1. N1 到吃中饭的时间了- Thời gian ăn trưa
Dào chī zhōngfàn de shíjiān le.
A: 到吃中饭的时间了。
Tới giờ ăn cơm trưa rồi!
Xiǎng chī shénme, qiézi háishì mógū?
B: 想吃什么,茄子还是蘑菇?
Muốn ăn gì, cà hay nấm?
Gànmɑ bù chūqù chī ne? wǒ hǎo è.
A: 干嘛不出去吃呢?我好饿。
Sao không ra ngoài ăn? tui đói quá.
Hǎo bā. guǎi jiǎo xīn kāi le yī jiā cānguǎn.
B: 好吧。拐角新开了一家餐馆。 Được! Ở góc phố mới mở một quán ăn
生词 Từ mới:
中饭 [zhōngfàn] cơm trưa。午饭。
拐角 [guǎijiǎo]
góc; chỗ ngoặt; chỗ quẹo; chỗ rẽ。(拐角儿)拐弯儿的地方。
房子的拐角有个消火栓。
góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
那个小商店就在胡同的拐角。
cửa hàng đó ở ngay góc phố.
邮局就在街道拐角的地方。
bưu điện ở ngay góc phố.
茄子 [qié•zi] quả cà; trái cà
蘑菇 [mó•gu] nấm ăn
餐馆 [cānguǎn] quán ăn; tiệm ăn。
蘑菇 [mó•gu] nấm ăn
2. N2 你想吃什么?Bạn muốn ăn gì?
Nǐ xiǎng chī shénme?
A: 你想吃什么? Bạn muốn ăn gì?
Wǒ yào yí gè dàntāng.
B: 我要一个蛋汤。 tui muốn 1 phần canh trứng.Háiyào bié de ma?
A: 还要别的吗? Còn cần gì nữa không?
Bùyào le, jīntiān méi shénme wèikǒu.
B: 不要了,今天没什么胃口。 Khỏi, hôm nay ăn uống không ngon.Lái gè qīngzhēngyú zěnmeyàng? Zhè cài qīngdàn.
A: 来个清蒸鱼怎么样?这菜清淡。 Kêu một phần cá hấp thế nào? Đây là món hấp.
Tīng qǐlái bùcuò.
B: 听起来不错。 Nghe được đấy!Ng. Wǒ kě xǐhuān chī le.
嗯。我可喜欢吃了。
A: Ù. tui thích ăn lắm.
生词 Từ mới:
胃口 [wèikǒu] ăn uống。指食欲。
胃口不好 ăn uống không ngon
清蒸 [qīngzhēng] hấp; chưng (gà, cá, thịt)。
嗯 [n'g] này; hở; hử; sao; hả。
嗯?你说什么。sao? anh nói gì?
[n`g]
ừ; hừ。叹词,表示答应。
嗯!就这么办吧! ừ, cứ làm như vậy đi.
3. N3 馋得口水都流出来了吧?Thèm ăn
Dōu kuài shíèr diǎn le. Wǒ è le. Zhǎo gè dìfāng chī wǔfàn ba.
A: 都快十二点了。我饿了。找个地方吃午饭吧。
Sắp 12h rồi. tui đói rồi. Tìm nới để ăn cơm trưa đi!
Nǐ de xiāohuà yě tàikuài le, wǒ dǔlǐ de zǎofàn háiméi xiàqù le ne, nǐ yòu xiǎng chī wǔfàn le.
B: 你的消化也太快了,我肚里的早饭还没下去了呢,你又想吃午饭了。
Tiêu hóa cũng nhanh quá đi. Cơm sáng trong bụng tui vẫn còn chưa tiêu. Bạn còn muốn ăn cơm trưa.
”Nánnǚ-yǒubié” ma. Xiǎng chī shénme? Zhōngcān, xīcān háishì kuàicān?
A: 男女有别”嘛。想吃什么?中餐、西餐还是快餐?
