rica17

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Ket-noi

Page1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
6.2.2 Kiểm toán bằng biểu đồ ứng suất. ........................................................................... 23 CHƯƠNG VII: KIỂM TOÁN DẦM CHỦ GIAI ĐOẠN KHAI THÁC.............................. 25 7.1 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DẦM CHỦ GIAI ĐOẠN KHAI THÁC ................................. 25 7.1.1 Tĩnh tải giai đoạn 2.................................................................................................... 25 7.1.2 Hoạt tải xe 3 trục HL93K ......................................................................................... 25 7.1.3 Hoạt tải xe 2 trục (HL93M). ..................................................................................... 27 7.1.4 Hoạt tải 2 xe tải cách nhau 15m (HL93S) ............................................................... 27 7.1.5 Tải trọng làn............................................................................................................... 28 7.2 TỔ HỢP NỘI LỰC.......................................................................................................... 29 7.2.1 Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn cường độ............................................... 29 7.2.2 Tổ hợp nội lực theo trạng thái giới hạn sử dụng. ................................................... 31 7.3 TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT CÁP DỰ ỨNG LỰC...................................... 33
GVHD: TS.NGUYỄN TRỌNG TÂM
8.2.3 Tải trọng bê tông lệch tâm........................................................................................ 40
8.2.4 Tải trọng chênh lệch do tĩnh tải. .............................................................................. 40 CHƯƠNG IX: KIỂM TOÁN CÁP VĂNG............................................................................. 42 9.1 TÍNH CHẤT CÁP VĂNG CẦU EXTRADOSED........................................................ 42 9.2 THIẾT KẾ CÁP VĂNG.................................................................................................. 42 9.3 KIỂM TOÁN CÁP VĂNG. ............................................................................................ 42 9.3.1 Kiểm toán cáp văng giai đoạn thi công. .................................................................. 42 9.3.2 Kiểm toán cáp văng giai đoạn khai thác. ................................................................ 43 CHƯƠNG X: THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU ........................................................................... 46 10.1. Nguyên tắc tính toán bản mặt cầu .............................................................................. 46 10.2. Tải trọng, tổ hợp tải trọng, công thức tính toán bản mặt cầu.................................. 46 10.2.1. Tải trọng tính toán bản mặt cầu ........................................................................... 46 10.2.2. Các tổ hợp tải trọng thiết kế bản .......................................................................... 46 10.2.3. Các công thức tính toán nội lực bản mặt cầu ...................................................... 46 10.3 Tính toán nội lực bản mặt cầu...................................................................................... 47 10.3.1. Số liệu ban đầu ....................................................................................................... 47 10.3.2.Tính toán giá trị mômen. ........................................................................................ 47 10.4. Thiết kế cốt thép bản mặt cầu ..................................................................................... 49 10.4.1. Thiết kế cốt thép chịu moment âm tại mặt cắt 1-1.............................................. 49 10.4.2. Thiết kế cốt thép chịu moment dương ................................................................ 50 10.4.3. Cốt thép phân bố................................................................................................... 50 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 51
