Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu qua sông KIên Giang
Theo thiết kế kỹ thuật trụ thiết kế là trụ đặc bê tông toàn khối, do đó công tác chủ yếu
của thi công trụ là công tác bê tông cốt thép và ván khuôn.
Để thuận tiện cho việc lắp dựng ván khuôn ta dự kiến sử dụng ván khuôn lắp ghép.
Ván khuôn đ-ợc chế tạo từng khối nhỏ trong nhà máy đ-ợc vận chuyển ra vị trí thi
công, tiến hành lắp dựng thành ván khuôn.
Công tác bê tông đ-ợc thực hiện bởi máy trộn C284-A công suất 40 m3/h, sử dụng
đầm dùi bê tông bán kính tác dụng R = 0.75m.
Trình tự thi công nh- sau:
Chuyển các khối ván khuôn ra vị trí trụ,lắp dựng ván khuôn theo thiết kế.
Đổ bê tông vào ống đổ, tr-ớc khi đổ bê tông phải kiểm tra ván khuôn lại một lần nữa,
bôi dầu lên thành ván khuôn tránh hiện t-ợng dính kết bê tông vào thành ván khuôn
sau này.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_thiet_ke_cau_qua_song_kien_giang_RVLwcRddHp.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-cau-qua-song-kien-giang-92931/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 96 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
II. Sơ đồ chia đốt thi công kết cấu nhịp
Sơ đồ chia đốt thi công kết cấu nhịp
121110987654321
K0 K1 K2 K3
K4 K5 K6 K7 K8 K9 Khl
4x3m 4x3.5m 2x4m 2m
K10
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
K0K1K2K3
K4K5K6K7K8K9Khl
4x3m4x3.5m2x4m2m
K10
7m
10m
III. Các giai đoạn thi công kết cấu nhịp
1. Giai đoạn 1: Đúc hẫng cân bằng.
Đúc hẫng cân bằng trên trụ T2, T3.
Để thực hiện việc đúc hẫng ta phải thi công đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ. Các
khối K0 phải liên kết tạm thời với đỉnh trụ thông qua các các thanh c-ờng độ cao, riêng
K0 trên trụ T2 là liên kết cố định vì đó là trụ ngàm.
Trong b-ớc này tải trọng tác dụng lên dầm gồm có trọng l-ợng bản thân của các đốt
đúc, trọng l-ợng xe đúc P (kể cả ván khuôn, thiết bị thi công và ng-ời).
Sơ đồ tính là lúc đã đúc xong phần hẫng. Trên trụ T2, T3 hai xe đúc đứng ở K10.
* Sơ đồ tĩnh học trong giai đoạn này : Dầm công xôn làm việc theo sơ đồ hẫng, bất
lợi nhất là khi đúc xong đốt cuối cùng và chuẩn bị hợp long nhịp biên.
Ta sẽ tính với sơ đồ này (Sơ đồ 1)
SƠ Đồ TíNH 1A
dc1
p
dc1dc1dc1
pp p
T2 T3
* Tải trọng : trong giai đoạn này dầm chịu các tải trọng sau:
-Tải trọng chính :
+ Tĩnh tải của các đốt đúc qi
+ Tải trọng xe đúc Pxđ =40 T đặt tại mép ngoài đốt cuối cùng.
* Nội lực tại từng mặt cắt trong giai đoạn đúc hẫng đối xứng qua trụ:
Mặt cắt Si : tcxdtt
tc
i MMMM
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 97 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
+ ttM : Mô men do tĩnh tải các đốt đúc.
+ xdM : Mô men do trọng l-ợng xe đúc.
+ tcM : Mô men do trọng l-ợng thi công.