Nam nữ khác biệt mà. Muốn ăn gì? Món ăn Tàu hay Tây hay là món ăn nhanh.Wǒ dài nǐ qù yì jiā zhōngshì kuàicāndiàn, nàlǐ càishì kě duō le.
B: 我带你去一家中式快餐店,那里菜式可多了。
tui dẫn bạn đi một quán ăn nhanh kiểu Tàu. Các món ăn ở đó rất nhiều.
Bǐrú shuō ne?
A: 比如说呢?
Nói ví dụ đi!
Yǒu dāoxiāomiàn, lāmiàn; shuǐjiǎo, guōtiē, xiǎolóngbāo, ròubǐng, chǎomiàn, chǎofàn, háiyǒu húntun.
B: 有刀削面、拉面;水饺、锅贴、小笼包,肉饼、炒面、炒饭,还有馄饨。
Có mì Sơn Tây, mì kéo, sủi cảo, bánh chiên, bánh bao hấp Thượng Hải , bánh thịt, mì xào, cơm xào, còn có hoành thánhXíng le, xíng le. Wǒmen zǒu ba!
A: 行了,行了。我们走吧!
Được rồi. Chúng ta đi thôi!Hāhā! Chánde kǒushuǐ dōu liúchūlái le bā?
B: 哈哈!馋得口水都流出来了吧?
Ha ha! Thèm chảy cả nước miếng ra ngoài!
生词 Từ mới:
是否 [shìfǒu] phải chăng; hay không。是不是。
他是否能来,还不一定。anh ấy có đến được hay không vẫn chưa dứt khoát.
馋 [chán] thèm ăn; tham ăn; thèm; ham
午饭 [wǔfàn] bữa trưa; cơm trưa。
消化 [xiāohuà] tiêu hoá
中餐 [zhōngcān] cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; cơm kiểu Trung Quốc
快餐 [kuàicān] thức ăn nhanh; bữa ăn vội vàng; bữa ăn nhanh (fastfood)。
比如 [bǐrú] thí dụ, chẳng hạn như。
刀削面 [dāoxiāomiàn] một loại mì。
拉面 [lāmiàn] mì sợi; kéo mì
水饺 [shuǐjiǎo] bánh sủi cảo
锅贴儿 [guōtiēr] bánh chẻo rán; bánh rán; bánh chiên。
小笼包 [Xiǎolóngbāo]: Bánh bao hấp Thượng Hải
炒面 [chǎomiàn] mì xào; miến xào
馄饨b [hun ‧ tun] hoành thánh
4. N4 先生,您好。要点餐吗?Chào ông! cần chọn món ăn không?
Xiānsheng nínhǎo. Yào diǎncān ma?
A: 先生,您好。要点餐吗?
Chào ông! cần chọn món ăn không?
Wǒ yào liǎnggè jītuǐ hànbǎo tàocān, wàijiā yífèn zhájīchì.
B: 我要两个鸡腿汉堡套餐,外加一份炸鸡翅。
tui cần hai phần hamburger đùi gà, thêm một phần cánh gà rán.
Hànbǎo nín yào làde háishì búlà de?
A: 汉堡您要辣的还是不辣的?
Hamburger ông dùng cay hay không cayYígè làde, yígè búlàde. Bǎ qízhōng yífèn qìshuǐ huànchéng chéngzhī.B: 一个辣的,一个不辣的。把其中一份汽水换成橙汁。
Một phần cay, một phần không cay. Đổi một phần nước ngọt trong đó thành nước cam.
Hǎode, nín de cān yígòng shì sìshísìyuán. Zài zhèr chī háishì dàizǒu?
A: 好的,您的餐一共是四十四元。在这儿吃还是带走?
Được. Mòn ăn của ông tổng cộng là 44đ. Ở đây ăn hay mang về?Zài zhèr chī. Gěi wǒmen kāi fāpiào.B: 在这儿吃。给我们开发票。
Ở đây ăn. Cho tui hóa đơn.Hǎo, shōunín wǔshí, zhǎo nín liùyuán. Nín de cān qíle, zhè shì nín de fāpiào.A: 好,收您五十,找您六元。您的餐齐了,这是您的发票。
Được, thu ông 50đ, thối 6đ. Món ăn của ông đủ rồi. Đây là hóa đơn của ông.