7.3.1 7.3.2 7.3.3 7.3.4 7.3.5 7.3.6 7.3.7 7.3.8
Tính toán mất mát ứng suất do ma sát.................................................................... 33 Mất mát ứng suất do tụt đầu neo. ............................................................................ 33 Tính toán ứng suất do co ngắn đàn hồi. .................................................................. 34 Tính toán mất mát ứng suất do co ngót của bê tông. ............................................. 34
Tính toán mất mát ứng suất do từ biến của bê tông.......................................... 34 Tính toán mất mát ứng suất do chùng nhão của cáp dự ứng lực..................... 34 Tính toán mất mát ứng suất................................................................................. 34 Tính toán phần trăm mất mát ứng suất. ............................................................ 35
7.4 KIỂM TOÁN DẦM TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG................................... 35 7.4.1 Lý thuyết kiểm toán. ................................................................................................. 35 7.4.2 Kiểm toán bằng biểu đồ ứng suất. ........................................................................... 35
7.5 KIỂM TOÁN DẦM TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ............................... 36 7.5.1 Tổ hợp tải trọng. ........................................................................................................ 36 7.5.2 Kiểm toán sức kháng uốn. ........................................................................................ 36 7.5.3 Kiểm toán sức kháng cắt của dầm. .......................................................................... 37
7.6 KIỂM TOÁN ĐỘ VỒNG - ĐỘ VÕNG DẦM........................................................... 38 CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ NEO LIÊN KẾT ...................................................................... 40 8.1 NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN......................................................................................... 40 8.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÍNH NEO .......................................................................... 40 8.2.1 Tải trọng gió ngược 2 bên cánh hẫng: ..................................................................... 40 8.2.2 Tải trọng xe đúc lệch tâm. ........................................................................................ 40
SVTH: NGUYỄN ANH TUẤN
MSSV: 18127060
Page2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN TRỌNG TÂM
CHƯƠNG I: QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT 1.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
1.1.1. Quy trình thiết kế
- Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô: TCVN 4054 - 05
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu – đường bộ: TCVN 11823 – 2017
1.1.2. Nguyên tắc thiết kế
- Công trình được thiết kế với tuổi thọ 100 năm, có kết cấu thanh thoát phù hợp với quy mô tuyến đường;
- Đáp ứng được yêu cầu quy hoạch, phân tích tương lai của tuyến đường;
- Thời gian thi công ngắn; - Thuận tiện cho công tác duy tu bảo dưỡng;
- Giá thành xây lắp thấp;
1.1.3. Quy mô xây dựng
- Cầu được thiết kế vĩnh cửu với tuổi thọ >100 năm
1.1.4. Cấp đường thiết kế
- Cấp đường thiết kế: Đường cấp II đồng bằng với vận tốc v=60km/h
1.1.5. Tải trọng thiết kế
- Sử dụng cấp tải trọng theo quy trình thiết kế cầu: TCVN 11823:2017
LỜI MỞ ĐẦU
Công trình cầu Extradosed ở Đồng Nai đi qua tuyến đường cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành – Dầu Giây nối thành phố Hồ Chí Minh với Đồng nai,
Khu vực xây dựng cầu là vùng đồng bằng tương dối bằng phẳng, dân cư tương đối đông. Cầu nằm trên tuyến đường chiến lược được ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đưa vào chủ trương chính sách xây dựng kế hoạch đổi mới năm 2022.
