c0nvitc0i

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế phân xưởng lạnh của xí nghiệp thực
phẩm xuất khẩu Hoàng Mai – Hà Nội" đƣợc hoàn thành với sự cố gắng của
bản thân, đồ án còn đƣợc sự giúp đỡ tận tình của Khoa, Bộ môn, các thầy cô
giáo và tất cả các bạn trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội.
Em xin chân thành cảm ơn: Viện Khoa học công nghệ nhiệt lạnh, bộ
môn Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí, thầy Đinh Văn Hiền là thầy
trực tiếp hƣớng dẫn và các thầy cô giáo khác trong Viện nói chung, Bộ môn
nói riêng đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình học tập cũng
nhƣ thời gian nghiên cứu hoàn thành đồ án.
Do hạn chế về trình độ bản thân cũng nhƣ thời gian có hạn, bản đồ án
tốt nghiệp này chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, em mong tiếp tục nhận
đƣợc sự chỉ bảo tận tình của các thầy cô cũng nhƣ sự góp ý nhiệt tình của bạn
bè.ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 2 Điện Lạnh - K8
LỜI CAM ĐOAN
Bản đồ án này do em tự tính toán, thiết kế và nghiên cứu dƣới sự hƣớng
dẫn của thầy giáo Đinh Văn Hiền. Để hoàn thành đồ án này em đã sử dụng
những tài liệu đƣợc ghi trong mục tài liệu tham khảo, ngoài ra không sử dụng
các tài liệu khác mà không đƣợc ghi.
Sinh viên thực hiện
Lê Anh Tú
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 3 Điện Lạnh - K8
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHO LẠNH
1.1. GIỚI THIỆU KHO LẠNH.
Kho lạnh là 1 dạng kho có cấu tạo và kiến trúc đặc biệt dùng để bảo
quản các sản phẩm hàng hoá khác nhau ở điều kiện không khí thích hợp. Do
không khí trong buồng lạnh có tính chất khác xa không khí ngoài trời nên kết
cấu xây dựng, cách nhiệt, cách ẩm của kho lạnh có những yêu cầu đặc biệt
nhằm bảo vệ hàng hoá bảo quản và kết cấu công trình khỏi hƣ hỏng do các
điều kiện khí hậu bên ngoài. Cũng vì lý do đó, kho lạnh khác biệt hẳn với các
công trình xây dựng khác.
Ngày nay đã có rất nhiều các kho lạnh lớn nhỏ khác nhau phục vụ cho
các mục đích khác nhau đóng góp 1 phần không nhỏ vào việc bảo quản, dự
trữ và phân phối lƣợng thực, thực phẩm một cách có hiệu quả trên phạm vi
toàn thế giới, đồng thời hỗ trợ cho nhiều ngành kinh tế khác phát triển.
Ở Việt Nam với đặc điểm là một nƣớc nông nghiệp nên việc phát triển
các kho lạnh phục vụ cho việc bảo quản, xuất khẩu, tiêu dùng lƣơng thực,
thực phẩm là rất cần thiết.
1.2. CÁC LOẠI KHO LẠNH.
1. Kho lạnh chế biến:
Là một bộ phận của cơ sở chế biến lạnh các loại sản phẩm nhƣ thịt, cá,
rau… các sản phẩm đƣợc chế biến và bảo quản tạm thời ở xí nghiệp sau đó
đƣợc chuyển đến các kho lạnh phân phối, trung chuyển, thƣơng nghiệp hoặc
xuất khẩu. Chúng là mắt xích đầu tiên của dây chuyền lạnh, dung tích không
lớn.
