Download miễn phí Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dầu thực vật tân bình Nakydaco
Chương I:TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY DẦU THỰC VẬT .1
Chương II :XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO NHÀ MÁY 9
Chương III :THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO NHÀ MÁY
-TÍNH BẰNG TAY .15
- PHẦN MỀM LUXICON .20
Chương IV :XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO NHÀ
MÁY . 37
Chương V :CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ NGUỒN DỰ PHÒNG .76
CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ PHÍA TRUNG ÁP
- MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP (BU) .78
- MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN (BI) .78
- CHỐNG SÉT VAN (LA) .79
- CẦU CHÌ TỰ RƠI(FCO) .79
Chương VI :THIẾT KẾ MẠNG HẠ ÁP CHO NHÀ MÁY
BAO GỒM.
- CHỌN DÂY DẪN . 80
- TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH . .90
- CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ (CB) . .101
- LỰA CHỌN VÀ KIỂM TRA THANH GÓP . 110
- KIỂM TRA SỤT ÁP .113
- TÍNH TOÁN ĐẶT TỤ BÙ CHO NHÀ MÁY .118
Chương VII :THIẾT KẾ AN TOÀN ĐIỆN VÀ CHỐNG SÉT 123
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-do_an_thiet_ke_cung_cap_dien_cho_nha_may_dau_thuc_vat_tan_bi_schEoQapeh.png /tai-lieu/do-an-thiet-ke-cung-cap-dien-cho-nha-may-dau-thuc-vat-tan-binh-nakydaco-92805/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
NHÓM 7
YBỘ PHẬN BAO BÌ VÀ THÀNH PHẨMY
STT
TÊN THIẾT BỊ
KHMB
Pđm
(KW)
Uđm
(v)
Cosj
Ksd
1
Bơm dầu
1
1,5
380
0,78
0,5
2
Bơm dầu
1
1,5
380
0,78
0,5
3
Bơm dầu
1
1,5
380
0,78
0,5
4
Bơm dầu mè
2
2,25
380
0,78
0,5
5
Bơm dầu mè
2
2,25
380
0,78
0,5
6
Động cơ rửa
3
7,5
380
0,75
0,7
7
Động cơ rửa
3
7,5
380
0,75
0,7
8
Quạt
4
3,75
380
0,65
0,65
9
Quạt
4
3,75
380
0,65
0,65
10
Màn co
5
4,5
380
0,6
0,7
11
Thang máy
6
15
380
0,7
0,6
12
Băng truyền
7
11,25
380
0,7
0,6
Tổng
62,25
²Tổng số thiết bị trong nhóm 7: n = 12
²Tổng công suất định mức của nhóm 7:
PđS = 62,25 (KW)
²Tổng dòng định mức nhóm 7:
Vì các thiết bị trong nhóm đều 3 pha nên dòng định mức được tính theo công thức:
²Tính dòng định mức cho từng thiết bị:
1.Liên thông 2 thiết bị bơm dầu và màn co: KHMB:1,5
Pđm = 1,5 + 4,5 = 6 (KW) ; cosj = 0,645
Iđm = 14,1 (A)
2. Liên thông 2 thiết bị bơm dầu : KHMB:1,1
Pđm =1,5 + 1,5 =3 (KW) ; cosj = 0,78
Iđm = 5,8 (A)
3. Liên thông 2 thiết bị bơm dầu mè: KHMB:2,2
Pđm = 2,25 + 2,25 = 4,5 (KW) ; cosj = 0,78
Iđm = 8,8 (A)
4. Liên thông 2 thiết bị quạt: KHMB:4,4
Pđm = 3,75 + 3,75 = 7,5 (KW) ; cosj = 0,65
