Mình có vài cau trắc nghiệm MVT-TSL. Chia sẽ với các bạn. Nhưng ở đây chưa giải. Mình Update lên đây để cộng cùng cùng giải và update đáp án lên cùng chia se


1.Cho biết dạng kết nối thông tin giiữa bàn phím và máy tính là :

a.Đơn công

b.Bán song công

c.Song công

d.Tự động

2.Trong dạng truyền dẫn nào mà dung lượng kênh truyền được sẻ chia với tất cả các thiết bị trong mỗi thời (gian) gian

a.Đơn công

b.Bán song công

c.Song công

d.Tất cả sai

3.Truyền hình là một thí dụ về cách truyền dẫn

a.Đơn công

b.Bán song công

c.Song công

d.Tự động

4.Điện thoại bàn là một thí dụ về cách truyền dẫn

a.Đơn công

b.Bán song công

c.Song công

d.Tự động

5.Khi dùng các đường truyền được cung cấp bởi các nhà khai thác dịch vụ điện thoại và các dịch vụ viễn thông khác nên phải chuyển đổi các tín hiệu điện từ các DTE Thành

a.Các tín hiệu nhị phân

b.Không cần chuyển đổi tín hiệu

c.cần chuyển đổi các tín hiệu điện từ các DTE thành dạng tín hiệu analog

d.Cả ba ý trên đều sai

6.Trong hệ thống truyền số liệu các khôi cơ bản gồm có

a.2 khối

b.4 Khối

c.5 Khối

d.7 Khối

7.Để truyền dữ liệu từ một điểm này đến điểm khác nên phải có sự tham gia (nhà) của

a.Nguồn tin, Đích thu tin

b.Nguồn tin, Môi trường truyền tin

c.Môi trường truyền tin

d.Cả a và c

8.Đặc trưng chung có tính nguyên lý cho tất cả các hệ thống truyền số liệu là.

a.Các thiết bị dùng trong hệ thống là tương tự nhau

b.Truyền số liệu có điều khiển

c.Truyền tải thông tin từ điểm này đến điểm khác.

d.A và B đều đúng

9.Môi trường truyền tin là

a.Không gian tự do

b.Các phương tiện vật lý bất kỳ có trên mạng

c.Là phương tiện mang dữ liệu tới đích thu

d.Cả 3 ý trên đều đúng

10.Nguồn tin trong hệ thống truyền là nơi

a.Tạo ra thông điệp

b.Phát sinh và chuyển thông điệp lên môi trường truyền

c.Hệ thống máy phát sóng

d.Cả 3 ý trên đều sai

11.ASK, PSK, FSK và QAM là dạng điều chế:


* Số - số

* Số -tương tự

* Tương tự -tương tự

* Tương tự - số


12.Unipolar, bipolar và polar cách ngựa hóa:

a.Số - số

b.Số -tương tự

c.Tương tự -tương tự

d.Tương tự - số

13.PCM là thí dụ về phương pháp điều chế nào:

a.Số - số

b.Số -tương tự

c.Tương tự -tương tự

d.Tương tự - số

14.AM và FM là các cách điều chế:

a.Số - số

b.Số -tương tự

c.Tương tự -tương tự

d.Tương tự - số

15.Trong QAM, yếu tố nào của sóng mang bị thay đổi:

a.Biên độ

b.Tần số

c.Tốc độ bit

d.Tốc độ baud

16.Cho biết cách nào dễ bị ảnh hưởng của nhiễu biên độ:

a.PSK

b.ASK

c.FSK

d.QAM

17.Nếu phổ tín hiệu có băng thông là 500 Hz, tần số cao nhất là 600 Hz, cho biết theo định lý thì tốc độ lấy mẫu tối thiểu là bao nhiêu:

a.200 mẫu/giây

b.500 mẫu/giây

c.1.000 mẫu/giây

d.1.200 mẫu/giây

18.Nếu tốc độ baud là 400 cho tín hiệu 4-PSK, thì tốc độ bit là bao nhiêu:

a.100

b.400

c.800

d.1600

19.Nếu tốc độ bit của ASK là 1200 bps, thì tốc độ baud là:

a.300

b.400

c.600

d.1200

20.Nếu tốc độ bit của tín hiệu FSK là 1200 bps, thì tốc độ baud là:

a.300

b.400

c.600

d.1200

21.Trong chế độ truyền dẫn nào mà các bit được truyền cùng thời, mỗi bit truyền trên một dây:

a.Nối tiếp bất đồng bộ


b.Nối tiếp cùng bộ


c.Song song


d.a và b


22.Trong chế độ truyền dẫn nào, các bit được lần lượt truyền trên một dây:

a.Nối tiếp bất đồng bộ


b.Nối tiếp cùng bộ


c.Song song


d.a và b


23.Trong chế độ truyền dẫn nào, một start bit và stop bit làm ra (tạo) frame ký tự:

a.Nối tiếp bất đồng bộ


b.Nối tiếp cùng bộ


c.Song song


d.a và b


24.Trong chế độ truyền bất đồng bộ, thời (gian) gian trống (gap) giữa hai byte thì:

a.Cố định


b.Thay đổi


c.Hàm theo tốc độ bit


d.Zêrô


25.Truyền cùng bộ thì bất cần thiết có:

a.Start bit


b.Stop bit


c.Khoảng trống giữa hai byte


d.Tất cả đều đúng


26.Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu nhị phân được gọi là:

a.Thiết bị đầu cuối dữ liệu


b.Thiết bị truyền dẫn dữ liệu


c.Mã hóa đầu cuối số


d.Thiết bị truyền số


27.Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu dạng analog hay nhị phân qua mạng được gọi là:

a.Thiết bị kết nối số


b.Thiết bị kết thúc mạch dữ liệu


c.Thiết bị chuyển đổi số


d.Thiết bị thông tin số


28.EIA-232 nhằm định nghĩa các đặc tính gì của giao diện DTE-DCE:

a.Cơ


b.điện


c.Chức năng


d.Tất cả đều đúng


29.Phương pháp ngựa hóa dùng trong chuẩn EIA-232 là:

a.NRZ-I


b.NRZ-L


c.Manchester


d.Manchester vi sai


30.Trong chuẩn EIA-232 thì bit “0” được biểu diễn bằng bao nhiêu volt?

a.Lớn hơn - 15V


b.Bé hơn -15 V


c.Giữa - 3 và - 15


d.Giữa 3 và 15


31.Phát hiện lỗi được dùng trong lớp nào của mô hình OSI:

a.Vật lý

b.Kết nối dữ liệu

c.Mạng

d.Tất cả đều sai

32.Phương pháp phát hiện lỗi nào bao gồm bit parity tại mỗi đơn vị dữ liệu cùng với parity bit của toàn đơn vị dữ liệu:

a.VRC

b.LRC

c.CRC

d.Checksum

33.Cho biết phương pháp nào dùng phép bù :

a.VRC

b.LRC

c.CRC

d.Checksum

34.Cho biết phương pháp dùng chỉ một bit dư trong đơn vị dữ liệu

a.VRC

b.LRC

c.CRC

d.Checksum

35.Phương pháp nào có liên quan đến ý niệm (nhiều) đa thức

a.VRC

b.LRC

c.CRC

d.Checksum

36.Phát biểu nào mô tả lỗi một bit

a.Một bit bị đảo

b.Một bit bị đảo trong một đơn vị dữ liệu

c.Một bit bị đảo trong một lần truyền

d.Tất cả đều đúng

37.Trong ngựa ASCII, ký tự G (100 0111) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự D(100 0100), thì đó là dạng lỗi gì:

a.Lỗi một bit

b.Lỗi nhiều bit

c.Bệt

d.Khôi phục được

38.Trong ngựa ASCII, ký tự H (1001000) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự I(100 1001) , thì đó là dạng lỗi gì:

a.Lỗi một bit

b.Lỗi nhiều bit

c.Bệt

d.Khôi phục được

39.Trong phương pháp CRC, CRC có nghĩa là gì:

a.Bộ chia

b.Thương số (kết quả phép chia)

