Đống này chả nhớ lụm từ đâu về nữa. hình như mình cũng có định dạng chút chút… chả nhớ… dọn kho, thấy thì lôi ra share (cũng là 1 dạng lưu trữ cho tui ý mờ). hehe.
第1課:
1. はじめまして:xin chào
2. おはよう ございます:chào buổi sáng
3. こんにちは:chào buổi trưa
4. こんばんは:chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:hỏi tuổi
13. どうぞ よろしく おねがいします:rất hân hạnh được biết ông ạ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn,mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. しゃいん:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
第2 課:
1. これ:cái này
2. それ:cái đó
3. あれ:cái kia
4. どれ:cái nào
5. ほん:sách
6. じしょ:từ điển
7. ざっし:tập chí
8. しんぶん:báo
9. ノート:tập học
10. てちょう:sổ tay
11. めいし:danh thiếp
12. カード:thẻ
13. テレホンカード:thẻ điện thoại
14. えんぴつ:viết chì
15. ボールペン:viết bi
16. かぎ:chìa khóa
17. とけい;đồng hồ
18. かさ:cây dù
19. かばん:cái cặp
20. テープ:băng cassette
21. テープレコーダー;máy ghi âm
22. テレビ:máy tivi
23. ラジオ:máy radio
24. カメラ:máy chụp hình
25. コンピューター:máy tính
26. じどうしゃ:xe ôtô
27. つくえ:cái bàn
28. いす:cái ghế
29. チョコレート:chocola
30. コーヒー:cafe
31. えいご:tiếng anh
32. にほんご;tiếng nhật
33. なに:cái gì
34. なん:cái gì
35. そう;đúng rồi
36. どうぞ;xin mời
37. こちらこそ よろしく:chính tui mới phải xin ông giúp đỡ cho
第3課:
1. ここ:ở đây
2. そこ:ở đó
3. あそこ:ở đằng kia
4. どこ:ở đâu
5. こちら:ở đây
6. あちら:ở đằng kia
7. どちら:ở đằng nào
8. きょうしつ:phòng học
9. しょくどう:nhà ăn
10. じむしょ:văn phòng
11. かいぎしつ:phòng họp
12. うけつけ:quầy tiếp tân
13. ロビー:đại sảnh
14. へや:phòng, nhà
15. トイレ:nhà vệ sinh
16. かいだん:cầu thang đi bộ
17. エレベーター:thang máy
18. エスカレーター:thang cuốn
19. くに:nước
20. かいしゃ;công ty
21. うち:nhà
22. でんしゃ:xe điện
23. くつ:dày
24. ネクタイ:cà vạt
25. ワイン:rượu vang
26. タバコ:thuốc lá
27. うりば:quầy bán hàng
28. ちか:dưới lòng đất
29. いくら:bao nhiêu
30. ひゃく:một trăm
31. せん:một nghìn
32. まん:mười nghìn
くにのなまえ:
1. アメリカ:nước Mỹ
2. イギリス:nước Anh
3. イタリア:nước Ý
4. イラン:Iran
5. インド:Ấn Độ
6. インドネシア:nướcIndonesia
7. エジプト:nướcEgypt
8. オーストラリア:nước Úc
9. カナダ;nướcCanada
10. かんこく:nước Hàn Quốc
11. サウジアラビア:nước Arap
12. シンガポール:nướcSingapore
13. スペイン:nước Tây Ban Nha
14. タイ:nước Thái Lan
15. ちゅうこく:nước Trung Quốc
16. ドイツ:nước Đức
17. にほん:nước Nhật
18. フランス:nước Pháp
19. フィリピン:nước Phillipin
20. ブラジル:nướcBrazil
21. ベトナム:nước ViệtNam
22. マレーシア:nướcMalaysia
23. メキシコ:nướcMexico
24. ロシア:nước Nga
第4課:
1. おく:đặt , để
2. ねる;ngủ
3. はたらく:làm việc
4. やすむ:nghỉ ngơi
5. べんきょうする:học tập
6. おわる:kết thúc
7. デパート:thương xá
8. ぎんこう:ngân hàng
9. ゆうびんきょく:bưu điện
10. としょかん:thư viện
11. びじゅつかん:triễn lãm
12. いま:bây giờ
13. はん:phân nửa
14. なんじ:mấy giờ
15. なんぷん:mấy phúc
16. ごぜん:buổi sáng
17. ごご:buổi chiều
18. あさ:sáng
19. ひる:buổi trưa
20. ばん:buổi tối
21. よる:buổi tối
22. おととい;hôm kia
23. きのう:hôm qua
24. あした:ngày mai