Iđm = 17,5 (A)
5. Thiết bị động cơ rửa: KHMB:3
Pđm = 7,5 (KW) ; cosj = 0,75
Iđm = 15,2 (A)
6.Thiết bị thang máy: KHMB:6
Pđm = 15 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 32,6 (A)
7.Thiết bị băng truyền : KHMB:7
Pđm = 11,25 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 24,4 (A)
²Tính Ksdnh:
²Tính hệ số công suất nhóm 7:
²Tính số thiết bị hiệu quả nhq:
Chọn nhq = 7
Tra bảng 2 trang 8 – tài liệu 1 ta có Kmax = 1,33
²Công suất trung bình nhóm 7:
Ptb = PđS.Ksdnh = 62,25 * 0,6 = 37,35 (KW)
Qtb = Ptb.tgj = 37,35 * 1.02 = 38,1 (Kvar)
²Công suất tính toán của nhóm 7:
Ptt = Kmax.Ptb = 1,33 * 37,35 = 49,7 (KW)
Qtt = 1,1 .Qtb = 1,1 * 38,1 = 41,9 (Kvar)
²Công suất biểu kiến của nhóm 7:
²Dòng điện tính toán của nhóm 7:
²Dòng đỉnh nhọn của nhóm 7:
Iđn = Immmax + (Itt – Ksd.Iđmmax)
Ta có : Iđmmax = 32,6 (A)
Chọn Kmm = 5
Immmax = Kmm.Iđmmax = 5*32,6 = 163 (A)
Vậy Iđn = 163 + (98,76 – 0,6 * 32,6) = 242,2 (A)
8. Xác định phụ tải tính toán cho nhóm máy thứ 8:
NHÓM 8
YBỘ PHẬN XƯỞNG BẢO TRÌY
STT
TÊN THIẾT BỊ
KHMB
Pđm
(KW)
Uđm
(v)
Cosj
Ksd
1
Máy tiện
1
7,5
380
0,6
0,7
2
Máy cắt
2
2,25
380
0,6
0,7
3
Máy khoan
3
0,75
380
0,6
0,7
4
Máy mài
4
2,25
380
0,6
0,7
5
Máy hàn
5
5
380
0,6
0,7
6
Máy hàn
5
5
380
0,6
0,7
Tổng
17,75
²Tổng số thiết bị trong nhóm 8: n = 6
²Tổng công suất định mức của nhóm 8:
PđS = 17,75KW)
²Tổng dòng định mức nhóm 8:
Vì các thiết bị trong nhóm đều 3 pha nên dòng định mức được tính theo công thức:
²Tính dòng định mức cho từng thiết bị:
1. Thiết bị động cơ máy tiện: KHMB:1
Pđm = 7,5 (KW) ; cosj = 0,6
Iđm =19(A)
2. Thiết bị động cơ máy cắt: KHMB:2
Pđm = 2,25 (KW) ; cosj =0,6
Iđm = 5,7 (A)
3. Thiết bị động cơ máy khoan: KHMB:3
Pđm = 0,75 (KW) ; cosj = 0,6
Iđm = 1,9 (A)
4. Thiết bị động cơ máy mài: KHMB:4
Pđm = 2,25 (KW) ; cosj = 0,6
Iđm = 5,7 (A)
5. Thiết bị động cơ máy hàn: KHMB:5
Pđm = 5 (KW) ; cosj = 0,6
Iđm = 12,7 (A)
6. Thiết bị động cơ máy hàn: KHMB:5
Pđm = 5 (KW) ; cosj = 0,6
Iđm = 12,7 (A)
²Tính Ksdnh:
²Tính hệ số công suất nhóm 8:
²Tính số thiết bị hiệu quả nhq:
Chọn nhq = 4
Tra bảng 2 trang 8 – tài liệu 1 ta có Kmax = 1,14
²Công suất trung bình nhóm 8:
Ptb = PđS.Ksdnh =17,75 * 0,8 = 14,2 (KW)
Qtb = Ptb.tgj = 14,2 * 0,83 = 11,8(Kvar)
²Công suất tính toán của nhóm 8:
Ptt = Kmax.Ptb = = 1,14 * 14,2=16,2(KW)
Qtt = 1,1 .Qtb = 1,1 * 11,8 = 12,98(Kvar)
²Công suất biểu kiến của nhóm 8:
²Dòng điện tính toán của nhóm 8 :
²Dòng đỉnh nhọn của nhóm 8:
Iđn = Immmax + (Itt – Ksd.Iđmmax)
Ta có : Iđmmax = 19 (A)
Chọn Kmm = 5
Immmax = Kmm.Iđmmax = 5*19 = 95 (A)
