saobang9x_cz
New Member
các bạn tải miễn phí ebook: Trọng âm trong tiếng Anh
1.Những từ có trọng âm vào chính nó:
-Bắt đầu bằng "a", phát âm thành /ae/
-Bắt đầu bằng "con" phát âm thành /kon/
-Bắt đầu "e", phát âm /e/
-Bđầu ex, phát âm /eks/
-Bđầu pre, phát âm /pre/
-Danh từ chỉ ng`, tận cùng là ee, eer, ese
-Số đếm tận cùng là "teen"
-Hầu hết những từ tận cùng là ade, aire, ette, oon, ain, ate, oo, sque
2.Những từ trọng âm vào âm đầu / phần đầu:
-Phần lớn danh từ và tính từ 2 âm tiết
-Danh từ ghép dạng adj-N ( white-house...)
-Danh từ ghép dạng N-Ving (paper-making...)
-Các đại từ, trạng từ không xác định: nobody, anyone, someone, nothing...
-Từ có 3 âm tiết bắt đầu bằng "in"
3.Những từ trọng âm thứ 2 từ dưới lên:
-Tính từ dạng N+al (environmental...)
-Tính từ tận cùng là "ic" (economic..) (trừ arabic, catholic, politic, ...)
-Tận cùng là "ish" (trừ impoverish)
-Tận cùng "it" (trừ benefit, admit, deficit)
-Tận cùng "ity", phát âm thành /ơ-ti/ (university, ability...)
-Tận cùng ia, ian, iance, ient, ious, ive, graphy, ual, uous, ial, ical, iency, itude, ental, logy, ular, sure
-Danh từ tận cùng: al, ic, ment, sion, cian, ics, son, tion.
4.Âm thứ 3 từ dưới lên:
-Những từ có 3, 4 âm tiết trở lên
-Những động từ, danh từ đa âm tiết có tận cùng "ate, cy, ence, ent, entary, ety, fy, ical, inal, ison, ishment, ity,
ize, omy, ous, ude, u
các bạn download về để xem đầy đủ nhé
¨° (Sống tốt mỗi ngày) °
1.Những từ có trọng âm vào chính nó:
-Bắt đầu bằng "a", phát âm thành /ae/
-Bắt đầu bằng "con" phát âm thành /kon/
-Bắt đầu "e", phát âm /e/
-Bđầu ex, phát âm /eks/
-Bđầu pre, phát âm /pre/
-Danh từ chỉ ng`, tận cùng là ee, eer, ese
-Số đếm tận cùng là "teen"
-Hầu hết những từ tận cùng là ade, aire, ette, oon, ain, ate, oo, sque
2.Những từ trọng âm vào âm đầu / phần đầu:
-Phần lớn danh từ và tính từ 2 âm tiết
-Danh từ ghép dạng adj-N ( white-house...)
-Danh từ ghép dạng N-Ving (paper-making...)
-Các đại từ, trạng từ không xác định: nobody, anyone, someone, nothing...
-Từ có 3 âm tiết bắt đầu bằng "in"
3.Những từ trọng âm thứ 2 từ dưới lên:
-Tính từ dạng N+al (environmental...)
-Tính từ tận cùng là "ic" (economic..) (trừ arabic, catholic, politic, ...)
-Tận cùng là "ish" (trừ impoverish)
-Tận cùng "it" (trừ benefit, admit, deficit)
-Tận cùng "ity", phát âm thành /ơ-ti/ (university, ability...)
-Tận cùng ia, ian, iance, ient, ious, ive, graphy, ual, uous, ial, ical, iency, itude, ental, logy, ular, sure
-Danh từ tận cùng: al, ic, ment, sion, cian, ics, son, tion.
4.Âm thứ 3 từ dưới lên:
-Những từ có 3, 4 âm tiết trở lên
-Những động từ, danh từ đa âm tiết có tận cùng "ate, cy, ence, ent, entary, ety, fy, ical, inal, ison, ishment, ity,
ize, omy, ous, ude, u
các bạn download về để xem đầy đủ nhé
You must be registered for see links
¨° (Sống tốt mỗi ngày) °