25. あさって:ngày mốt
26. けさ:sáng nay
27. こんばん:tối nay
28. やすみ:nghỉ
29. ひるやすみ:nghỉ trưa
30. まいあさ:mỗi sáng
31. まいばん:mỗi tối
32. まいにち:mỗi ngày
33. まいしゅ:mỗi tuần
34. まいげつ:mỗi tháng
35. まいねん:mỗi năm
Thứ:_ようび:
1. げつようび:thứ hai
2. かようび:thứ ba
3. すいようび:thứ tư
4. もくようび:thứ năm
5. きんようび:thứ sáu
6. どようび:thứ bảy
7. にちようび:chủ nhật
Ngày :にち
1. ついたち:mùng 1
2. ふつか:mùng 2
3. みっか:mùng 3
4. よっか:mùng 4
5. いつか:mùng 5
6. むいか:mùng 6
7. なのか:mùng 7
8. ようか:mùng 8
9. ここのか:mùng 9
10. とおか:mùng 10
11. じゅうよっか:ngày 14
12. はつか:ngày20
13. にじゅうよっか:ngày 24
Tháng :がつ
1. いちがつ:tháng 1
2. にがつ:tháng 2
3. さんがつ:tháng 3
4. しがつ:tháng 4
5. ごがつ:tháng 5
6. ろくがつ:tháng 6
7. しちがつ:tháng 7
8. はちがつ:tháng 8
9. くがつ:tháng 9
10. じゅうがつ:tháng 10
11. じゅういちがつ:tháng 11
12. じゅうにがつ:tháng 12
Giờ:じ
1. いちじ;một giờ
2. にじ:hai giờ
3. さんじ:ba giờ
4. よじ:bốn giờ
5. ごじ:năm giờ
6. ろくじ:sáu giờ
7. しちじ:bảy giờ
8. はちじ:tám giờ
9. くじ:chín giờ
10. じゅうじ:mười giờ
11. じゅういちじ:mười một giờ
12. じゅうにじ:mười hai giờ
Phút :ぷん;
1. いっぷん:một phút
2. にふん:hai phút
3. さんぶん:ba phút
4. よんふん:bốn phút
5. ごふん:năm phút
6. ろっぷん:sáu phút
7. ななふん:bảy phút
8. はっぷん:tám phút
9. きゅうふん:chín phút
10. じゅっぷん:mười phút
11. にじゅっぷん:hai mười phút
12. さんじゅっぷん:ba mười phút
第5課:
1. いく:đi
2. くる:đến
3. かえる:về
4. がっこう:trường học
5. スーパー:siêu thị
6. えき:nhà ga
7. ひこうき:máy bay
8. ふね:tàu
9. でんしゃxe điện:
10. ちかてつ:tàu điện ngầm
11. しんかんせん:tàu cao tốc
12. バス:xe buýt
13. タクシー:xe taxi
14. じてんしゃ:xe đạp
15. あるいて:đi bộ
16. ひと:người
17. ともだち:bạn bè
18. かれ:anh ấy
19. かのじょ:cô ấy
20. かぞく:gia đình
21. ひとりで:một mình
22. せんしゅう:tuần trước
23. こんしゅう:tuần này
24. らいしゅう:tuần sau
25. せんげつ:tháng trước
26. こんげつ:tháng này
27. らいげつ:tháng sau
28. きょねん:năm ngoái
29. ことし:năm nay
30. らいねん:năm sau
31. いつ:khi nào
32. たんじょうび:sinh nhật
33. ふつう:bình thường
34. きゅうこう:tàu nhanh
35. とっきゅう:tàu rất nhanh
36. つぎの:kế tiếp
第6課:
1. たべる:ăn
2. のむ:uống
3. すう:hút thuốc
4. みる:xem
5. きく:nghe , hỏi
6. よむ:đọc
7. かく:viết
8. かう:mua
9. とる;chụp ,lấy
10. する:làm
11. あう:gặp
12. ごはん:cơm
13. あさごはん:cơm sáng
14. ひるごはん:cơm trưa
15. ばんごはん:cơm tối
16. パン:bánh mì
17. たまご:trứng
18. にく:thịt
19. さかな:cá
20. やさい:rau
21. くだもの:trái cây
22. みず:nước
23. おちゃ:trà
24. こうちゃ:hồng trà
25. ぎゅうにゅう:sửa
26. ジュース:nước trái cây
27. ビール:bia
28. おさけ:rượu
29. ビデオ:băng hình
30. えいが:phim ảnh
31. CD:đĩa cd
32. てがみ:thư
33. レポート;báo cáo
34. しゃしん:hình
35. みせ:tiệm
36. レストラン:nhà hàng
37. にわ:vườn
38. しゅくだい:bài tập
39. テニス:tenis
40. サッカー:bóng đá
41. おはなに:ngắm hoa
42. いっしょに:cùng với
43. ちょっと:một chút
44. いつも:luôn luôn
45. ときどき:thỉnh thoảng
46. それから:sau đó
47. ええ:vâng
第7課:
1. きる:cắt
2. おくる:gửi
3. あげる:tặng
4. もらう:nhận
5. かす:cho mượn
6. かりる: mượn
7. おしえる;dạy
8. ならう:học
9. かける:mang
10. て:tay
11. はし:cầu
12. スプーンmuỗng
13. ナイフ:con dao