Xièxie.
B: 谢谢。
Cảm ơn
生词 Từ mới:
汉堡包 [hànbǎobāo] hamburger; thịt băm viên; hăm-bơ-gơ。
套餐 [tàocān] phần món ăn。
吃套餐 ăn cơm phần.
外加 [wàijiā] thêm; phụ vào; tăng thêm。另外加上。
其中 [qízhōng] trong đó。那里面。
全社有果树五万棵,其中梨树占30%。
toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
炸 [zhá]
1. chiên; rán。烹调方法,把食物放在煮沸的油里弄熟。
炸糕 chiên bánh; rán bánh
炸油条 chiên chá quẩy
2. chần; trụng; luộc。焯。
把菜炸一下。đem rau chần một chút.
汽水 [qìshuǐ] nước có ga; nước ngọt
橙汁 [Chengzhi] nước cam
齐 [qí] đủ cả; đủ hết。完备;全。
东西预备齐了。mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng.
人还没来齐。người vẫn chưa đến đầy đủ.
发票 [fāpiào] hoá đơn
5. N5 你这儿有什么特色菜?Ở đây bạn có món ăn đặc sắc gì?
Nǐ zhèr yǒu shénme tèsè cài?
A; 你这儿有什么特色菜? Ở đây bạn có món ăn đặc sắc gì?
Wǒmen de tiěbǎn niúròu hěn shòu huānyíng.
B: 我们的铁板牛肉很受欢迎。 Thịt bò nướng vĩ của chúng tui rất được hoan nghênh.
Tīngqǐlái bùcuò. Yǒu shénme qīngcài, yú?
A: 听起来不错。有什么青菜、鱼? Nghe được đấy. Có rau xanh, cá?
Qīngzhēngyú bùcuò, zài pèishàng qiàngchǎo bāoxīncài jiù hěn hǎo le.
A: 清蒸鱼不错,再配上炝炒包心菜就很好了。
Cá hấp thì tốt, phối thêm bắp cải xào tái thì rất tốt.
Tīngqǐlái dōu bùcuò. Jiù yào zhèxiē, zài lái yī hú chá bā.
B: 听起来都不错。就要这些,再来一壶茶吧。 Nghe được đấy. Chỉ cần nhiêu đó. Cho thêm một bình trà.
Nín yào shénme chá?
A; 您要什么茶? Bạn cần trà gì?
Yào hú júhuā chá bā.
B; 要壶菊花茶吧。 Cần bình trà cúc hoa.
生词 Từ mới:
特色 [tèsè] đặc sắc
铁板牛肉 [Tiěbǎn Niúròu] : Thịt bò nướng vĩ
青菜 [qīngcài] cải thìa; cải xanh。
炝 [qiàng] chần tái; tái。
炝蛤蜊。sò xào tái.
炝芹菜。chần rau cần.包心菜 [bāoxīncài] bắp cải
菊花 [júhuā] hoa cúc
6. N6 服务员,买单Phục vụ, tính tiền!
Fúwùyuán, mǎidān.
A: 服务员,买单。 Phục vụ, tính tiền!
Shāoděng. yīgòng yībǎi èrshíwǔ yuán.
B: 稍等。一共一百二十五元。
Chờ một chút, tổng cộng 225 đ.
Néng shuā xìnyòngkǎ mɑ?
A: 能刷信用卡吗? Cà thẻ tín dụng được không?
Néng.
B: 能。 Được!
Gěi.
A: 给。 Đây!
生词 Từ mới:
服务员 [fúwùyuán] người phục vụ; nhân viên phục vụ
买单 [mǎidān]: Tính tiền, thanh toán (hóa đơn).
今天吃饭我来买单吧!
这次我来买单 .