c.Số bit chia

d.Số dư

40.Trong phương pháp CRC, bộ chia có kích thước so với CRC như thế nào:

a.Cùng kích thước

b.Nhỏ hơn một bit

c.Lớn hơn một bit

d.Lớn hơn hai bit

41.Cho biết topo mạng nào cần có bộ điều khiển trung tâm hay hub:

a.Lưới

b.Sao

c.Bus

d.Vòng

42.Topo nào có kết nối nhiều điểm:

a.Lưới

b.Sao

c.Bus

d.Vòng

43.Mạng cây là biến thể của mạng

a.Lưới

b.Sao

c.Bus

d.Vòng

44.Cho biết dạng tôpô mạng nào mà khi có n thiết bị, mỗi thiết bị cần thiết phải có (n-1) cổng I/O:

a.Lưới

b.Sao

c.Bus

d.Vòng

45.Dạng kết nối nào chỉ định kết nối giữa hai thiết bị:

a.Điểm - điểm

b.Nhiều điểm

c.Sơ cấp

d.Thứ cấp

46.Trong dạng kết nối nào mà nhiều hơn hai thiết bị sẻ chia đường truyền

a.Điểm - điểm

b.Nhiều điểm

c.Sơ cấp

d.Thứ cấp

47.Cho biết dạng tôpô mạng thích hợp với cấu hình điểm - điểm:

a.Lưới

b.Vòng

c.Sao

d.Tất cả đều đúng

48.Trong dạng kết nối nào mà đường truyền chỉ dùng cho hai thiết bị

a.Sơ cấp

b.Thứ cấp

c.Chỉ định

d.Tất cả đều sai

49.Trong tôpô mạng lưới, quan hệ giữa một thiết bị với một thiết bị là:

a.Sơ cấp đến cùng cấp

b.Đồng cấp đến sơ cấp

c.Sơ cấp đến thứ cấp

d.Đồng cấp

50.Trong tôpô mạng nào mà khi cáp đứt thì mạng ngừng hoạt động

a.Lưới

b.Cây

c.Bus

d.Sao

51.Việc sẻ chia môi trường và đường truyền cho nhiều thiết bị được gọi là:

a.Điều chế

b.Mã hóa

c.Hạng mục đường dây

d.Ghép kênh

52.Kỹ thuật ghép kênh nào được dùng cho tín hiệu analog:

a.FDM

b.TDM cùng bộ

c.TDM bất đồng bộ

d.b và c

53.Kỹ thuật ghép kênh nào dùng cho ghép kênh số:

a.FDM

b.TDM cùng bộ

c.TDM bất đồng bộ

d.b và c

54.Kỹ thuật ghép kênh nào dịch chuyển mỗi tín hiệu đến các tần số sóng mang khác nhau:

a.FDM

b.TDM cùng bộ

c.TDM bất đồng bộ

d.b và c

55.Thiết bị nào cần cho quá trình ghép kênh:

a.Đường truyền dữ liệu dung lượng cao

b.Truyền song song

c.QAM

d.Modem

56.Ghép kênh liên quan đến…..

a.Một đường và một kênh truyền

b.Một đường và nhiều kênh truyền

c.Nhiều đường và một kênh

d.Nhiều đường và nhiều kênh

57.Trong TDM cùng bộ, khi có n nguồn tín hiệu, mỗi frame chứa ít nhất bao nhiêu khe:

a.n

b.n+1

c.n-1

d.0 đến n

58.Trong TDM bất đồng bộ, nếu có n nguồn tín hiệu, mỗi frame có m slot, m thường ra sao so với n:

a.Nhỏ hơn

b.Nhiều hơn

c.Bằng

d.Nhỏ hơn 1

59.Trong TDM bất đồng bộ, tốc độ truyền của đường ghép kênh thường ra sao so với tốc độ truyền của nguồn tín hiệu:

a.Thấp hơn

b.Cao hơn

c.Bằng

d.Nhỏ hơn 1

60.Dạng ghép kênh nào có nhiều đường truyền

a.FDM

b.TDM bất đồng bộ

c.TDM cùng bộ

d.Ghép kênh nghịch


link download:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top