14. フォーク:nĩa
15. はさみ:cái kéo
16. ファクス:máy fax
17. ワープロ:máy đánh chữ
18. パソコン:máy tính
19. パンチ:ghế ngồi
20. ホッチキス:kim bấm
21. セロテープ:băng keo nhựa
22. けしゴム:cục tẩy
23. かみ:tóc
24. はな:hoa
25. シャツ:áo sơ mi
26. プレゼント:quà tặng
27. にもつ:hàng hóa
28. おかね:tiền
29. きっぷ:vé (tàu ,xe)
30. クリスマス:Lễ Giáng sinh
31. ちち:cha mình
32. はは:mẹ mình
33. おとうさん:cha (anh)
34. おかあさん:mẹ(anh)
35. もう:đã rồi
36. まだ:vẫn còn , vẫn chưa
37. これから:từ bây giờ
38. ごめんださい:xin lỗi
39. いらっしゃい:xin mời
40. いってきます:tui đi đây
41. しつれします:xin thất lễ
42. りょこう:du lịch
43. おみやげ:quà lưu niệm
44. ヨーロッパ:Châu Âu
第8課:
1. ハンサムな:đẹp trai
2. きれいな:đẹp
3. しずかな:im lặng
4. にぎやかな:ồn ào
5. ゆうめいな:nổi tiếng
6. しんせつな:thân thiết
7. げんきな:khỏe mạnh
8. ひまな:rảnh rỗi
9. べんりな:tiện lợi
10. すてきな:đáng yêu
11. おおきい:lớn
12. ちいさい:nhỏ
13. あたらしい:mới
14. ふるい:cũ
15. いい:tốt
16. わるい:xấu
17. あつい:dày
18. さむい:lạnh
19. つめたい:lạnh
20. むずかしい:khó
21. やさしい;dễ
22. たかい:cao,đắt
23. やすい:rẻ
24. ひくい:thấp
25. おもしろい:thú vị
26. おいしい:ngon
27. いそがしい:bận rộn
28. たのしい:vui vẻ
29. しろい:trắng
30. くろい:đen
31. あかい:đỏ
32. あおい:xanh
33. さくら:hoa anh đào
34. やま:núi
35. まち:phố
36. たべもの:thức ăn
37. くるま:xe hơi
38. ところ:chổ, nơi chốn
39. りょう:kiến túc xá
40. べんきょう:học tập
41. せいかつ:sinh hoạt
42. しごと:công việc
43. どう:như thế nào
44. とても:rất
45. あまり:khá,không lắm
46. そして:và, rồi thì
47. おげんきですか:bạn có khỏe không
48. そうですね;vậy à
第9課:
わかる: hiểu ,nắm được
ある: có
すきな: thích
きらいな: ghét
じょうずな: giỏi
へたな: dở
りょうり: món ăn,việc nấu ăn
のみもの: nước uống
スポーツ: thể thao
やきゅう: môn dã cầu
ダンス: nhảy múa
おんがく: nhạc
うた: bài hát
クラシック: nhạc cổ điển
ジャズ: nhạc jazz
コンサート: buổi hòa nhạc
カラオケ: karaoke
かぶき: một loại ca nhạc truyền thống của nhật
え: tranh ảnh
じ: chữ
かんじ: chữ hán
ひらがな: chữ hiragana
かたかな: chữ katakana
ローマじ: chữ la mã
こまかい おかね: tiền lẻ
チケット: vé
じかん: thời gian
ようじ: công việc riêng , việc bận
やくそく: cuộc hẹn , lời hứa
ごじゅじん: chồng
おっと: chồng
おくさん: vợ
つま: vợ
こども: con
よく: tốt ,rỏ
だいたい: đại khái
たくさん: rất nhiều
すこし: một chút
ぜんぜん: hoàn toàn ….không
はやく: nhanh
どうして: tại sao
ざんねんです: đáng tiếc
もしもし: alô alô
また こんど おねがいします:xin làm ơn lần sau nhé.
第10課:
ひとつ: một cái
ふたつ: hai cái
みっつ: ba cái
よっつ: bốn cái
いつつ: năm cái
むっつ: sáu cái
ななつ: bảy cái
やっつ: tám cái
ここのつ: chín cái
とお: mười
いくつ: mấy cái
ひとり: một người
ふたり: hai người
―だい: ~ cái
―まい: ~ tờ,tấm
―かい: ~ lần
―にん: ~ người
りんご: quả táo
みかん: quả quýt
サンドイッチ: bánh sanwich
カレー: cari
アイスクリーム: kem
きって: tem
はがき: bưu thiếp
ふうとう: phong thư
そくたつ: gửi nhanh
かくとめ: gửi đảm bảo
エアメール: gửi bằng đường hàng không
ふなびん: gửi bằng đuòng tàu
りょうしん: cha mẹ
きょうだい: anh em
あに: anh trai
おにいさん: anh trai (bạn)
あね: chị gái
おねえさん: chị gái (bạn)
おとうと: em trai
おとうとさん: em trai(bạn)
いもうと: em gái
いもうとさん: em gái(bạn)
がいこく: nước ngoài
