Bài 1: 爸爸,您在做什么呢?
Bàba, nín zài zuò shénme ne?
A; 爸爸,您在做什么呢?
Ba đang làm gì vậy?
Wǒ zài shōushi wūzi ne. nǐ néng bāng wǒ gàn diǎnr huór mɑ?
B: 我在收拾屋子呢。你能帮我干点儿活儿吗?
Ba đang dọn dẹp nhà cửa. Con giúp ba làm chút việc được không?
Méiwèntí. wǒ zuò shénme?
A: 没问题。我做什么?
Không thành vấn đề. Con làm gì?
Nǐ cā dìbǎn hǎo le.
B: 你擦地板好了。 Con lau nhà được rồi.
Hǎo de.
A: 好的。
Dạ, được.
Từ vựng tiếng trung trong bài
收拾 [shōu•shi] thu dọn, dọn dẹp
活儿 [huór] việc; sự việc。事情。
地板 [dìbǎn] sàn nhà; nền nhà。
擦 [cā] chùi; chà; cọ; lau (bằng khăn hay bằng tay cho sạch)。
擦玻璃 lau kính
擦汗 lau mồ hôi
擦桌子 lau bàn.
Bài 2: 和我一起吃晚饭好吗?
Hé wǒ yìqǐ chī wǎnfàn hǎo ma?
A: 和我一起吃晚饭好吗?
Ăn cơm tối với tui không?
Hǎo ā. Qù nǎr chī?
B: 好啊。去哪儿吃? Được! đi đâu ăn.
Wǒ jiā. Wǒ lái zuòfàn.
A: 我家。我来做饭。 Nhà tôi. tui làm cơm.
Dǎsuàn gěi wǒ zuò diǎnr shénme ne?
B: 打算给我做点儿什么呢?
Dự định làm món gì cho tui thế?
Nǐ xǐhuān chī jīròu ma?
A: 你喜欢吃鸡肉吗? Bạn thích ăn thịt gà không?
Ng, fēicháng xǐhuān.
B: 嗯,非常喜欢。 Ù! rất thích.
Hǎo de. Wǒ zuò yìgè làzǐjī bā.
A: 好的。我做一个辣子鸡吧。
Được! tui làm món gà ớt nhé!
Từ vựng tiếng trung trong bài:
辣子
[là•zi]
1. cây ớt; quả ớt 。辣椒。
Bài 3: 老婆,生日快乐!
Lǎopo, shēngrì kuàilè!
A: 老婆,生日快乐!
Bà xã, sinh nhật vui vẻ
Xiexie lǎogōng.
B: 谢谢老公。 Thank ông xã!
Kàn wǒ gěi nǐ zuòle xiē shénme cài.
A: 看我给你做了些什么菜。
Nhìn anh làm món ăn gì cho em!
Hǎoxiāng a! Zhēn xīwàng wǒ měitiān dōu guò shēngrì.
B: 好香啊!真希望我每天都过生日。 Thơm quá! Thật mong muốn ngày nào em cũng được ăn sinh nhật.
Từ vựng tiếng trung mới:
希望
[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。
他从小就希望做一个医生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
tui mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
这个希望不难实现。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的对象。
青少年是我们的未来,是我们的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.
过生日
[guòshēngrì]
sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật。
Bàba, nín zài zuò shénme ne?
A; 爸爸,您在做什么呢?
Ba đang làm gì vậy?
Wǒ zài shōushi wūzi ne. nǐ néng bāng wǒ gàn diǎnr huór mɑ?
B: 我在收拾屋子呢。你能帮我干点儿活儿吗?
Ba đang dọn dẹp nhà cửa. Con giúp ba làm chút việc được không?
Méiwèntí. wǒ zuò shénme?
A: 没问题。我做什么?
Không thành vấn đề. Con làm gì?
Nǐ cā dìbǎn hǎo le.
B: 你擦地板好了。 Con lau nhà được rồi.
Hǎo de.
A: 好的。
Dạ, được.
Từ vựng tiếng trung trong bài
收拾 [shōu•shi] thu dọn, dọn dẹp
活儿 [huór] việc; sự việc。事情。
地板 [dìbǎn] sàn nhà; nền nhà。
擦 [cā] chùi; chà; cọ; lau (bằng khăn hay bằng tay cho sạch)。
擦玻璃 lau kính
擦汗 lau mồ hôi
擦桌子 lau bàn.
Bài 2: 和我一起吃晚饭好吗?
Hé wǒ yìqǐ chī wǎnfàn hǎo ma?
A: 和我一起吃晚饭好吗?
Ăn cơm tối với tui không?
Hǎo ā. Qù nǎr chī?
B: 好啊。去哪儿吃? Được! đi đâu ăn.
Wǒ jiā. Wǒ lái zuòfàn.
A: 我家。我来做饭。 Nhà tôi. tui làm cơm.
Dǎsuàn gěi wǒ zuò diǎnr shénme ne?
B: 打算给我做点儿什么呢?
Dự định làm món gì cho tui thế?
Nǐ xǐhuān chī jīròu ma?
A: 你喜欢吃鸡肉吗? Bạn thích ăn thịt gà không?
Ng, fēicháng xǐhuān.
B: 嗯,非常喜欢。 Ù! rất thích.
Hǎo de. Wǒ zuò yìgè làzǐjī bā.
A: 好的。我做一个辣子鸡吧。
Được! tui làm món gà ớt nhé!
Từ vựng tiếng trung trong bài:
辣子
[là•zi]
1. cây ớt; quả ớt 。辣椒。
Bài 3: 老婆,生日快乐!
Lǎopo, shēngrì kuàilè!
A: 老婆,生日快乐!
Bà xã, sinh nhật vui vẻ
Xiexie lǎogōng.
B: 谢谢老公。 Thank ông xã!
Kàn wǒ gěi nǐ zuòle xiē shénme cài.
A: 看我给你做了些什么菜。
Nhìn anh làm món ăn gì cho em!
Hǎoxiāng a! Zhēn xīwàng wǒ měitiān dōu guò shēngrì.
B: 好香啊!真希望我每天都过生日。 Thơm quá! Thật mong muốn ngày nào em cũng được ăn sinh nhật.
Từ vựng tiếng trung mới:
希望
[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。
他从小就希望做一个医生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
tui mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
这个希望不难实现。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的对象。
青少年是我们的未来,是我们的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.
过生日
[guòshēngrì]
sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật。