Bài 1: 我们这周六去打羽毛球。你来吗?
Wǒmen zhè zhōuliù qù dǎ yǔmáoqiú. Nǐ lái ma?
A 我们这周六去打羽毛球。你来吗?
Thứ 7 tuần này chúng ta đi đánh cầu lông. Bạn đi không?
Hǎo’a. Jǐdiǎn? Zài nǎr?
B 好啊。几点,在哪儿? Được đấy. Mấy giờ, ở đâu?
Xiàwǔ sāndiǎn, Àotǐzhōngxīn.
A 下午三点,奥体中心。 3h chiều, trung tâm thể thao Olympic
Hǎo. wǒ xūyào dài qiúpāi ma?
B 好。我需要带球拍吗?
Được, tui cần mang vợt cầu lông không?
Dàiba. Jìde chuān yùndòngfú o.
A 带吧。记得穿运动服哦。
Mang chứ. Nhớ mặc quần áo thể thao nhé.
Từ vựng tiếng trung mới:
羽毛球
[yǔmáoqiú]
1. cầu lông; môn cầu lông
球拍
[qiúpāi]
vợt bóng bàn; vợt ten- nít
运动
[yùndòng]
vận động, thề thao
Bài 2: 现在几点了?Mấy giờ rồi
Xiànzài jǐdiǎn le?
A 现在几点了?
Mấy giờ rồi?
Jiǔ diǎn bàn.
B 九点半。
9h rưỡi
Nǐ zúzú chídào le yī xiǎoshí.
A 你足足迟到了一小时。 Bạn đến trễ vừa đúng 1 giờ đồng hồ.
Duìbuqǐ. jīntiān xiàyǔ, lùshang dǔ dé hěnlìhài.
B 对不起。今天下雨,路上堵得很厉害。 Xin lỗi. Hôm nay trời mưa, trên đường kẹt xe quá.
Nà nǐ yě yīnggāi dǎ gè diànhuà shuō yī shēng.
A 那你也应该打个电话说一声。 Thế bạn nến điện thoại nói một tiếng.
Shízài duìbuqǐ. Shǒujī méidiàn le.
B 实在对不起。手机没电了。
Thành thật xin lỗi, Điện thoại hết pin.
Xiàbùwéilì ā. Gǎnjǐn qù gōngzuò ba.
A 下不为例啊。赶紧去工作吧。
Lẩn sau không được như thế. Mau đi làm việc đi.
Hǎode. Wǒ bǎozhèng méiyǒu xiàcì le.
B 好的。我保证没有下次了。
Vâng. tui cam đoan không có lần sau.
Từ tiếng trung mới
足足
[zúzú]
đủ; đầy đủ。不少于。
足足两个小时的工作。
làm việc đủ hai tiếng
实在
[shízài]
1. chân thực, thành thực
下不为例
[xiàbùwéilì]
lần sau không thể chiếu theo lệ này nữa (tỏ ý chỉ cho phép một lần này mà thôi)。
保证
[bǎozhèng]
1. cam đoan; bảo đảm;
Bài 3: 你不是请假去喝喜酒了吗?
Zǎo ā, lín tāo.
A 早啊,林涛。
Xin chào, Lâm Đạt.
Zǎo. nǐ búshì qǐngjià qù hē xǐjiǔ le ma?
B 早。你不是请假去喝喜酒了吗? Chào. Bạn không phải xin nghỉ đi ăn cưới sao?
Bié tí le. wǒ biǎodì jīntiān jiéhūn, yǐwéi lǎobǎn néng zhǔnjià méixiǎngdào què pèng le yì bízi huī.
A 别提了。我表弟今天结婚,以为老板能准假,没想到却碰了一鼻子灰。
Đừng nhắc nữa. Hôm nay em họ tui đám cưới, tưởng là ông chủ cho phép nghỉ, không ngờ bị hố.
Zěnme? lǎobǎn méi zhǔn nǐ jià.
B 怎么?老板没准你假?
Sao? Ông chủ không cho phép bạn nghỉ.
Shì ā. tā shuō shàngcì wǒ fùzé de nàge cèhuà’àn méi tōngguò, yào wǒ gǎnjǐn zài nòng yīgè xīnde chūlái. nòngbùhǎo de huà,fànwǎn dōu bǎobuzhù.
A 是啊。他说上次我负责的那个策划案没通过,要我赶紧再弄一个新的出来。弄不好的话,饭碗都保不住。 Vâng. Ông ấy nói lần trước đề án kề hoạch đó do tui phụ trách không thông qua, cần tui mau chóng làm cái mới.