信用卡 [Xìnyòngkǎ]: thẻ tín dụng
Dào chī zhōngfàn de shíjiān le.
A: 到吃中饭的时间了。
Tới giờ ăn cơm trưa rồi!
Xiǎng chī shénme, qiézi háishì mógū?
B: 想吃什么,茄子还是蘑菇?
Muốn ăn gì, cà hay nấm?
Gànmɑ bù chūqù chī ne? wǒ hǎo è.
A: 干嘛不出去吃呢?我好饿。
Sao không ra ngoài ăn? tui đói quá.
Hǎo bā. guǎi jiǎo xīn kāi le yī jiā cānguǎn.
B: 好吧。拐角新开了一家餐馆。 Được! Ở góc phố mới mở một quán ăn
生词 Từ mới:
中饭 [zhōngfàn] cơm trưa。午饭。
拐角 [guǎijiǎo]
góc; chỗ ngoặt; chỗ quẹo; chỗ rẽ。(拐角儿)拐弯儿的地方。
房子的拐角有个消火栓。
góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
那个小商店就在胡同的拐角。
cửa hàng đó ở ngay góc phố.
邮局就在街道拐角的地方。
bưu điện ở ngay góc phố.
茄子 [qié•zi] quả cà; trái cà
蘑菇 [mó•gu] nấm ăn
餐馆 [cānguǎn] quán ăn; tiệm ăn。
蘑菇 [mó•gu] nấm ăn
2. N2 你想吃什么?Bạn muốn ăn gì?
Nǐ xiǎng chī shénme?
A: 你想吃什么? Bạn muốn ăn gì?
Wǒ yào yí gè dàntāng.
B: 我要一个蛋汤。 tui muốn 1 phần canh trứng.Háiyào bié de ma?
A: 还要别的吗? Còn cần gì nữa không?
Bùyào le, jīntiān méi shénme wèikǒu.
B: 不要了,今天没什么胃口。 Khỏi, hôm nay ăn uống không ngon.Lái gè qīngzhēngyú zěnmeyàng? Zhè cài qīngdàn.
A: 来个清蒸鱼怎么样?这菜清淡。 Kêu một phần cá hấp thế nào? Đây là món hấp.
Tīng qǐlái bùcuò.
B: 听起来不错。 Nghe được đấy!Ng. Wǒ kě xǐhuān chī le.
嗯。我可喜欢吃了。
A: Ù. tui thích ăn lắm.
生词 Từ mới:
胃口 [wèikǒu] ăn uống。指食欲。
胃口不好 ăn uống không ngon
清蒸 [qīngzhēng] hấp; chưng (gà, cá, thịt)。
嗯 [n'g] này; hở; hử; sao; hả。
嗯?你说什么。sao? anh nói gì?
[n`g]
ừ; hừ。叹词,表示答应。
嗯!就这么办吧! ừ, cứ làm như vậy đi.
3. N3 馋得口水都流出来了吧?Thèm ăn
Dōu kuài shíèr diǎn le. Wǒ è le. Zhǎo gè dìfāng chī wǔfàn ba.
A: 都快十二点了。我饿了。找个地方吃午饭吧。
Sắp 12h rồi. tui đói rồi. Tìm nới để ăn cơm trưa đi!
Nǐ de xiāohuà yě tàikuài le, wǒ dǔlǐ de zǎofàn háiméi xiàqù le ne, nǐ yòu xiǎng chī wǔfàn le.
B: 你的消化也太快了,我肚里的早饭还没下去了呢,你又想吃午饭了。
Tiêu hóa cũng nhanh quá đi. Cơm sáng trong bụng tui vẫn còn chưa tiêu. Bạn còn muốn ăn cơm trưa.
”Nánnǚ-yǒubié” ma. Xiǎng chī shénme? Zhōngcān, xīcān háishì kuàicān?
A: 男女有别”嘛。想吃什么?中餐、西餐还是快餐?
Nam nữ khác biệt mà. Muốn ăn gì? Món ăn Tàu hay Tây hay là món ăn nhanh.Wǒ dài nǐ qù yì jiā zhōngshì kuàicāndiàn, nàlǐ càishì kě duō le.