Vậy Iđn = 95 + (31,6 – 0,8*19) = 111,4 (A)
9. Xác định phụ tải tính toán cho nhóm máy thứ 9 :
NHÓM 9
YBỘ PHẬN LÒ HƠIY
STT
TÊN THIẾT BỊ
KHMB
Pđm
(KW)
Uđm
(v)
Cosj
Ksd
1
Động cơ gia nhiệt
1
5
380
0,7
0,7
2
Quạt gió
2
7,5
380
0,65
0,6
3
Bơm 1
3
22,5
380
0,78
0,65
4
Bơm 1
3
22,5
380
0,78
0,65
5
Bơm 2
4
7,5
380
0,78
0,65
6
Gia nhiệt trung hòa 1
5
22,5
380
0,65
0,6
7
Gia nhiệt trung hòa 1
5
22,5
380
0,65
0,6
8
Gia nhiệt trung hòa 2
6
11,25
380
0,65
0,6
9
Bơm 3
7
37,5
380
0,78
0,65
10
Bơm 3
7
37,5
380
0,78
0,65
11
Bơm 4
8
22,25
380
0,78
0,65
Tổng
218,5
²Tổng số thiết bị trong nhóm 9: n = 11
²Tổng công suất định mức của nhóm 9:
PđS = 218,5(KW)
²Tổng dòng định mức nhóm 9:
Vì các thiết bị trong nhóm đều 3 pha nên dòng định mức được tính theo công thức:
²Tính dòng định mức cho từng thiết bị:
1. Liên thông động cơ gia nhiệt và gia nhiệt trung hòa 2: KHMB:1,6
Pđm = 5 + 11,25 = 16,25 (KW) ; cosj = 0,65
Iđm = 37,98 (A)
2. Liên thông động cơ quạt gió và bơm 2ù: KHMB:2,4
Pđm = 7,5 + 7,5 = 15 (KW) ; cosj = 0,715
Iđm = 31,8 (A)
3. Thiết bị động cơ bơm 1: KHMB:3
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj =0,78
Iđm = 43,8 (A)
4. Thiết bị động cơ bơm 1: KHMB:3
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj =0,78
Iđm = 43,8 (A)
5. Thiết bị động cơ gia nhiệt trung hòa 1: KHMB:5
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj = 0,65
Iđm = 52,6 (A)
6. Thiết bị động cơ gia nhiệt trung hòa 1: KHMB:5
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj = 0,65
Iđm = 52,6 (A)
7. Thiết bị động cơ bơm 3: KHMB:7
Pđm = 37,5 (KW) ; cosj =0,78
Iđm = 73 (A)
8. Thiết bị động cơ bơm 3: KHMB:7
Pđm = 37,5 (KW) ; cosj =0,78
Iđm = 73 (A)
9.Thiết bị động cơ bơm 4: KHMB:8
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj = 0,78
Iđm = 43,8 (A)
²Tính Ksdnh:
²Tính hệ số công suất nhóm 9:
²Tính số thiết bị hiệu quả nhq:
Chọn nhq = 5
Tra bảng 2 trang 8 – tài liệu 1 ta có Kmax = 1,41
²Công suất trung bình nhóm 9:
Ptb = PđS.Ksdnh =218,5 * 0,6 = 131,1(KW)
Qtb = Ptb.tgj = 131,1 * 0,9 = 118(Kvar)
²Công suất tính toán của nhóm 9:
Ptt = Kmax.Ptb = 1,41 * 131,1= 184,8(KW)
Qtt = 1,1 .Qtb = 1,1 * 118 = 129,8(Kvar)
²Công suất biểu kiến của nhóm 9:
²Dòng điện tính toán của nhóm 9 :
²Dòng đỉnh nhọn của nhóm 9:
Iđn = Immmax + (Itt – Ksd.Iđmmax)
Ta có : Iđmmax = 73 (A)
Chọn Kmm = 5
Immmax = Kmm.Iđmmax = 5*73 = 365 (A)
Vậy Iđn = 365 + (343 – 0,6*73) = 664,2 (A)
10. Xác định phụ tải tính toán cho nhóm máy thứ 10 :
NHÓM 10
YBỘ PHẬN KHU BỒN CHỨAY
STT
TÊN THIẾT BỊ
KHMB
Pđm
(KW)
Uđm
(v)
Cosj
Ksd
1
Bơm 1
1
11,25
380
0,78
0,65
2
Bơm 2
2