2. Kho lạnh phân phối:
Dùng để bảo quản các sản phẩm trong mùa thu hoạch, phân phối, điều
hoà cho cả năm, dùng cho các thành phố và các trung tâm công nghiệp lớn
phần lớn các sản phẩm đƣợc kết đông hay gia lạnh ở xí nghiệp chế biến ở
nơi khác rồi đƣa đến đây bảo quản. Một phần nhỏ có thể đƣợc gia lạnh và kếtĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 4 Điện Lạnh - K8
đông tại chỗ. Thời gian bảo quản tƣơng đối dài 3 đến 6 tháng, dung tích của
kho thƣờng rất lớn tới 10,15 ngàn tấn. Nếu kho lạnh có phân xƣởng kem,
nƣớc đá, phân xƣởng chế biến đóng gói thì gọi là xí nghiệp liên hiệplạnh.
3. Kho lạnh trung chuyển:
Thƣờng đặt ở các hải cảng, những điểm nút đƣờng sắt, bộ… dùng để
bảo quản ngắn hạn tại những nơi trung chuyển. Kho lạnh trung chuyển có thể
kết hợp làm một với kho lạnh phân phối hay thƣơng nghiệp.
4. Kho lạnh thƣơng nghiệp:
Dùng để bảo quản ngắn hạn thực phẩm sắp đƣa ra tiêu thụ ở thị trƣờng.
Nguồn hàng chủ yếu là từ kho lạnh phân phối. Kho lạnh thƣơng nghiệp đƣợc
chia ra 2 loại theo dung tích: cỡ lớn 10 đến 150 tấn dùng cho các cửa hàng,
quầy hàng, khách sạn… thời gian bảo quản khoảng 20 ngày.
5. Kho lạnh vận tải:
Thực tế là các ô tô, tàu thuỷ lạnh dùng để chuyên trở, vận tải các sản
phẩm bảo quản lạnh.
6. Kho lạnh sinh hoạt:
Thực chất là các tủ lạnh, tủ đdng các loại sử dụng tại gia đình. Chúng
đƣợc coi là mắt xích cuối cùng của dây chuyền lạnh, dùng để bảo quản thực
phẩm trong vòng 1 tuần lễ.
1.3. CÁC LOẠI PHÒNG LẠNH.
Kho lạnh thƣờng có nhiều phòng với các chế độ nhiệt độ khác nhau để
bảo quản các sản phẩm khác nhau.
1. Phòng bảo quản lạnh.
Thƣờng có nhiệt độ từ -1,5 - 00C độ ẩm 90 - 95%. Các sản phẩm bảo
quản nhƣ thịt, cá, … đƣợc xếp trong bao bì và đặt trên giá trong buồng lạnh.
Dàn lạnh là loại dàn tĩnh hay dàn quạt.
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 5 Điện Lạnh - K8
2. Phòng bảo quản đông.
Dùng để bảo quản các loại thịt, cá, rau, quả… đã đƣợc kết đông, nhiệt
độ từ -18  - 200C nhiều khi đến -230C theo yêu cầu đặc biệt độ ẩm 80 - 90%.
Dàn lạnh có thể là dàn tĩnh hay dàn quạt.
3. Phòng đa năng.
Đƣợc thiết kế cho nhiệt độ -120C nhƣng khi cần có thể đƣa lên 00C để
bảo quản lạnh hay đƣa xuống -180C để bảo quản đông. Có thể dùng phòng
đa năng gia lạnh cho sản phẩm. Dàn lạnh có thể là loại dàn tĩnh hay dàn
quạt.
4. Phòng gia lạnh.
Dùng để gia lạnh (làm lạnh) sản phẩm từ nhiệt độ môi trƣờng xuống
đến nhiệt độ bảo quản lạnh, kết đông theo phƣơng pháp 2 pha. Tuỳ theo các
yêu cầu có thể hạ nhiệt độ phòng gia lạnh xuống -50C hay âng nhiệt độ lên
00C theo yêu cầu công nghệ lạnh. Dàn lạnh thƣờng là loại dàn quạt để tăng
cƣờng trao đổi nhiệt, tăng tốc độ gia lạnh cho sản phẩm.
5. Phòng kết đông.
Dùng để kết đông các sản phẩm nhƣ cá, thịt,… kết đông một pha nhiệt
độ sản phẩm vào là 370C, hai pha là 40C. Sản phẩm ra có nhiệt độ bề mặt từ -
12  -180C, nhiệt độ tâm phải đạt -80C.