―じかん: ~tiếng
―しゅうかん: ~tuần
―かげつ: ~tháng
―ねん: ~năm
~ぐらい: ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい: bao lâu
ぜんぶで: toàn bộ
みんな: mọi người
~だけ: chỉ~
いらっしゃませ: xin mời
いっていらっしゃ: anh đi nhé
いってまいります: tui đi đây
それから: sau đó ,tiếp nữa
第11課:
かんたんな: đơn giản
ちかい: gần
とおい: xa
はやい: nhanh
おそい: chậm
おおい: nhiều
すくない: ít
あたたかい: ấm áp
すずしい: mát mẽ
あまい: ngọt
からい: cay
おもい: nặng
かるい: nhẹ
いい: tốt
きせつ: mùa
はる mùa xuân
なつ: mùa hè
あき: mùa thu
ふゆ: mùa đông
てんき: thời tiết
あめ: mưa
ゆき: tuyết
くもり: mây
ホテル: khách sạn
くうこう: hàng không
うみ: biển
せかい: thế giới
パーテイー: tiệc
まつり: lễ hội
しけん: kỳ thi
すきやき: món thịt bò nấu rau
さしみ: món gỏi cá sống
すし: món cá sống
てんぷら: món tôm chiên
いけばな: nghệ thuật cắm hoa
もみじ: lá đỏ
どちら: cái nào
どちらも: cả hai
ずっと: suốt
はじめて: lần đầu tiên
ただいま: tui đã về
おかえりなさい: anh về đấy à
すごいですね: tuyệt vời quá nhỉ
でも: nhưng mà
第12課;
あそぶ; chơi đùa
およぐ: bơi lội
むかえる; đưa đón
つかれる: mệt mỏi
だす; giao nộp
はいる: vào, bỏ vào
でる: ra ngoài
けっこんする: kết hôn
かいものする: mua sắm
しょくじする: dùng bữa
さんぽする: đi dạo
たいへんな: vất vả
ほしい: muốn
さびしい; buồn
ひろい: rộng
せまい: hẹp
しやくしょ: ủy ban
プール: hồ bơi
かわ: sông
けいざい: kinh tế
びじゅつ: mỹ thuật
つり: việc câu cá
スキー: trượt tuyết
かいぎ: hội họp
とうろく: đăng kí
しゅうまつ: cuối tuần
なにか; cái gì
どこか: chỗ nào đó
おなかがすきましt: đói bụng
おなかがいっぱいです: no rồi
のどがかわきました: khát nước
そうですか: thế à
そう しましょう: làm như vậy nha
ていしょく: cơm suất,cơm phần
ぎゅうどん; cơm thịt bò
べつべつに: riêng biệt
ロシア nước Nga
つるや: tên một nhà giả tưởng
第13課;
つける: bậc
けす: tắt
あける: mở
しめる; buộc thắt ,cột lại
いそぐ: vội vàng ,cấp bách
まつ: chờ đợi
とめる: dừng lại
まがる: uốn cong , quẹo
もつ; cầm , nắm
とる: bắt , chụp hình
てつだう; giúp đỡ
よぶ: gọi
はなす: trò chuyện
みせる: xem , nhìn
おしえる; dạy
はじめる: bắt đầu
ふる: mưa
コピーする: sao chép
エアコン: máy điều hòa
パスポート: sổ hộ chiếu
なまえ: tên
じゅうしょ: đia chỉ
ちず: bản đồ
しお: muối
さとう: đường
よみかた: cách đọc
第14課:
たつ: đứng
すわる: ngồi
つかう: sử dụng
おく: đặt để
つくる: làm, chế tạo
うる: bán
しる: biết
すむ: sống, ở
けんきゅうする: nghiêm cứu
しっている: biết
すんでいる: đang sống
しりょう: tư liệu
じこくひょう: bảng ghi thời gian tàu chạy
ふく: quần áo
せいひん: sản phẩm
ソフト: phần mềm
せんもん: chuyên môn
はいしゃ: nha sĩ
とこや: tiệm cắt tóc
プレイガイド quầy bán vé
どくじん: độc thân
第15課:
のる: lên tàu,xe
おりる: xuống tàu ,xe
のりかえる: chuyển, đổi tàu
あびる: tắm
いれる: bỏ vào
だす: giao nộp
はいる: đi vào
でる: đi ra ngoài, xuất hiện
やめる: từ bỏ
おす: nhấn ,ấn
わかい; trẻ
ながい: dài
みじかい: ngắn
あかるい: sáng
くらい: tối
せがたかい: dáng cao
あたまがいい: giỏi ,thông minh
からだ: cơ thể
あたま: đầu
かみ: tóc
かお: mặt
め: mắt
みみ: lỗ tai
くち: miệng
は: răng
おなか: bụng
あし: chân
サービス: dịch vụ
ジョギング: chạy bộ
シャワー: tắm
みどり: màu xanh
おてら: chùa
じんじゃ: đền thờ đạo thần
りゅうがくせい: du học sinh
いちばん: nhất
どうやって: làm như thế nào
どの~: cái…..
おひきだしですか: anh chị rút tiền phải không?