7,5
380
0,7
0,65
3
Bơm 2
2
7,5
380
0,7
0,65
4
Bơm 3
3
3,75
380
0,78
0,5
5
Bơm 3
3
3,75
380
0,78
0,5
6
Bơm 4
4
1,5
380
078
0,5
7
Bơm 4
4
1,5
380
078
0,5
8
Bơm 5
5
2,25
380
0,7
0,6
9
Bơm 5
5
2,25
380
0,7
0,6
10
Thiết bị gia nhiệt 1
6
22,5
380
0,7
0,7
11
Thiết bị gia nhiệt 2
7
22,5
380
0,7
0,7
12
Động cơ lọc
8
9
380
0,7
0,6
13
Động cơ lọc
8
9
380
0,7
0,6
Tổng
206,25
²Tổng số thiết bị trong nhóm 10: n = 13
²Tổng công suất định mức của nhóm 10:
PđS = 206,25(KW)
²Tổng dòng định mức nhóm 10 :
Vì các thiết bị trong nhóm đều 3 pha nên dòng định mức được tính theo công thức:
²Tính dòng định mức cho từng thiết bị:
1. Liên thông 2 động cơ bơm 5 : KHMB:5,5
Pđm = 2,25 + 2,25 = 4,5 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 9,8(A)
2. Liên thông 2 động cơ bơm 2: KHMB:2,2
Pđm =7,5 + 7,5 = 15 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 32,6 (A)
3. Liên thông 2 động cơ bơm 3 và bơm 4: KHMB:3,4
Pđm = 3,75 + 1,5 = 5,25 (KW) ; cosj =0,78
Iđm = 10,22 (A)
4. Liên thông 2 động cơ bơm 3 và bơm 4: KHMB:3,4
Pđm = 3,75 + 1,5 = 5,25 (KW) ; cosj = 0,78
Iđm = 10,22 (A)
5. Thiết bị động cơ bơm 1: KHMB:1
Pđm = 11,25 (KW) ; cosj = 0,78
Iđm = 21,9 (A)
6. Thiết bị động cơ gia nhiệt 1: KHMB:6
Pđm = 22,5 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 48,8 (A)
7. Thiết bị động cơ gia nhiệt 2: KHMB:7
Pđm = 22,25 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm = 48,3 (A)
8. Thiết bị động cơ lọc: KHMB:8
Pđm = 9 (KW) ; cosj = 0,7
Iđm =19,5 (A)
9. Thiết bị động cơ lọc: KHMB:8
Pđm = 9 (KW) ; cosj = 0.7
Iđm = 19,5 (A)
²Tính Ksdnh:
²Tính hệ số công suất nhóm 10:
²Tính số thiết bị hiệu quả nhq:
Chọn nhq =8
Tra bảng 2 trang 8 – tài liệu 1 ta có Kmax = 1,3
²Công suất trung bình nhóm 10:
Ptb = PđS.Ksdnh = 90,75 * 0,6 = 54,45 (KW)
Qtb = Ptb.tgj = 54,45 * 0,96 = 52,272 (Kvar)
²Công suất tính toán của nhóm 10:
Ptt = Kmax.Ptb = 1,3 * 54,45 = 70,79 (KW)
Qtt = 1,1 .Qtb = 1,1 * 52,272 = 57,5 (Kvar)
²Công suất biểu kiến của nhóm 10:
²Dòng điện tính toán của nhóm 10 :
²Dòng đỉnh nhọn của nhóm 10:
Iđn = Immmax + (Itt – Ksd.Iđmmax)
Ta có : Iđmmax = 48,8 (A)
Chọn Kmm = 5
Immmax = Kmm.Iđmmax = 5*48,8 = 244 (A)
Vậy Iđn = 244 + (138 – 0,6*48,8) = 352,72 (A)
Sau khi tính toán ta có kết quả tóm tắt các số liệu được ghi dưới các bảng sau
BẢNG PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CÁC TỦ ĐỘNG LỰC:
NHÓM 1
YBỘ PHẬN SÀNG VÀ RANGY
TÊN THIẾT BỊ
NHÓM I
SL
KHMB
Pđm
(KW)
cosj
Ksd
Ptb
(KW)
Qtb
(K var)
Ptt
(KW)
Qtt
(Kvar)
Stt
(Kva)
Itt
(A)
Iđn
(A)
1.Gàu tải loại 1
1
5
1,5
0,75
0,65
2.Gàu tải loại 1
1
5
1,5...