Darryl

New Member

Download miễn phí Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp ở Công Ty Cổ Phần may Thăng Long





PHẦN I 2

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 3

I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty. 3

I.1. Sự ra đời và phát triển của Công Ty Cổ Phần May Thăng Long 3

I.2: Chức năng và nhiệm vụ của Công Ty 4

I.3: Đặc điểm bộ máy quản lý của doanh nghiệp 5

I.4: Tổ chức bộ máy kế toán 8

I.4.1: Sơ đồ bộ máy kế toán 8

I.4.2: Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. 8

I.4.3: Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty cổ phần may Thăng Long 9

PHẦN II 11

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 11

II.1: Dư đầu kỳ các tài khoản 11

II.2: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 14

II:3 Chứng từ ghi sổ 24

II.4: Định khoản 66

II.4: Phản ánh vào sơ đồ tài khoản 80

PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ 109

PHẦN III 152

MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 152

I. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG 152

III.1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 152

III.2.Về công tác tổ chức kế toán 152

III.3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ 153

III.4. Về hệ thống tài khoản 153

III.5. Những tồn tại 153

III.6.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán 154

1.Hệ thống sổ sách: 154

2.Về trích lập dự phòng: 154

 

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



K
K
K
K
21
9
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
10
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
11
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
12
CN
K
K
K
K
K
P
K
K
..
K
K
P
K
22
13
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
P
K
22
14
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
15
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
16
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
17
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
18
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
19
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
20
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
21
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
Cộng:
.
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ký hiệu chấm công :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
Thai sản : TS - Tai nạn :T
Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :.
Bảng phân bố tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng 01..năm 2005
Số
TT
Ghi có
TK
Đối tượng sd(ghi nợ các TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên
TK338 – Phait trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Kinh phí GĐ (3382) 2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Cộng có TK 338(3382,
3383,3384)
1
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
2238720,9
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Người lập bảng Ngày ..tháng .năm200
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :..
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng 01.. năm 2005.
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng co TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phòng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng Ngày .tháng.năm 200.
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày19.tháng01.năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) :Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn tiền điện GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/12 đến ngày 20/1 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ khách hàng: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày.thángnăm
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Phiếu chi
Ngày20.tháng01.năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 20 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):
Tên khách hàng(Customer’s name): Công Ty CP may Thăng Long. MS
Địa chỉ(address):
Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):.
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày thángnăm 200.
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: Của Bộ Tài Chính
Phiếu chi
Ngày 19 .tháng.01 năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Công Ty Nước Sạch HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8 (Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày25.tháng1.năm2005. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
Địa chỉ (Bộ phận) :
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Sơ mi nam
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH giới thiệu sản phẩm
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
hoá đơn bán hàng
thông thường
mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25 tháng 01năm 2005
Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
Tên đơn vị :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
áo mangto
chiếc
115
52.000
5.980.000
quần bò
chiếc
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top