Download miễn phí Đề tài Tình hình hoạt động của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thép Việt





LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THÉP VIỆT. 3

1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thép Việt. 3

1.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH Thép Việt. 3

1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thép Việt. 3

2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh. 4

2.1. Hệ thống và cơ cấu bộ máy quản lý hệ thống kinh doanh. 4

2.2. Loại hình sản xuất kinh doanh. 6

2.3. Đặc điểm tổ chức, quy trình công nghệ sản xuất. 8

3. Tình hình chung về công tác kế toán tại Công ty TNHH Thép Việt. 9

3.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Thép Việt. 9

3.2. Hình thức sổ kế toán. 11

3.3. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho. 13

PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG MỘT KỲ CỦA DOANH NGHIỆP. 15

1. Kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ. 15

1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại nguyên vật liệu - công cụ công cụ 15

1.2. Kế toán tăng giảm NVL - CCDC. 16

1.3. Phương pháp tính giá nhập xuất NVL - CCDC. 17

Trích ngày 20/01/2008 Công ty xuất gang thép cho bộ phận sản xuất 20

2. Kế toán tài sản cố định. 26

2.1. Khái niệm, đặc điểm, đánh giá, phân loại TSCĐ. 26

2.2. Khấu hao TSCĐ. 28

2.3. Kế toán tăng - giảm TSCĐ 29

3. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương. 39

3.1. Khái niệm tiền lương, quỹ tiền lương, các khoản trích theo lương. 39

3.2. Cách tính lương và các khoản trích theo lương. 39

3.3. Một số chứng từ liên quan đến tiền lương. 40

4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 47

4.1. Khái niệm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 47

4.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. 48

4.3. Phương pháp tính giá thành. 48

4.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 52

5. Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm. 57

5.1. Kế toán thành phẩm. 57

5.2. Tiêu thụ thành phẩm 59

5.3. Xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 63

6. Kế toán các khoản khác 71

6.1. Kế toán bằng tiền mặt 71

6.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 75

6.3. Kế toán thanh toán 76

6.4. Kế toán khác 77

7. Báo cáo tài chính 79

PHẦN III: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN ĐỀ XUẤT CHO DOANH NGHIỆP 82

PHẦN KẾT LUẬN 84

 