B: 我带你去一家中式快餐店,那里菜式可多了。
tui dẫn bạn đi một quán ăn nhanh kiểu Tàu. Các món ăn ở đó rất nhiều.
Bǐrú shuō ne?
A: 比如说呢?
Nói ví dụ đi!
Yǒu dāoxiāomiàn, lāmiàn; shuǐjiǎo, guōtiē, xiǎolóngbāo, ròubǐng, chǎomiàn, chǎofàn, háiyǒu húntun.
B: 有刀削面、拉面;水饺、锅贴、小笼包,肉饼、炒面、炒饭,还有馄饨。
Có mì Sơn Tây, mì kéo, sủi cảo, bánh chiên, bánh bao hấp Thượng Hải , bánh thịt, mì xào, cơm xào, còn có hoành thánhXíng le, xíng le. Wǒmen zǒu ba!
A: 行了,行了。我们走吧!
Được rồi. Chúng ta đi thôi!Hāhā! Chánde kǒushuǐ dōu liúchūlái le bā?
B: 哈哈!馋得口水都流出来了吧?
Ha ha! Thèm chảy cả nước miếng ra ngoài!
生词 Từ mới:
是否 [shìfǒu] phải chăng; hay không。是不是。
他是否能来,还不一定。anh ấy có đến được hay không vẫn chưa dứt khoát.
馋 [chán] thèm ăn; tham ăn; thèm; ham
午饭 [wǔfàn] bữa trưa; cơm trưa。
消化 [xiāohuà] tiêu hoá
中餐 [zhōngcān] cơm Tàu; món ăn Trung Quốc; cơm kiểu Trung Quốc
快餐 [kuàicān] thức ăn nhanh; bữa ăn vội vàng; bữa ăn nhanh (fastfood)。
比如 [bǐrú] thí dụ, chẳng hạn như。
刀削面 [dāoxiāomiàn] một loại mì。
拉面 [lāmiàn] mì sợi; kéo mì
水饺 [shuǐjiǎo] bánh sủi cảo
锅贴儿 [guōtiēr] bánh chẻo rán; bánh rán; bánh chiên。
小笼包 [Xiǎolóngbāo]: Bánh bao hấp Thượng Hải
炒面 [chǎomiàn] mì xào; miến xào
馄饨b [hun ‧ tun] hoành thánh
4. N4 先生,您好。要点餐吗?Chào ông! cần chọn món ăn không?
Xiānsheng nínhǎo. Yào diǎncān ma?
A: 先生,您好。要点餐吗?
Chào ông! cần chọn món ăn không?
Wǒ yào liǎnggè jītuǐ hànbǎo tàocān, wàijiā yífèn zhájīchì.
B: 我要两个鸡腿汉堡套餐,外加一份炸鸡翅。
tui cần hai phần hamburger đùi gà, thêm một phần cánh gà rán.
Hànbǎo nín yào làde háishì búlà de?
A: 汉堡您要辣的还是不辣的?
Hamburger ông dùng cay hay không cayYígè làde, yígè búlàde. Bǎ qízhōng yífèn qìshuǐ huànchéng chéngzhī.B: 一个辣的,一个不辣的。把其中一份汽水换成橙汁。
Một phần cay, một phần không cay. Đổi một phần nước ngọt trong đó thành nước cam.
Hǎode, nín de cān yígòng shì sìshísìyuán. Zài zhèr chī háishì dàizǒu?
A: 好的,您的餐一共是四十四元。在这儿吃还是带走?
Được. Mòn ăn của ông tổng cộng là 44đ. Ở đây ăn hay mang về?Zài zhèr chī. Gěi wǒmen kāi fāpiào.B: 在这儿吃。给我们开发票。
Ở đây ăn. Cho tui hóa đơn.Hǎo, shōunín wǔshí, zhǎo nín liùyuán. Nín de cān qíle, zhè shì nín de fāpiào.A: 好,收您五十,找您六元。您的餐齐了,这是您的发票。
Được, thu ông 50đ, thối 6đ. Món ăn của ông đủ rồi. Đây là hóa đơn của ông.