Nếu làm không xong, việc làm không bảo đảm.
Lǎobǎn yě tài bùtōngqínglǐ le. cèhuà’àn kěyǐ wǎn yìtiān nòng, dànshì hūnlǐ bù děngrén ā.
B 老板也太不通了。策划案可以晚一天弄,但是婚礼不等人啊。 Ông chủ cũng không thông cảm. Đề án kế hoạch có thể làm trễ một ngày , nhưng lễ cưới không đợi người.
Suàn le. shuí jiào zánmen búshì lǎobǎn.
A 算了。谁叫咱们不是老板。
Thôi đi. Ai bảo chúng ta không phải là ông chủ.
Từ tiếng trung mới:
请假 [qǐngjià] xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn)。
因病请假一天。vì bệnh xin nghỉ một ngày.
他请了十天假回家探亲。anh ấy xin nghỉ mười ngày về thăm nhà.
喜酒 [xǐjiǔ] rượu cưới; tiệc cưới。
老板 [lǎobǎn] ông chủ
准 [zhǔn] cho phép。
不准迟到或早退。không cho phép đến trễ hay về sớm.
抹一鼻子灰 [mǒyībí•zihuī] bị hố; hụt hẫng。
负责 [fùzé] phụ trách; chịu trách nhiệm。
这里的事由你负责。 công việc ở đây do anh phụ trách.
策划 [cèhuà] trù hoạch; trù tính; sắp đặt; tìm cách; chuẩn bị; đặt kế hoạch; tính kế。
这部影片怎么个拍法,请你来策划一下。
cách trình chiếu phát hành bộ phim này như thế nào, xin anh đến bàn kế hoạch một chút.
饭碗 [fànwǎn]
1. bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm。盛饭的碗。
2. việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm。(饭碗儿)比喻职业。
找饭碗 tìm chén cơm (tìm việc)
她砸了自己的饭碗,干起了个体经商买卖。cô ấy đã bỏ việc (đập nồi cơm) và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
情理 [qínglǐ] tình lý; lẽ phải。
不近情理。không hợp tình hợp lý.
情理难容。không hợp tình hợp lý.
他的话很合乎情理。lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
Wǒmen zhè zhōuliù qù dǎ yǔmáoqiú. Nǐ lái ma?
A 我们这周六去打羽毛球。你来吗?
Thứ 7 tuần này chúng ta đi đánh cầu lông. Bạn đi không?
Hǎo’a. Jǐdiǎn? Zài nǎr?
B 好啊。几点,在哪儿? Được đấy. Mấy giờ, ở đâu?
Xiàwǔ sāndiǎn, Àotǐzhōngxīn.
A 下午三点,奥体中心。 3h chiều, trung tâm thể thao Olympic
Hǎo. wǒ xūyào dài qiúpāi ma?
B 好。我需要带球拍吗?
Được, tui cần mang vợt cầu lông không?
Dàiba. Jìde chuān yùndòngfú o.
A 带吧。记得穿运动服哦。
Mang chứ. Nhớ mặc quần áo thể thao nhé.
Từ vựng tiếng trung mới:
羽毛球
[yǔmáoqiú]
1. cầu lông; môn cầu lông
球拍
[qiúpāi]
vợt bóng bàn; vợt ten- nít
运动
[yùndòng]
vận động, thề thao
Bài 2: 现在几点了?Mấy giờ rồi
Xiànzài jǐdiǎn le?
A 现在几点了?
Mấy giờ rồi?
Jiǔ diǎn bàn.
B 九点半。
9h rưỡi
Nǐ zúzú chídào le yī xiǎoshí.
A 你足足迟到了一小时。 Bạn đến trễ vừa đúng 1 giờ đồng hồ.
Duìbuqǐ. jīntiān xiàyǔ, lùshang dǔ dé hěnlìhài.
B 对不起。今天下雨,路上堵得很厉害。 Xin lỗi. Hôm nay trời mưa, trên đường kẹt xe quá.
Nà nǐ yě yīnggāi dǎ gè diànhuà shuō yī shēng.
A 那你也应该打个电话说一声。 Thế bạn nến điện thoại nói một tiếng.
Shízài duìbuqǐ. Shǒujī méidiàn le.
B 实在对不起。手机没电了。
Thành thật xin lỗi, Điện thoại hết pin.
Xiàbùwéilì ā. Gǎnjǐn qù gōngzuò ba.