まず: trước hết
キャッシュカード: thẻ ngân hàng
あんしょうばんごう: mật khẩu
つぎに: kế tiếp
きんがく: số tiền
かくにん: xác nhận
ボタン: nút
第16課:
おぼえる: nhớ
わすれる: quên
なくす: mất
はらう: trả tiền
かえす: trả lại
でかける: ra ngoài
ぬぐ: cởi, tháo ra
もっていく: mang đi
もってくる: mang đến
しんぱいする: lo lắng
ざんぎょうする: làm thêm ,tăng ca
しゅっちょうする: công tác
のむ: uống
たいせつ(な): quan trọng
だいじょうぶ(な): tốt , không sao ạ
あぶない: nguy hiểm
もんだい: vấn đề
こたえ: trả lời
きんえん: cấm hút thuốc
ほけんしょう: thẻ bảo hiểm
かぜ: bị cảm
ねつ: nóng ,sốt
びょうき: bệnh
くすり: thuốc
おふろ: bồn tắm
うわぎ: áo khoác
したぎ: quần áo lót
おだいじに: bảo trọng
第17課:
できる: có thể
あらう: rửa
ひく: đánh đàn
うたう: hát
あつめる: tập hợp
すてる: ném , vứt
かえる: đổi
うんてんする: lái xe
よやくする: đặt trước
けんがくする: kiến tập
ピアノ: đàn piano
ーメートル: ~ mét
こくさい: quốc tế
げんき: khỏe mạnh
しゅみ: sở thích
にっき: nhật ký
いのる: nguyện cầu
かちょう: trưởng bộ phận
ぶちょう: trưởng phòng
しゃちょう: giám đốc
どうぶつ: động vật
うま: con ngựa
なかなか: mãi mà
ぜひ: nhất định
ぼくじょう: trang trại chăn nuôi
第18課:
のぼる: leo lên, trèo lên
とまる: dừng lại
そうじする: vệ sinh
せんたくする: giặt quần áo
れんしゅうする: luyện tập
なる: trở nên, trở thành
ねむい: buồn ngủ
つよい: khỏe mạnh
よわい: yếu đuối
ちょうしがいい: sức khỏe tốt
ちょうしがわるい: sức khỏe
ちょうし: tình trạng cơ thể
すもう: môn đấu vật
パチンコ: trò chơi pachinko
おちゃ: trà
ひ: ngày
いちど: lần nửa
いちども: một lần nửa cũng….
だんだん: dần dần
もうすぐ: ngay lập tức
おかげさまで: Thank anh chị
かんぱい: nâng ly
第19課:
いる: cần
しらべる: điều tra
なおす: sửa chữa
しゅうりする: sửa chữa
でんわする: điện thoại
ぼく: tôi
きみ: bạn
サラリーマン: nhân viên hành chánh
ことば: từ vựng
ぶっか: vật giá
きもの: áo truyền thống của nhật
ビザ: thị thực , visa
はじめ: bất đầu
おわる: kết thúc, xong việc
こっち: o đây
そっち: ở đó
あっち: ở đằng kia
どっち: ở đằng nào
このあいだ: dạo gần đây
みんなで: mọi người
いろいろ: đủ thứ
どうしようかな: làm sao giờ đây nhỉ
どうするの?: làm sao đây
第20課:
おもう: nghĩ
いう: nói
たる: đủ
かつ: thắng
まける: thất bại
ある: có
やくにたつ: có ích
ふべんな: bất tiện
おなじ: giống nhau
すごい: giỏi quá
しゅしょう: thủ tướng
だいとうりょう: tổng thống
せいじ: chính trị
ニュース: tin tức
スピーチ: hùng biện
しあい: trận đấu
アルバイト: làm thêm
いけん: ý kiến
はなし: câu chuyện
ユーモア: khôi hài
むだ: không có lợi
デザイン: thiết kế
こうつう: giao thông
ラッシュ: giờ cao điểm
さいきん: gần đây
たぶん: có thể
きっと: chắt chắn
ほんとうに: thật sự
そんなに: không ~lắm
しかたがない: có còn cách khác
しばらくですね: lâu rồi không gặp nhi
もちろん: đương nhiên
キャプテン: thuyền trưởng
第21課:
きる: mặc áo
はく: mặc quần
かぶる: đội mũ
かける: mang ,đeo
うまれる: sinh ra
コート: áo khoác
スーツ com lê
セーター: áo len
ぼうし: nón
めがね: mắt kính
よく: thường
おめでとう ございます: chúc mừng
やちん: tiền nhà
ダイニングキチン: nhà bếp
わしつ: phòng kiểu nhật
おしいれ: chỗ để chăn gối
ふとん: chăn, nệm
アパート: nhà chung cư
パリ: pari
ばんりのちょうじょう: vạn lý tường thành
よかかいはつセンター: trung tâm phát triển giải trí cho nhân dân
第22課:
きく: hỏi
まわす: quay
ひく: kéo
さわる: sờ,chạm vào
かえる: đổi
でる xuất hiện
うごく: chuyển động
あるく: đi bộ
わたる: băng qua đường
きをつける: chú ý
ひっこしする: dọn nhà
でんきや: cửa hàng đồ điện
サイズ: kích cỡ
おと: âm thanh
きかい: máy móc