Do có nhiều ƣu điểm hơn, kết đông một pha ngày nay đƣợc sử dụng
nhiều hơn. Phòng kết đông thƣờng có dạng tunel, nhiệt độ không khí đạt -
350C, tốc độ 1  2 m/s, có khi 3  5m/s. Thịt đƣợc đặt trên giá treo lên trên xe
đẩy hay dây treo và giá đƣợc kết đông theo từng mẻ.
Ngoài phòng kết đông, ngày này ngƣời ta còn sử dụng rộng rãi các loại
máy kết đông thực phẩm, ví dụ: Máy kết đông tiếp xúc, băng chuyền, kiểu tấm…
tốc độ kết đông nhanh, cực nhanh, đảm bảo chất lƣợng cao của thực phẩm.ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 6 Điện Lạnh - K8
6. Phòng chất tải và tháo tải.
Có nhiệt độ không khí khoảng 00C phục vụ cho các buồng kết đông và
gia lạnh.
CHƢƠNG 2
QUY HOẠCH MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG LẠNH
2.1. DUNG TÍCH KHO LẠNH
Do lƣợng thịt tƣơi nhập vào kho là 30 tấn/ngày, ta tính ra 20% để ƣớp
lạnh rồi bảo quản lạnh, còn 80% để kết đông rồi bảo quản đông. Thời gian
bảo quản lạnh không quá 30 ngày. thời gian bảo quản đông không quá 90
ngày.
Vậy ta có:
- Thể tích kho bảo quản đông:
® nh  3
v
M .n 30.90
V 0,8. 0,8. 6171 m
g 0,35
  
Mnh = 30t/ngày – Lƣợng hàng thịt lợn nhập vào trạm giết mổ
n = 90 – Số ngày bảo quản đông
gv = 0,35 t/m3 - Định mức chất tải của thịt lơn bán thân
- Thể tích kho bảo quản lạnh.
l nh  3
v
M .n 30.30
V 0,2. 0,2. 514 m
g 0,35
  
Mnh = 30t/ngày – Lƣợng hàng thịt lợn nhập vào trạm giết mổ
n = 30 – Số ngày bảo quản lạnh
gv = 0,35 t/m3 - Định mức chất tải của thịt lơn bán thân
- Dung tích kho bảo quản đông.
Eđ = Vđ. gv = 6171 . 0,35 = 2160 (tấn)
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 7 Điện Lạnh - K8
- Dung tích kho bảo quản lạnh
El = Vl. gv = 514. 0,35 = 180 (tấn)
2.2. KÍCH THƢỚC KHO LẠNH
A. Kho bảo quản đông
1. Diện tích chất tải Fc:
Chọn cách xếp hàng là đổ dống với chiều cao chất tải h  4,5m. Vậy
diện tích chất tải Fc là:
F 1371 m c V® 6171  2 
h 4,5
  
2. Diện tích xây dựng:
xd ® 2 c  
F
F 1371
F 1828 m
0,75
  

Ở đây chọn F = 0,75
3. Kích thước của 1 buồng bảo quản đông.
Buồng tiêu chuẩn có kích thƣớc là bội số của 6 (6, 12, 18) m ở đây ta
chọn f = 6 .12 m phù hợp với xí nghiệp giết mổ
4. Số buồng bảo quản đông:
®
xd
®
F 1828
n 24
f 72
   buồng
B. Kho bảo quản lạnh
1. Diện tích chất tải Fc
Cũng nhƣ buồng bảo quản đông ta chọn cách xếp hàng là đổ đống với
chiều cao chất tải là 4,5 m
Diện tích chất tải là: F 114 m c Vl 514  2
h 4,5
  
2. Diện tích xây dựng:
xd l 2 c  
F
F 114
F 152 m
0,75
  

Chọn F = 0,75ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 8 Điện Lạnh - K8
3. Kích thước của 1 buồng bảo quản lạnh là f = 6. 12m = 72m2
4. Số buồng xử bảo quản lạnh:
l
xd
l
F 152
n 2
f 72
   buồng
C. Các buồng xử lý lạnh (kết đông, làm lạnh)
Đây là xí nghiệp chế biến, vì vậy toàn bộ lƣợng thịt nhập vào phải qua
xử lý lạnh.