Nội lực do đúc hẫng gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 400 360 500 0 0 0
2 4 1243.9 1119.51 1554.875 -3287.80 -2959.02 -4109.75
3 8 2120.8 1908.72 2651 -10017.20 -9015.48 -12521.5
4 11.5 2921.07 2628.963 3651.3375 -18840.48 -16956.432 -23550.6
5 15 3756.96 3381.264 4696.2 -30527.05 -27474.345 -38158.813
6 18.5 4631.35 4168.215 5789.1875 -45206.59 -40685.931 -56508.238
7 22 5545.03 4990.527 6931.2875 -63015.25 -56713.725 -78769.063
8 25 6361.77 5725.593 7952.2125 -80875.45 -72787.905 -101094.31
9 28 7209.8 6488.82 9012.25 -101232.81 -91109.529 -126541.01
10 31 8091.42 7282.278 10114.275 -124184.65 -111766.19 -155230.81
11 34 9010.1 8109.09 11262.625 -149836.94 -134853.25 -187296.18
12 39 10610.1 9549.09 13262.625 -198887.44 -178998.7 -248609.3
12 39 -10610.1 -9549.09 -13262.625 -198887.44 -178998.7 -248609.3
13 44 -9010.1 -8109.09 -11262.625 -149836.94 -134853.25 -187296.18
14 47 -8091.42 -7282.278 -10114.275 -124184.65 -111766.19 -155230.81
15 50 -7209.8 -6488.82 -9012.25 -101232.81 -91109.529 -126541.01
16 53 -6361.77 -5725.593 -7952.2125 -80875.45 -72787.905 -101094.31
17 56 -5545.03 -4990.527 -6931.2875 -63015.25 -56713.725 -78769.063
18 59.5 -4631.35 -4168.215 -5789.1875 -45206.59 -40685.931 -56508.238
19 63 -3756.96 -3381.264 -4696.2 -30527.05 -27474.345 -38158.813
20 66.5 -2921.07 -2628.963 -3651.3375 -18840.48 -16956.432 -23550.6
21 70 -2120.8 -1908.72 -2651 -10017.20 -9015.48 -12521.5
22 74 -1243.9 -1119.51 -1554.875 -3287.80 -2959.02 -4109.75
23 78 -400 -360 -500 0.00 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 98 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 1:
Dạng biểu đồ nội lực tiêu chuẩn
2. Giai đoạn 2 :Tháo xe đúc trên trụ T2,T3
Sau khi thi công xong phần hẫng cắp xe đúc trên trụ T2, T3 đ-ợc tháo ra. Sơ đồ tháo xe
đúc t-ơng đ-ơng với việc tác dụng cặp lực ng-ợc trở lại trên 2 cánh hẫng.
Sơ đồ tính:
pxd pxd
1
24
3.
9
2
12
0.
8
2
92
1.
1
3
75
7.
0
4
63
1.
3
5
54
5.
0
6
36
1.
8
7
20
9.
8
8
09
1.
4
9
01
0.
1
1
06
10
.1
-
12
43
.9
-
21
20
.8
-
29
21
.1
-
37
57
.0
-
46
31
.3
-
55
45
.0
-
63
61
.8
-
72
09
.8
-
80
91
.4
-
90
10
.1
-
10
61
0.
1
-
3
2
8
7
.8
-
1
0
0
1
7
.2
-
1
8
8
4
0
.5
-
3
0
5
2
7
.0
-
4
5
2
0
6
.6
-
6
3
0
1
5
.2
-
8
0
8
7
5
.4
-
1
0
1
2
3
2
.8
-
1
2
4
1
8
4
.6
-
1
4
9
8
3
6
.9
-
1
9
8
8
8
7
.4
-
3
2
8
7
.8
-
1
0
0
1
7
.2
-
1
8
8
4
0
.5
-
3
0
5
2
7
.0
-
4
5
2
0
6
.6
-
6
3
0
1
5
.2
-
8
0
8
7
5
.4
-
1
0
1
2
3
2
.8
-
1
2
4
1
8
4
.6
-
1
4
9
8
3
6
.9
-
1
9
8
8
8
7
.4
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 99 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do tháo xe đúc gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 -400 -360 -500 0 0 0
2 4 -400 -360 -500 1600 1440 2000
3 8 -400 -360 -500 3200 2880 4000
4 11.5 -400 -360 -500 4600 4140 5750
5 15 -400 -360 -500 6000 5400 7500
6 18.5 -400 -360 -500 7400 6660 9250
7 22 -400 -360 -500 8800 7920 11000