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


vận tải
1. Hai xe chở hàng
666.759.000
220.028.000
446.731.000
III- công cụ quản lý
1. Máy vi tính
40.000.000
30.959.962
9.040.038
2. Máy phôtô mới
27.727.273
4.020.545
23.706.728
IV- Nhà cửa vật kiến trúc
1. Nhà xưởng
660.096.000
91.578.200
568.508.800
2. Nhà đặt máy phát
503.307.513
192.934.171
310.373.332
2.2. Khấu hao TSCĐ.
Khi mua TSCĐ doanh nghiệp phải bỏ ra số tiền đầu tư ứng trước lớn. Trong quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh giá trị của TSCĐ chuyển dần từng phần vào trong giá trị của sản phẩm qua các chu kỳ sản xuất. Khi tham gia vào sản xuất kinh doanh TSCĐ kế toán tiến hành trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
* Phương pháp khấu hao:
Doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
Mức khấu hao trung bình năm
=
Nguyên giá TSCĐ
Thời gian sử dụng
Mức khấu hao trung bình tháng
=
Mức khấu hao trung bình năm
12
Mức trích khấu hao tháng này
=
Mức trích khấu hao tháng trước
+
Số khấu hao tăng
-
Số khấu hao giảm
* Tài khoản sử dụng:
214: Khấu hao TSCĐ
609: Nguồn vốn khấu hao cơ bản
Trích nghiệp vụ: 20/3/2008 Công ty mua và đưa vào sử dụng một thiết bị vật tư nguyên giá 175.303.000đ. Thời gian trong 20 năm
Vậy mức khấu hao trung bình năm
=
175.303.000
= 5.365.150đ/năm
20
Mức khấu hao trung bình tháng
=
5.365.150
= 447.096đ/tháng
12
2.3. Kế toán tăng - giảm TSCĐ
* Kế toán tăng TSCĐ
Trích nghiệp vụ: Ngày 10/02/2008. Công ty mua máy vi tính nguyên giá 274.825.654đ gồm các chứng từ:
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số 20A/HĐKT-2008.
Bên A : Công ty TNHH Thép Việt (bên mua)
Địa chỉ : Định Công - Đại Kim - Hà Nội.
Điện thoại : 043. 664 7989
Fax : 04. 640.2826
Tài khoản : 21510000303 494 tại Ngân hàng đầu tư và Phát triển Cầu Giấy
Mã số thuế : 0102069515
Bên B : Công ty TNHH Minh Tuấn
Địa chỉ : 15 Đường Hùng Vương - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Điện thoại : 0211.838.876
Đại diện là : Hoàng Văn Đạt
Mã số thuế : 230024532
Điều 1 : Tiền hàng, quy cách, chất lượng, hàng hoá.
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
MS
Đơn giá có thuế
Thành tiền
01
Máy tính
Cái
07
32.308.219
302.308.219
32.308.219
302.308.219
Cộng
Điều 2: cách thanh toán và giao hàng.
- Công ty sẽ thanh toán bằng tiền mặt sau khi nhận đủ số hàng
- Thời gian giao nhận theo yêu cầu của bên A
- Địa điểm tại kho bên B.
HOÁ ĐƠN GTGT
Ngày 10/02/2008
Mẫu số 01 GTGT - 3LL
AX/2008
0020019
Đơn vị bán hàng : Công ty Minh Tuấn
Địa chỉ : Đường Hùng Vương - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Điện thoại : 0211.838.876
Họ tên người mua hàng : Trần Thị Hà
Đơn vị : Công ty TNHH Thép Việt
Địa chỉ : Định Công - Đại Kim - Hà Nội
Số tài khoản : 21510000303494
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Mã số: 0102069515
TT
Tên hàng hoá
ĐVT
MS
Đơn giá có thuế
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
01
Máy điều hoà, vi tính
274.825.654
274.825.654
Cộng
274.825.654
274.825.654
Thuế suất TGTGT 10%
27.482.565
Tổng cộng tiền thanh toán
302.308.219
Số tiền bằng chữ: Ba trăm lẻ hai triệu ba trăm linh tám nghìn hai trăm mười chín đồng.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán lập biên bản giao nhận TSCĐ.
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 10/04/2008
Căn cứ vào bảng duyệt quyết toán của sở tài chính đến ngày 30/11/2008
Căn cứ vào chứng từ sổ sách và tài liệu có liên quan
Hôm nay, ngày 10/04/2008
- Đại diện Công ty TNHH Thép Việt (Bên nhận hàng)
1. Ông (bà): Hà Ngọc Toản Chức vụ: Giám đốc
2. Ông (bà): Trần Thị Hà Chức vụ: Kế toán trưởng
- Đại diện Công ty Minh Tuấn (Bên giao hàng)
1. Ông (bà): Hoàng Văn Đạt Chức vụ: Giám đốc
2. Ông (bà): Lê Thị Huệ Chức vụ: Kế toán trưởng.
Đã tiến hành bàngiao đối chiếu như sau:
STT
Danh mục
ĐVT
Số lượng
Nguyên giá
Khấu hao luỹ kế
Giá trị còn lại
1
Máy vi tính
Cái
01
274.825.654
Biên bản này được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản.
Bên giao Bên nhận
Giám đốc
(Ký)
Kế toán trưởng
(Ký)
Giám đốc
(Ký)
Kế toán trưởng
(Ký)
Đơn vị: Công ty TNHH Thép Việt
Mẫu số: 02 - TSCĐ
Ban hành theo QĐ1141/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11.1995 của Bộ Tài chính
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 01/03/2008
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 04 ngày 01/03/2008
Tên, mã ký hiệu, quy cách TSCĐ : Máy vi tính: TSCĐ 04
Nước sản xuất : Nhật
Sử dụng : Bộ phận sản xuất
Năm đưa vào sử dụng : 2006
Công suất :
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày, tháng, năm, lý do.