つまみ: núm vặn
こしょう: hư hỏng
みち: đường
こうさてん: ngã tư
しんごう: đèn giao thông
かど: góc
はし: cầu
ちゅうしゃじょう: nhà xe
しょうがつ: tết (dương lịch)
ごちそうさまでした: Thank anh đã đãi
たてもの: tòa nhà
第23課:
くれる: cho, tặng
つれていく: dẫn đi
つれてくる: dẫn đến
おくる: đưa, tiễn
しょうかいする: giới thiệu
あんないする: hướng dẫn
せつめいする: giải thích
いれる: pha (trà ,cafe)
おじいさん: ông
おばあさん: bà
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
おかし: bánh kẹo
ぜんぶ: toàn bộ
じぶんで: tự mình
ほかに: ngoài ra ,bên cạnh
おべんとう: cơm hộp
ははのひ: ngày của mẹ
第24課:
かんがえる: suy nghĩ
つく: đến
りゅうがくする: du học sinh
とる: lấy
いなか; quê , nông thôn
たいしかん: đại sứ quán
グループ: nhóm
チャンス:cơ hội
おく: một triệu
いくら: bao nhiêu
第1課:
1. はじめまして:xin chào
2. おはよう ございます:chào buổi sáng
3. こんにちは:chào buổi trưa
4. こんばんは:chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:hỏi tuổi
13. どうぞ よろしく おねがいします:rất hân hạnh được biết ông ạ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn,mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. しゃいん:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
第2 課:
1. これ:cái này
2. それ:cái đó
3. あれ:cái kia
4. どれ:cái nào
5. ほん:sách
6. じしょ:từ điển
7. ざっし:tập chí
8. しんぶん:báo
9. ノート:tập học
10. てちょう:sổ tay
11. めいし:danh thiếp
12. カード:thẻ
13. テレホンカード:thẻ điện thoại
14. えんぴつ:viết chì
15. ボールペン:viết bi
16. かぎ:chìa khóa
17. とけい;đồng hồ
18. かさ:cây dù
19. かばん:cái cặp
20. テープ:băng cassette
21. テープレコーダー;máy ghi âm
22. テレビ:máy tivi
23. ラジオ:máy radio
24. カメラ:máy chụp hình
25. コンピューター:máy tính
26. じどうしゃ:xe ôtô
27. つくえ:cái bàn
28. いす:cái ghế
29. チョコレート:chocola
30. コーヒー:cafe
31. えいご:tiếng anh
32. にほんご;tiếng nhật
33. なに:cái gì
34. なん:cái gì
35. そう;đúng rồi
36. どうぞ;xin mời
37. こちらこそ よろしく:chính tui mới phải xin ông giúp đỡ cho
第3課:
1. ここ:ở đây
2. そこ:ở đó
3. あそこ:ở đằng kia
4. どこ:ở đâu
5. こちら:ở đây
6. あちら:ở đằng kia
7. どちら:ở đằng nào
8. きょうしつ:phòng học
9. しょくどう:nhà ăn
10. じむしょ:văn phòng
11. かいぎしつ:phòng họp
12. うけつけ:quầy tiếp tân
13. ロビー:đại sảnh
14. へや:phòng, nhà
15. トイレ:nhà vệ sinh
16. かいだん:cầu thang đi bộ
17. エレベーター:thang máy
18. エスカレーター:thang cuốn
19. くに:nước
20. かいしゃ;công ty
21. うち:nhà
22. でんしゃ:xe điện
23. くつ:dày
24. ネクタイ:cà vạt
25. ワイン:rượu vang
26. タバコ:thuốc lá
27. うりば:quầy bán hàng
28. ちか:dưới lòng đất
29. いくら:bao nhiêu
30. ひゃく:một trăm
31. せん:một nghìn
32. まん:mười nghìn
くにのなまえ:
1. アメリカ:nước Mỹ
2. イギリス:nước Anh
3. イタリア:nước Ý
4. イラン:Iran
5. インド:Ấn Độ
6. インドネシア:nướcIndonesia
7. エジプト:nướcEgypt
8. オーストラリア:nước Úc
9. カナダ;nướcCanada
10. かんこく:nước Hàn Quốc
11. サウジアラビア:nước Arap
12. シンガポール:nướcSingapore
13. スペイン:nước Tây Ban Nha
14. タイ:nước Thái Lan
15. ちゅうこく:nước Trung Quốc
16. ドイツ:nước Đức
17. にほん:nước Nhật
18. フランス:nước Pháp
19. フィリピン:nước Phillipin
20. ブラジル:nướcBrazil
21. ベトナム:nước ViệtNam
22. マレーシア:nướcMalaysia
23. メキシコ:nướcMexico
24. ロシア:nước Nga
第4課:
1. おく:đặt , để
2. ねる;ngủ
3. はたらく:làm việc
4. やすむ:nghỉ ngơi
5. べんきょうする:học tập
6. おわる:kết thúc