8 25 -400 -360 -500 10000 9000 12500
9 28 -400 -360 -500 11200 10080 14000
10 31 -400 -360 -500 12400 11160 15500
11 34 -400 -360 -500 13600 12240 17000
12 39 -400 -360 -500 15600 14040 19500
12 39 400 360 500 15600 14040 19500
13 44 400 360 500 13600 12240 17000
14 47 400 360 500 12400 11160 15500
15 50 400 360 500 11200 10080 14000
16 53 400 360 500 10000 9000 12500
17 56 400 360 500 8800 7920 11000
18 59.5 400 360 500 7400 6660 9250
19 63 400 360 500 6000 5400 7500
20 66.5 400 360 500 4600 4140 5750
21 70 400 360 500 3200 2880 4000
22 74 400 360 500 1600 1440 2000
23 78 400 360 500 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 100 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 2
3. Giai đoạn 3: Hợp long nhịp biên
Sử dụng ván khuôn để hợp long nhịp biên, tải trọng tác dụng là trọng l-ợng ván khuôn
và bê tông đốt hợp long, tải trọng trong thời gian bê tông còn -ớt tác dụng lên cánh
hẫng và tác dụng trực tiếp vào giàn giáo với giá trị bằng:
2
HLvk PP
Trong đó:
- Tải trọng ván khuôn Pvk =200 KN
- Tải trọng khối hợp long PHL= 203*2= 406 KN
=>
200 406
303
2 2
vk HLP P KN =350.7KN
Sơ đồ tính toán nh- hình vẽ sau(Sơ đồ 3).điểm đặt lực tại 2 đầu đốt hợp long.
hl) +Pvk (P2
1 hl) +Pvk (P2
1
1
6
0
0
.0
3
2
0
0
.0
4
6
0
0
.0
6
0
0
0
.0
7
4
0
0
.0
8
8
0
0
.0
1
0
0
0
0
.0
1
1
2
0
0
.0
1
2
4
0
0
.0
1
3
6
0
0
.0
1
5
6
0
0
.0
1
6
0
0
.0
3
2
0
0
.0
4
6
0
0
.0
6
0
0
0
.0
7
4
0
0
.0
8
8
0
0
.0
1
0
0
0
0
.0
1
1
2
0
0
.0
1
2
4
0
0
.0
1
3
6
0
0
.0
1
5
6
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
-
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
4
0
0
.0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 101 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Nội lực do hợp long nhịp biên gây ra
Tiết diện
Khoảng cách Q (KN) Q (KN) Q (KN) M(KN.m) M(KN.m) M(KN.m)
m tc 0.9 1.25 tc 0.9 1.25
1 0 303 272.7 378.75 0 0 0
2 4 303 272.7 378.75 -1212 -1090.8 -1515
3 8 303 272.7 378.75 -2424 -2181.6 -3030
4 11.5 303 272.7 378.75 -3484.5 -3136.05 -4355.625
5 15 303 272.7 378.75 -4545 -4090.5 -5681.25
6 18.5 303 272.7 378.75 -5605.5 -5044.95 -7006.875
7 22 303 272.7 378.75 -6666 -5999.4 -8332.5
8 25 303 272.7 378.75 -7575 -6817.5 -9468.75
9 28 303 272.7 378.75 -8484 -7635.6 -10605
10 31 303 272.7 378.75 -9393 -8453.7 -11741.25
11 34 303 272.7 378.75 -10302 -9271.8 -12877.5
12 39 303 272.7 378.75 -11817 -10635.3 -14771.25
12 39 0 0 0 0 0 0
13 44 0 0 0 0 0 0
14 47 0 0 0 0 0 0
15 50 0 0 0 0 0 0
16 53 0 0 0 0 0 0
17 56 0 0 0 0 0 0
18 59.5 0 0 0 0 0 0
19 63 0 0 0 0 0 0
20 66.5 0 0 0 0 0 0
21 70 0 0 0 0 0 0
22 74 0 0 0 0 0 0
23 78 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng thuyết minh
bộ môn xây dựng- ngành xd cầu đ-ờng đồ án tốt nghiệp
Gvhd 1: tH.S bùi ngọc dung - 102 -
gVHD 2: TH.S PHẠM VĂN TOÀN
SVTH: UÔNG NGọc ANH– Lớp CĐ1001
Biểu đồ nội lực giai đoạn 3
4. Giai đoạn 4: Tháo dỡ giàn giáo v...