SVTH: NGUYỄN ANH TUẤN
MSSV: 18127060
+ Hoạt tải thiết kế: HL93
- Hệ số tải trọng
+ Tĩnh tải DC: + Tĩnh tải DW: + Hoạt tải LL:
- Hệ số xung kích
+ IM = 1 + 33% = 1.33
1.1.6. Khẩu độ thông xe
- BxH =27.5x4.75m
1.1.7. Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
γDC = 1.25 γDW = 1.5 γLL = 1.75
-
100% kết cấu nhịp
+ Kết cấu nhịp chính (dầm chủ)
+ Cáp dự ứng lực
+ Cáp văng
+ Do khối lượng đồ án về cả thuyết minh lẫn bản vẽ thiết kế khá nhiều, nên việc thiết kế mố và nhịp dẫn dựa trên các dự án có thông số kỹ thuật và địa chất tương tự khu vực xây dựng và sẽ được chiếc giảm trong phần thuyết minh đồ án.
có điểm đầu tuyến là nút
giao thông An Phú, thuộc thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh và điểm cuối là nút
giao thông Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Đoạn Long Thành – Dầu Giây
thuộc hệ thống đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông.
Page3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC XÂY DỰNG 2.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH, ĐỊA MẠO
- Địa hình khu vực xây dựng cầu tương đối bằng phẳng, độ chênh cao không lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình khảo sát và xây dựng
2.1.1. Địa chất công trình
GVHD: TS.NGUYỄN TRỌNG TÂM
-
Chỉ tiêu
Độ ẩm W
Dung trọng r
Hệ số rỗng e
Giới hạn chảy WL
Giới hạn dẻo WP
Chỉ số dẻo IP
Cường độ kháng cắt không thoát nước
Giá trị N của SPT(búa/30cm)
Chỉ số dẻo IP
Cường độ kháng cắt không thoát nước Giá trị N của SPT(búa/30cm)
% 14.3 kN/m2 15.1
7-8
Trên cơ sở tài liệu khảo sát địa chất công trình ngoài thực địa và kết quả thí nghiệm mẫu đất có thể phân địa tầng từ trên xuống dưới như sau:
+ Lớp 1: lớp bùn, xà bần ở đáy song, có độ dày trung bình từ 0.5 đến 2m.
+ Lớp 2: Lớp đất có thành phần là Sét màu nâu đỏ, nâu vàng, xám xanh, trạng thái nửa cứng. Lớp này có bề dày trung bình 2 đến 8m, một số chỉ tiêu cơ lý của lớp 2 như sau:
+ Lớp 4: Lớp đất có thành phần là Cát hạt nhỏ, màu xám, kết cấu chặt. Lớp này có bề dày trung bình từ 5 đến 12m, một số chỉ tiêu cơ lý của lớp 4 như sau:
+ Lớp 3: Lớp đất có thành phần là Sét pha màu xám, trạng thái dẻo mềm. Lớp này có bề dày trung bình 3 đến 10m, một số chỉ tiêu cơ lý của lớp 3 như sau:
Chỉ tiêu
Độ ẩm W
Dung trọng r
Hệ số rỗng e
Cường độ kháng cắt không thoát nước Giá trị N của SPT(búa/30cm)
Đơn vị % g/cm3
kN/m2
Giá trị TB 18.7 1.98 0.612 2.0
35-50
Chỉ tiêu
Độ ẩm W
Dung trọng r
Hệ số rỗng e
Giới hạn chảy WL Giới hạn dẻo WP
Đơn vị % g/cm3
% %
Giá trị TB 34.8 1.85 0.975 41.2 26.9
2.2. ĐIỀU KIỆN KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 2.2.1. Khí hậu
SVTH: NGUYỄN ANH TUẤN
MSSV: 18127060
Đơn vị Giá trị TB % 31.6 g/cm3 1.91
0.888 % 47.7 % 29.8 % 17.9 kN/m2 39.1
16-27
Chỉ tiêu
Độ ẩm W
Dung trọng r
Hệ số rỗng e
Cường độ kháng cắt không thoát nước Giá trị N của SPT(búa/30cm)
Đơn vị % g/cm3
kN/m2
Giá trị TB 21.5 1.93 0.668 2.0
31-50
+ Lớp 5: Lớp đất có thành phần là cát hạt nhỏ lẫn sỏi sạn, màu đỏ, trạng thái cứng. Lớp này có bề dày vô hạn, có các chỉ tiêu cơ lí như sau:
-
Vùng đồng bằng Nam Bộ nói chung và thành phố Hồ Chí Minh nói riêng nằm trong miền khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, có sự phân hóa theo mùa sâu sắc.Hàng năm có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô;

- Mùa khô trùng với gió mùa Đông vốn là luồng tín phong ổn định, mùa mưa trùng với gió mùa Hạ mang lại những khố không khí nhiệt đới và xích đạo nóng ẩm với những nhiễu động khí quyển thường xuyên;
2.2.2. Nhiệt độ
- Đặc trưng cơ bản của khí hậu vùng này là có một nền nhiệt độ cao và hầu như không có những thay đổi đáng kể trong năm;
- Nhiệt độ trung bình năm vùng này đạt tới (25,7 − 26,7)0C. Chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất và lạnh nhất không quá (4 − 5)0C
2.2.3. Độ ẩm
- Khu vực dự án có độ ẩm trung bình năm là 64,8%, thời kì ẩm ướt nhất là 86%, thời kì khô nhất là 40%;


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Sửa lần cuối:

Các chủ đề có liên quan khác

Top