1. Buồng kết đông
- Dung tích buồng: Fkđ = Mnhập.
Số hàng nhập vào kết đông Mnh = 0,8. 30t/ngày = 24 t/ngày đƣợc chia
ra thành 4 mẻ. Thời gian kết đông  lấy bằng 5 giờ.
Vậy E 30 k® 24.5
4
  tấn
- Diện tích xây dựng của buồng kết đông:
xd
k® 2 k®
xd
F
E 30
F 120m
g 0,25
  
gFxd = 0,25T/m3 - Định mức chất tải của hàng treo trên dây. Trong
buồng ta cho thịt treo lên dây có ròng rọc.
2. Buồng ướp lạnh
- Dung tích
Lƣợng hàng nhập vào đƣợc chia ra 20% để ƣớp lạnh rồi đi bảo quản
lạnh, nghĩa là chỉ có 0,2. 30T/ngày = 6T/ngày. Cả 6 tấn này cho gia lạnh trong
1 buồng có nhiệt độ nhƣ phòng bảo quản đông là -200C thời gian gia lạnh l =
12 giờ.
Vậy dung tích buồng ƣớp lạnh là: El = Mnh.  = 6. 12 = 72 tấn
- Diện tích xây dựng của buồng ƣớp lạnh: F 288 m xd ¦ L 2 72  
0,25
 
trong buồng này thịt để trên dây treo
xd
2
g 0,25T / m F 
- Số buồng:  
l
xd
l
F 288
n 4 buång
72 72
  
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 9 Điện Lạnh - K8
D. Các buồng phụ trợ
Phụ trợ gồm các buồng sau đây
 Hành lang
 Tháo tải và chất tải
 Phân loại
 Đóng gói
 Làm lạnh sơ bộ
 Buồng đa năng
 Buồng máy
Các buồng này đều nằm trong vòng cách nhiệt của kho lạnh. Diện tích
khu vực phụ trợ lấy 20 – 40% tổng diện tích bảo quản và xử lý lạnh.
F 0,4 F F ft bq xl    
Với Fbq = FBQĐ + FBQL = 1828 + 152 = 1980
Và Fxl = Fkdông + Fƣớp lạnh = 120 + 288 = 408
Vậy Fft = 0,4 (1980 + 408) = 955 (m2)
Số buồng cần có: nft = ft
2
F 955
f 72
 = 13 buồng.
* Tổng dung tích kho lạnh là:
Eđ + El + Ekđ + Eƣl = 2160 + 180 + 30 + 72 = 2442 (tấn)
Để kho lạnh hoạt động hiệu quả và thuận tiện thì ta trích 20% diện tích
phần phụ trợ để làm buồng tháo, chất tải và buồng đa năng. Vậy ta có 204m2
làm 2 buồng tháo chất tải và buồng đa năng:
* Tổng diện tích kho lạnh là:
FKL = Fbq + FXL + (Ftt+ct + Fđn) = 1980 + 408 + 204 = 2592m2.
Ở đây tổng diện tích kho lạnh là không tính đến phần phụ trợ bao
quanh kho lạnh.