Xièxie.
B: 谢谢。
Cảm ơn
生词 Từ mới:
汉堡包 [hànbǎobāo] hamburger; thịt băm viên; hăm-bơ-gơ。
套餐 [tàocān] phần món ăn。
吃套餐 ăn cơm phần.
外加 [wàijiā] thêm; phụ vào; tăng thêm。另外加上。
其中 [qízhōng] trong đó。那里面。
全社有果树五万棵,其中梨树占30%。
toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
炸 [zhá]
1. chiên; rán。烹调方法,把食物放在煮沸的油里弄熟。
炸糕 chiên bánh; rán bánh
炸油条 chiên chá quẩy
2. chần; trụng; luộc。焯。
把菜炸一下。đem rau chần một chút.
汽水 [qìshuǐ] nước có ga; nước ngọt
橙汁 [Chengzhi] nước cam
齐 [qí] đủ cả; đủ hết。完备;全。
东西预备齐了。mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng.
人还没来齐。người vẫn chưa đến đầy đủ.
发票 [fāpiào] hoá đơn
5. N5 你这儿有什么特色菜?Ở đây bạn có món ăn đặc sắc gì?
Nǐ zhèr yǒu shénme tèsè cài?
A; 你这儿有什么特色菜? Ở đây bạn có món ăn đặc sắc gì?
Wǒmen de tiěbǎn niúròu hěn shòu huānyíng.
B: 我们的铁板牛肉很受欢迎。 Thịt bò nướng vĩ của chúng tui rất được hoan nghênh.
Tīngqǐlái bùcuò. Yǒu shénme qīngcài, yú?
A: 听起来不错。有什么青菜、鱼? Nghe được đấy. Có rau xanh, cá?
Qīngzhēngyú bùcuò, zài pèishàng qiàngchǎo bāoxīncài jiù hěn hǎo le.
A: 清蒸鱼不错,再配上炝炒包心菜就很好了。
Cá hấp thì tốt, phối thêm bắp cải xào tái thì rất tốt.
Tīngqǐlái dōu bùcuò. Jiù yào zhèxiē, zài lái yī hú chá bā.
B: 听起来都不错。就要这些,再来一壶茶吧。 Nghe được đấy. Chỉ cần nhiêu đó. Cho thêm một bình trà.
Nín yào shénme chá?
A; 您要什么茶? Bạn cần trà gì?
Yào hú júhuā chá bā.
B; 要壶菊花茶吧。 Cần bình trà cúc hoa.
生词 Từ mới:
特色 [tèsè] đặc sắc
铁板牛肉 [Tiěbǎn Niúròu] : Thịt bò nướng vĩ
青菜 [qīngcài] cải thìa; cải xanh。
炝 [qiàng] chần tái; tái。
炝蛤蜊。sò xào tái.
炝芹菜。chần rau cần.包心菜 [bāoxīncài] bắp cải
菊花 [júhuā] hoa cúc
6. N6 服务员,买单Phục vụ, tính tiền!
Fúwùyuán, mǎidān.
A: 服务员,买单。 Phục vụ, tính tiền!
Shāoděng. yīgòng yībǎi èrshíwǔ yuán.
B: 稍等。一共一百二十五元。
Chờ một chút, tổng cộng 225 đ.
Néng shuā xìnyòngkǎ mɑ?
A: 能刷信用卡吗? Cà thẻ tín dụng được không?
Néng.
B: 能。 Được!
Gěi.
A: 给。 Đây!
生词 Từ mới:
服务员 [fúwùyuán] người phục vụ; nhân viên phục vụ
买单 [mǎidān]: Tính tiền, thanh toán (hóa đơn).
今天吃饭我来买单吧!
这次我来买单 .
信用卡 [Xìnyòngkǎ]: thẻ tín dụng