Số hiệu
Chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Diễn giải
Nguyên giá
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày, tháng, năm
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
04
2006
Mua TSCĐ
274.825.654
2012
0
0
công cụ kèm theo:
STT
Tên quy cách vật tư
ĐVT
Số lượng
Giá trị
A
B
C
1
2
* Kế toán giảm TSCĐ:
Ngày 12/01/2008 ở bộ phận sản xuất dây chuyền sản xuất thép bị hỏng Công ty quyết định thanh lý.
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 12/01/2008
Căn cứ quyết định số 1424 TC/VC ngày 12/01/2008 của Sở Tài chính vật giá Hà Nội về việc Công ty Thép Việt thanh lý dây chuyền thép.
I- Biên bản thanh lý gồm:
- Đại diện cơ sở vật giá: Ông (bà): Hà Anh Tuấn - Trưởng vật giá
Ông (bà): Lê Nam Phương - Chuyên viên
- Đại diện Công ty Thép Việt: Ông: Hà Ngọc Toản - Giám đốc
Bà: Trần Thị Hà - Kế toán trưởng
II- Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên, ký hiệu quy cách TSCĐ : Dây chuyền thép
Năm đưa vào sử dụng: : 2006
Nước sản xuất : Nhật Bản
Nguyên giá : 126.746.722
Giá trị hao mòn tính đến thời điểm thanh lý: 100.432.700
Giá trị còn lại: 26.314.022
III- Kết luận của ban thanh lý:
Dây chuyền không chạy được. Hội đồng nhất trí thanh lý
Ngày 12 tháng 01 năm 2008
Đại diện cơ sở vật giá Hà Nội
(Ký)
IV- Kết quả thanh lý:
- Chi phí thanh lý : 900.000đ
- Giá thu hồi : 28.400.000
Ngày 12 tháng 01 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
(Ký)
Kế toán trưởng
(Ký)
* Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ.
TSCĐ là tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, để kéo dài tuổi thọ của TSCĐ thì doanh nghiệp phải trích trước một số tiền lớn để chi trả cho việc sửa chữa và kéo dài tuổi thọ của TSCĐ.
Ví dụ: Ngày 20 tháng 02 doanh nghiệp thuê ngoài sửa chữa dây chuyền thép có chứng từ sau:
Đơn vị: Công ty TNHH Thép Việt
BIÊN BẢN GIAO NHẬN SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
Ngày 28 tháng 02 năm 2008.
Căn cứ vào quyết định số 06 ngày 28 tháng 02 năm 2008
Chúng tui gồm:
Ông (bà): Hồ Quang Trung - Đại diện: Giám đốc đơn vị sửa chữa
Ông (bà): Hà Ngọc Toản - Đại diện: Giám đốc đơn vị có TSCĐ
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
- Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: dây chuyền thép
- Số hiệu TSCĐ: 152 T/B. Số thẻ TSCĐ:…..
- Bộ phận quản lý, sử dụng TSCĐ: Bộ phận sản xuất
- Thời gian sửa chữa từ ngày 20/02/2008 đến ngày 28/02/2008
- Các bộ phận sửa chữa gồm có:
Tên bộ phận sửa chữa
Nội dung, công việc sửa chữa
Giá dự đoán
Chi phí thực tế
Kết quả kiểm tra
A
B
1
2
3
Dây chuyền thép
Dây chuyền không hoạt động được
10.170.000
11.000.000
Dây chuyền hoạt động bình thường
Cộng
10.170.000
11.000.000
-
Kết luận: Sau khi sửa chữa, dây chuyền có thể tiếp tục bình thường.
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị nhận
(Ký, họ tên)
Đơn vị giao
(Ký, họ tên)
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 3 năm 2008
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ khấu hao % hay thời gian sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn doanh nghiệp
TK627
TK623 Chi phí sử dụng máy thi công
TK642 Chi phí QLDN
TK641 chi p...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tình hình thu gom và quản lý rác thải sinh hoạt ở Chợ Đầu Mối Phường Phú Hậu Thành Phố Huế Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của Công ty Tài chính Bưu điện Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Bảo Trân Châu Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước và một số các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Luận văn Kinh tế 0
D Tác động của việc tham gia các hoạt động tình nguyện đối với sự hình thành kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên trường đại học Văn hóa, Xã hội 0
D Phân tích phương thức đấu thầu quốc tế và đánh giá tình hình hoạt động đấu thầu quốc tế tại Việt Nam hiện nay Luận văn Kinh tế 0
Y Phân tích thống kê tình hình sử dụng vốn sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của Xí nghiệp Sông Đà 12.5 thời kỳ 2003 – 200 Luận văn Kinh tế 0
C Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích tình hình sử dụng vốn sản xuất, kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính Luận văn Kinh tế 2
D Phân tích tình hình hoạt động & xây dựng chiến lược marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty may Nhà Bè Luận văn Kinh tế 0
T Phân tích tình hình hoạt động tín dụng của chi nhánh NHCT AG qua ba năm 2001-2003 Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top