2.3. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG LẠNH (Được bố trí ở phần phụ lục)ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 10 Điện Lạnh - K8
CHƢƠNG 3
CẤU TRÚC VÁCH CÁCH NHIỆT CỦA KHO LẠNH
Cấu trúc vách cách nhiệt buồng lạnh chiếm một phần vốn đầu tƣ lớn
của một xí nghiệp lạnh. Các buồng khi đã đi vào sử dụng thì khó sửa chữa và
thay thế, cho nên kết cấu vách cách nhiệt phải vững chắc và có độ bền cơ học
cao. Chất lƣợng buồng lạnh phụ thuộc chủ yếu vào cách ẩm và cách nhiệt, nó
ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu ẩm sử dụng hệ thống lạnh. Với cách ẩm cách
nhiệt tốt chi phí cho việc vận hành sử dụng hệ thống lạnh giảm đi đáng kể,
ngƣợc lại tuổi thọ kho lạnh tăng lên kéo theo là sản phẩm đƣợc bảo quản tốt
hơn. Lớp cách nhiệt ngăn không cho dòng nhiệt bên ngoài xâm nhập vào
buồng lạnh có nhiệt độ thấp.
Vách cách nhiệt phụ thuộc vào tính chất của vật liệu nó cần đáp ứng
yêu cầu.
 Hệ số truyền nhiệt nhỏ
 Khối lƣợng riêng nhỏ
 Độ bền dẻo cơ học cao
 Độ thấm hơi nhỏ
 Không ăn mòn, không phản ứng với các vật liệu tiếp xúc chịu nhiệt
độ thấp
 Không có mùi lạ, không cháy, không độc hại với con ngƣời và với
sản phẩm bảo quản.
3.1. XÁC ĐỊNH CHIỀU DẦY CÁCH NHIỆT KHO LẠNH.
Ở đây đối với kho lạnh ta chỉ cần tính cho 3 chế độ nhiệt độ điển hình
đó là tính chiều dày cách nhiệt qua vách ngăn, qua trần và qua nền.
1. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng bảo quản lạnh với hành lang
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 11 Điện Lạnh - K8
2. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng kết đông với không khí bên
ngoài
3. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng kết đông với nền
4. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng kết đông với trần
3.1.1. Tính chiều dầy cách nhiệt cho buồng bảo quản lạnh với hành lang
3.1.1.1. Xác định chiều dày lớp cách nhiệt
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................. 1
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ 2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHO LẠNH ................................................. 3
1.1. GIỚI THIỆU KHO LẠNH. .............................................................. 3
1.2. CÁC LOẠI KHO LẠNH................................................................... 3
1.3. CÁC LOẠI PHÒNG LẠNH.............................................................. 4
CHƢƠNG 2: QUY HOẠCH MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG LẠNH ............................. 6
2.1. DUNG TÍCH KHO LẠNH................................................................ 6
2.2. KÍCH THƢỚC KHO LẠNH ............................................................ 7
2.3. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƢỞNG LẠNH (ĐƯỢC BỐ TRÍ Ở
PHẦN PHỤ LỤC) ............................................................................. 9
CHƢƠNG 3: CẤU TRÚC VÁCH CÁCH NHIỆT CỦA KHO LẠNH........................ 10
3.1. XÁC ĐỊNH CHIỀU DẦY CÁCH NHIỆT KHO LẠNH. .............. 10
3.1.1. TÍNH CHIỀU DẦY CÁCH NHIỆT CHO BUỒNG BẢO QUẢN
LẠNH VỚI HÀNH LANG.........................................................................11
3.1.2. TÍNH CÁCH NHIỆT CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG VỚI KHÔNG
KHÍ BÊN NGOÀI .......................................................................................13
3.1.3. TÍNH CÁCH NHIỆT CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG VỚI TRẦN .....14
3.1.4. TÍNH CÁCH NHIỆT CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG VỚI NỀN........16
CHƢƠNG 4: TÍNH NHIỆT CHO KHO LẠNH.......................................................... 18
4.1. TÍNH NHIỆT CHO BUỒNG BẢO QUẢN LẠNH, BUỒNG KẾT
ĐÔNG VÀ BUỒNG BẢO QUẢN ĐÔNG. .................................... 18
4.1.1. TÍNH NHIỆT CHO BUỒNG BẢO QUẢN LẠNH.........................18
4.1.2. TÍNH NHIỆT CHO BUỒNG BẢO QUẢN ĐÔNG ........................23
4.1.3. TÍNH NHIỆT CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG......................................28
CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BUỒNG KẾT ĐÔNG THỊT ........................ 34
5.1. TÍNH TOÁN BUỒNG KẾT ĐÔNG THỊT .................................... 34
5.2. KÍCH THƢỚC BUỒNG KẾT ĐÔNG. .......................................... 34
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 87 Điện Lạnh - K8
5.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÀN LẠNH VỚI VÒI PHUN GIÓ
LẠNH CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG ............................................... 35
5.4. THIẾT KẾ BUỒNG KẾT ĐÔNG .................................................. 43
CHƢƠNG 6: TÍNH CHỌN MÁY NÉN ....................................................................... 44
6.1. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH VÀ TÍNH CHỌN MÁY NÉN
CHO BUỒNG BẢO QUẢN LẠNH ............................................... 44
6.1.1. CHỌN PHƢƠNG PHÁP LÀM LẠNH VÀ CÁC THÔNG SỐ CỦA