A 下不为例啊。赶紧去工作吧。
Lẩn sau không được như thế. Mau đi làm việc đi.
Hǎode. Wǒ bǎozhèng méiyǒu xiàcì le.
B 好的。我保证没有下次了。
Vâng. tui cam đoan không có lần sau.
Từ tiếng trung mới
足足
[zúzú]
đủ; đầy đủ。不少于。
足足两个小时的工作。
làm việc đủ hai tiếng
实在
[shízài]
1. chân thực, thành thực
下不为例
[xiàbùwéilì]
lần sau không thể chiếu theo lệ này nữa (tỏ ý chỉ cho phép một lần này mà thôi)。
保证
[bǎozhèng]
1. cam đoan; bảo đảm;
Bài 3: 你不是请假去喝喜酒了吗?
Zǎo ā, lín tāo.
A 早啊,林涛。
Xin chào, Lâm Đạt.
Zǎo. nǐ búshì qǐngjià qù hē xǐjiǔ le ma?
B 早。你不是请假去喝喜酒了吗? Chào. Bạn không phải xin nghỉ đi ăn cưới sao?
Bié tí le. wǒ biǎodì jīntiān jiéhūn, yǐwéi lǎobǎn néng zhǔnjià méixiǎngdào què pèng le yì bízi huī.
A 别提了。我表弟今天结婚,以为老板能准假,没想到却碰了一鼻子灰。
Đừng nhắc nữa. Hôm nay em họ tui đám cưới, tưởng là ông chủ cho phép nghỉ, không ngờ bị hố.
Zěnme? lǎobǎn méi zhǔn nǐ jià.
B 怎么?老板没准你假?
Sao? Ông chủ không cho phép bạn nghỉ.
Shì ā. tā shuō shàngcì wǒ fùzé de nàge cèhuà’àn méi tōngguò, yào wǒ gǎnjǐn zài nòng yīgè xīnde chūlái. nòngbùhǎo de huà,fànwǎn dōu bǎobuzhù.
A 是啊。他说上次我负责的那个策划案没通过,要我赶紧再弄一个新的出来。弄不好的话,饭碗都保不住。 Vâng. Ông ấy nói lần trước đề án kề hoạch đó do tui phụ trách không thông qua, cần tui mau chóng làm cái mới.
Nếu làm không xong, việc làm không bảo đảm.
Lǎobǎn yě tài bùtōngqínglǐ le. cèhuà’àn kěyǐ wǎn yìtiān nòng, dànshì hūnlǐ bù děngrén ā.
B 老板也太不通了。策划案可以晚一天弄,但是婚礼不等人啊。 Ông chủ cũng không thông cảm. Đề án kế hoạch có thể làm trễ một ngày , nhưng lễ cưới không đợi người.
Suàn le. shuí jiào zánmen búshì lǎobǎn.
A 算了。谁叫咱们不是老板。
Thôi đi. Ai bảo chúng ta không phải là ông chủ.
Từ tiếng trung mới:
请假 [qǐngjià] xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn)。
因病请假一天。vì bệnh xin nghỉ một ngày.
他请了十天假回家探亲。anh ấy xin nghỉ mười ngày về thăm nhà.
喜酒 [xǐjiǔ] rượu cưới; tiệc cưới。
老板 [lǎobǎn] ông chủ
准 [zhǔn] cho phép。
不准迟到或早退。không cho phép đến trễ hay về sớm.
抹一鼻子灰 [mǒyībí•zihuī] bị hố; hụt hẫng。
负责 [fùzé] phụ trách; chịu trách nhiệm。
这里的事由你负责。 công việc ở đây do anh phụ trách.
策划 [cèhuà] trù hoạch; trù tính; sắp đặt; tìm cách; chuẩn bị; đặt kế hoạch; tính kế。
这部影片怎么个拍法,请你来策划一下。
cách trình chiếu phát hành bộ phim này như thế nào, xin anh đến bàn kế hoạch một chút.
饭碗 [fànwǎn]
1. bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm。盛饭的碗。
2. việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm。(饭碗儿)比喻职业。
找饭碗 tìm chén cơm (tìm việc)
她砸了自己的饭碗,干起了个体经商买卖。cô ấy đã bỏ việc (đập nồi cơm) và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
情理 [qínglǐ] tình lý; lẽ phải。
不近情理。không hợp tình hợp lý.
情理难容。không hợp tình hợp lý.
他的话很合乎情理。lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.