LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
Mục Lục:
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG .................................................................................. 1
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM ................................................ 2
Bài 3: VITAMIN............................................................................................................. 2
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN .......................................................................... 4
Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:........................................................................ 5
BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU........................................................................... 7
Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG.................................................................................. 7
BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP ................................................................................ 8
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA: ............................................................... 9
BÀI 10 : HORMON:..................................................................................................... 10
BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT........................................................................................ 12
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA ................................................ 12
BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ .............................................................................................. 13
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC................................................................................ 14
BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN ........................................................................... 15
BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT ...................................................... 16
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ ................................................................. 16
BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID ................................................................... 17
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.*
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.*
C- Qua thận, Tuyến sữa.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3.
C- 5.
B- 4.*
D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.*
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .*
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.*
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.*
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng.*
B-Sai.
Page 1
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng.
B-Sai.*
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng.*
B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng.
B-Sai.*
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng.*
B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng.*
B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng.
B-Sai.*
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng.*
B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng.*
B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng.*
B-Sai.
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM
Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
A- Aspirin.*
C- Morphin.
B- Panadol .
D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
A- Aspirin.
C- Panadol.*
B- Morphin.
D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
A- Aspirin.
C- Indocin.*
B- Morphin.
D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin.*
C- Panadol.
B- Aspirin.
D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.*
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.*
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng
.*
B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng
.
B-Sai.*
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
A- Đúng
.*
B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng *
B-Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
Page 2
A- Không tự tổng hợp được .*
D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.*
C- Vitamin B.
B- Vitamin C.
D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A.
C- Vitamin D.
B- Vitamin B.*
D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.*
C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài.
D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI.
C- 300000 UI.*
B- 200000 UI.
D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI.
C- 600000 UI.*
B- 400000 UI.
D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng.*
C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Mục Lục:
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG .................................................................................. 1
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM ................................................ 2
Bài 3: VITAMIN............................................................................................................. 2
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN .......................................................................... 4
Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:........................................................................ 5
BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU........................................................................... 7
Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG.................................................................................. 7
BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP ................................................................................ 8
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA: ............................................................... 9
BÀI 10 : HORMON:..................................................................................................... 10
BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT........................................................................................ 12
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA ................................................ 12
BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ .............................................................................................. 13
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC................................................................................ 14
BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN ........................................................................... 15
BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT ...................................................... 16
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ ................................................................. 16
BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID ................................................................... 17
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.*
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.*
C- Qua thận, Tuyến sữa.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3.
C- 5.
B- 4.*
D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.*
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .*
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.*
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.*
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng.*
B-Sai.
Page 1
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng.
B-Sai.*
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng.*
B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng.
B-Sai.*
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng.*
B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng.*
B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng.
B-Sai.*
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng.*
B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng.*
B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng.*
B-Sai.
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM
Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
A- Aspirin.*
C- Morphin.
B- Panadol .
D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
A- Aspirin.
C- Panadol.*
B- Morphin.
D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
A- Aspirin.
C- Indocin.*
B- Morphin.
D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin.*
C- Panadol.
B- Aspirin.
D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.*
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.*
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng
.*
B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng
.
B-Sai.*
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
A- Đúng
.*
B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng *
B-Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
Page 2
A- Không tự tổng hợp được .*
D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.*
C- Vitamin B.
B- Vitamin C.
D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A.
C- Vitamin D.
B- Vitamin B.*
D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.*
C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài.
D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI.
C- 300000 UI.*
B- 200000 UI.
D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI.
C- 600000 UI.*
B- 400000 UI.
D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng.*
C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links