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC. .................................................................................44
6.1.2. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH...............................................................44
6.2. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH, TÍNH CHỌN MÁY NÉN
CHO BUỒNG BẢO QUẢN ĐÔNG............................................... 48
6.2.1. CHỌN PHƢƠNG PHÁP LÀM LẠNH VÀ CÁC THÔNG SỐ CỦA
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC. .................................................................................48
6.2.2. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH...............................................................49
6.3. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LANH, TÍNH TOÁN MÁY NÉN CHO
BUỒNG KẾT ĐÔNG ..................................................................... 54
6.3.1. CHỌN PHƢƠNG PHÁP LÀM LẠNH VÀ CÁC THÔNG SỐ CỦA
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC. .................................................................................54
6.3.2. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH...............................................................54
CHƢƠNG 7: TÍNH CHỌN THIẾT BỊ NGƢNG TỤ................................................... 60
7.1. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ NGƢNG TỤ ........................................... 60
CHƢƠNG 8: TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BAY HƠI....................................................... 62
8.1. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BAY HƠI CHO BUỒNG BẢO QUẢN
LẠNH.............................................................................................. 62
8.2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BAY HƠI CHO BUỒNG BẢO QUẢN
ĐÔNG. ............................................................................................ 62
8.3. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BAY HƠI CHO BUỒNG KẾT ĐÔNG. 63
CHƢƠNG 9: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ...................................................... 65
9.1. TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ............................................... 65ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VIỆN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NHIỆT - LẠNH
SV: Lê Anh Tú 88 Điện Lạnh - K8
9.1.1. BÌNH CHỨA CAO ÁP. ....................................................................65
9.1.2. BÌNH CHỨA TUẦN HOÀN............................................................66
9.1.3. BÌNH TRUNG GIAN. ......................................................................67
9.1.4. BÌNH TÁCH DẦU............................................................................69
9.1.5. BÌNH THU HỒI DẦU. .....................................................................69
9.1.6. BÌNH CHỨA THU HỒI. ..................................................................70
9.1.7. TÍNH CHỌN ĐƢỜNG ỐNG............................................................70
9.1.8. TÍNH CHỌN BƠM AMONIẮC.......................................................76
CHƢƠNG 10: TRANGBỊ HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐO KIỂM, BẢO VỆ. ................. 78
10.1. CÁC LOẠI VAN............................................................................ 78
1. VAN TIẾT LƢU NHIỆT. .......................................................................78
2. VAN ĐIỆN TỪ: ......................................................................................78
3. VAN MỘT CHIỀU. ................................................................................78
4. VAN CHẶN. ...........................................................................................78
5. VAN AN TOÀN......................................................................................79
10.2. CÁC LOẠI RƠLE......................................................................... 79
1. RƠLE ÁP SUẤT. ....................................................................................79
2. RƠLE NHIỆT..........................................................................................79
10.3. ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT. ............................................................ 79
CHƢƠNG 11: THUYẾT MINH SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH .................................... 80
11.1 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH
MÔI CHẤT NH3............................................................................. 80
LỜI KẾT LUẬN............................................................................................................ 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 83
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 85
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top