bao gồm: Tổng cục Thuế, Cục Thuế và Chi cục Thuế) trong việc giải quyết miễn thuế, giảm thuế theo quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật đối với các trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế.
(c) Nội dung cụ thể
Tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
Giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
Thẩm định quyết định miễn thuế, giảm thuế.
Quyết định miễn thuế, giảm thuế và thực hiện miễn thuế, giảm thuế.
Giải quyết các trường hợp miễn thuế, giảm thuế thu c thẩm quyền quyết
định của B Tài chính (Tổng cục Thuế).
Báo cáo, lưu trữ hồ sơ miễn thuế, giảm thuế.
(4) Quy trình hoàn thu :
(a)Mụ đíh
Xác định cụ thể n i dung và trình tự công việc cơ quan thuế, công chức thuế
thực hiện giải quyết hoàn thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế;
Nhằm hướng dẫn người n p thuế thực hiện đúng các thủ tục hành chính và các quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế về hoàn thuế; Cơ quan thuế thực
hiện kiểm tra hồ sơ theo trình tự và n i dung quy định.
(b) Phạm vi áp dụng
Quy trình hoàn thuế được áp dụng đối với cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế và Chi cục Thuế trong việc giải quyết hoàn thuế theo quy định của pháp luật thuế, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật thuế.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links