7. デパート:thương xá
8. ぎんこう:ngân hàng
9. ゆうびんきょく:bưu điện
10. としょかん:thư viện
11. びじゅつかん:triễn lãm
12. いま:bây giờ
13. はん:phân nửa
14. なんじ:mấy giờ
15. なんぷん:mấy phúc
16. ごぜん:buổi sáng
17. ごご:buổi chiều
18. あさ:sáng
19. ひる:buổi trưa
20. ばん:buổi tối
21. よる:buổi tối
22. おととい;hôm kia
23. きのう:hôm qua
24. あした:ngày mai
25. あさって:ngày mốt
26. けさ:sáng nay
27. こんばん:tối nay
28. やすみ:nghỉ
29. ひるやすみ:nghỉ trưa
30. まいあさ:mỗi sáng
31. まいばん:mỗi tối
32. まいにち:mỗi ngày
33. まいしゅ:mỗi tuần
34. まいげつ:mỗi tháng
35. まいねん:mỗi năm
Thứ:_ようび:
1. げつようび:thứ hai
2. かようび:thứ ba
3. すいようび:thứ tư
4. もくようび:thứ năm
5. きんようび:thứ sáu
6. どようび:thứ bảy
7. にちようび:chủ nhật
Ngày :にち
1. ついたち:mùng 1
2. ふつか:mùng 2
3. みっか:mùng 3
4. よっか:mùng 4
5. いつか:mùng 5
6. むいか:mùng 6
7. なのか:mùng 7
8. ようか:mùng 8
9. ここのか:mùng 9
10. とおか:mùng 10
11. じゅうよっか:ngày 14
12. はつか:ngày20
13. にじゅうよっか:ngày 24
Tháng :がつ
1. いちがつ:tháng 1
2. にがつ:tháng 2
3. さんがつ:tháng 3
4. しがつ:tháng 4
5. ごがつ:tháng 5
6. ろくがつ:tháng 6
7. しちがつ:tháng 7
8. はちがつ:tháng 8
9. くがつ:tháng 9
10. じゅうがつ:tháng 10
11. じゅういちがつ:tháng 11
12. じゅうにがつ:tháng 12
Giờ:じ
1. いちじ;một giờ
2. にじ:hai giờ
3. さんじ:ba giờ
4. よじ:bốn giờ
5. ごじ:năm giờ
6. ろくじ:sáu giờ
7. しちじ:bảy giờ
8. はちじ:tám giờ
9. くじ:chín giờ
10. じゅうじ:mười giờ
11. じゅういちじ:mười một giờ
12. じゅうにじ:mười hai giờ
Phút :ぷん;
1. いっぷん:một phút
2. にふん:hai phút
3. さんぶん:ba phút
4. よんふん:bốn phút
5. ごふん:năm phút
6. ろっぷん:sáu phút
7. ななふん:bảy phút
8. はっぷん:tám phút
9. きゅうふん:chín phút
10. じゅっぷん:mười phút
11. にじゅっぷん:hai mười phút
12. さんじゅっぷん:ba mười phút
第5課:
1. いく:đi
2. くる:đến
3. かえる:về
4. がっこう:trường học
5. スーパー:siêu thị
6. えき:nhà ga
7. ひこうき:máy bay
8. ふね:tàu
9. でんしゃxe điện:
10. ちかてつ:tàu điện ngầm
11. しんかんせん:tàu cao tốc
12. バス:xe buýt
13. タクシー:xe taxi
14. じてんしゃ:xe đạp
15. あるいて:đi bộ
16. ひと:người
17. ともだち:bạn bè
18. かれ:anh ấy
19. かのじょ:cô ấy
20. かぞく:gia đình
21. ひとりで:một mình
22. せんしゅう:tuần trước
23. こんしゅう:tuần này
24. らいしゅう:tuần sau
25. せんげつ:tháng trước
26. こんげつ:tháng này
27. らいげつ:tháng sau
28. きょねん:năm ngoái
29. ことし:năm nay
30. らいねん:năm sau
31. いつ:khi nào
32. たんじょうび:sinh nhật
33. ふつう:bình thường
34. きゅうこう:tàu nhanh
35. とっきゅう:tàu rất nhanh
36. つぎの:kế tiếp
第6課:
1. たべる:ăn
2. のむ:uống
3. すう:hút thuốc
4. みる:xem
5. きく:nghe , hỏi
6. よむ:đọc
7. かく:viết
8. かう:mua
9. とる;chụp ,lấy
10. する:làm
11. あう:gặp
12. ごはん:cơm
13. あさごはん:cơm sáng
14. ひるごはん:cơm trưa
15. ばんごはん:cơm tối
16. パン:bánh mì
17. たまご:trứng
18. にく:thịt
19. さかな:cá
20. やさい:rau
21. くだもの:trái cây
22. みず:nước
23. おちゃ:trà
24. こうちゃ:hồng trà
25. ぎゅうにゅう:sửa
26. ジュース:nước trái cây
27. ビール:bia
28. おさけ:rượu
29. ビデオ:băng hình
30. えいが:phim ảnh
31. CD:đĩa cd
32. てがみ:thư
33. レポート;báo cáo
34. しゃしん:hình
35. みせ:tiệm
36. レストラン:nhà hàng
37. にわ:vườn
38. しゅくだい:bài tập
39. テニス:tenis
40. サッカー:bóng đá
41. おはなに:ngắm hoa
42. いっしょに:cùng với
43. ちょっと:một chút
44. いつも:luôn luôn
45. ときどき:thỉnh thoảng
46. それから:sau đó
47. ええ:vâng
第7課:
1. きる:cắt
2. おくる:gửi
3. あげる:tặng
4. もらう:nhận
5. かす:cho mượn
6. かりる: mượn
7. おしえる;dạy
8. ならう:học
9. かける:mang
10. て:tay
11. はし:cầu
12. スプーンmuỗng
13. ナイフ:con dao
14. フォーク:nĩa
15. はさみ:cái kéo
16. ファクス:máy fax
17. ワープロ:máy đánh chữ
18. パソコン:máy tính
19. パンチ:ghế ngồi
20. ホッチキス:kim bấm
21. セロテープ:băng keo nhựa
22. けしゴム:cục tẩy
23. かみ:tóc
24. はな:hoa
25. シャツ:áo sơ mi
26. プレゼント:quà tặng
27. にもつ:hàng hóa
28. おかね:tiền
29. きっぷ:vé (tàu ,xe)
30. クリスマス:Lễ Giáng sinh
31. ちち:cha mình
32. はは:mẹ mình
33. おとうさん:cha (anh)
34. おかあさん:mẹ(anh)
35. もう:đã rồi
36. まだ:vẫn còn , vẫn chưa
37. これから:từ bây giờ
38. ごめんださい:xin lỗi
39. いらっしゃい:xin mời
40. いってきます:tui đi đây
41. しつれします:xin thất lễ
42. りょこう:du lịch
43. おみやげ:quà lưu niệm
44. ヨーロッパ:Châu Âu
第8課:
1. ハンサムな:đẹp trai
2. きれいな:đẹp
3. しずかな:im lặng
4. にぎやかな:ồn ào
5. ゆうめいな:nổi tiếng
6. しんせつな:thân thiết
7. げんきな:khỏe mạnh
8. ひまな:rảnh rỗi
9. べんりな:tiện lợi
10. すてきな:đáng yêu
11. おおきい:lớn
12. ちいさい:nhỏ
13. あたらしい:mới
14. ふるい:cũ
15. いい:tốt
16. わるい:xấu
17. あつい:dày
18. さむい:lạnh
19. つめたい:lạnh
20. むずかしい:khó
21. やさしい;dễ
22. たかい:cao,đắt
23. やすい:rẻ
24. ひくい:thấp
25. おもしろい:thú vị
26. おいしい:ngon
27. いそがしい:bận rộn
28. たのしい:vui vẻ
29. しろい:trắng
30. くろい:đen
31. あかい:đỏ
32. あおい:xanh
33. さくら:hoa anh đào
34. やま:núi
35. まち:phố
36. たべもの:thức ăn
37. くるま:xe hơi
38. ところ:chổ, nơi chốn
39. りょう:kiến túc xá
40. べんきょう:học tập
41. せいかつ:sinh hoạt
42. しごと:công việc
43. どう:như thế nào
44. とても:rất
45. あまり:khá,không lắm
46. そして:và, rồi thì
47. おげんきですか:bạn có khỏe không
48. そうですね;vậy à
第9課:
わかる: hiểu ,nắm được
ある: có
すきな: thích
きらいな: ghét
じょうずな: giỏi
へたな: dở
りょうり: món ăn,việc nấu ăn
のみもの: nước uống
スポーツ: thể thao
やきゅう: môn dã cầu
ダンス: nhảy múa
おんがく: nhạc
うた: bài hát
クラシック: nhạc cổ điển
ジャズ: nhạc jazz
コンサート: buổi hòa nhạc
カラオケ: karaoke
かぶき: một loại ca nhạc truyền thống của nhật
え: tranh ảnh
じ: chữ
かんじ: chữ hán
ひらがな: chữ hiragana
かたかな: chữ katakana
ローマじ: chữ la mã
こまかい おかね: tiền lẻ
チケット: vé
じかん: thời gian
ようじ: công việc riêng , việc bận
やくそく: cuộc hẹn , lời hứa
ごじゅじん: chồng
おっと: chồng
おくさん: vợ
つま: vợ
こども: con
よく: tốt ,rỏ
だいたい: đại khái
たくさん: rất nhiều
すこし: một chút
ぜんぜん: hoàn toàn ….không
はやく: nhanh
どうして: tại sao
ざんねんです: đáng tiếc
もしもし: alô alô
また こんど おねがいします:xin làm ơn lần sau nhé.
第10課:
ひとつ: một cái
ふたつ: hai cái
みっつ: ba cái
よっつ: bốn cái
いつつ: năm cái
むっつ: sáu cái
ななつ: bảy cái
やっつ: tám cái
ここのつ: chín cái
とお: mười
いくつ: mấy cái
ひとり: một người
ふたり: hai người
―だい: ~ cái
―まい: ~ tờ,tấm
―かい: ~ lần
―にん: ~ người
りんご: quả táo
みかん: quả quýt
サンドイッチ: bánh sanwich
カレー: cari
アイスクリーム: kem
きって: tem
はがき: bưu thiếp
ふうとう: phong thư
そくたつ: gửi nhanh
かくとめ: gửi đảm bảo
エアメール: gửi bằng đường hàng không
ふなびん: gửi bằng đuòng tàu
りょうしん: cha mẹ
きょうだい: anh em
あに: anh trai
おにいさん: anh trai (bạn)
あね: chị gái
おねえさん: chị gái (bạn)
おとうと: em trai
おとうとさん: em trai(bạn)
いもうと: em gái
いもうとさん: em gái(bạn)
がいこく: nước ngoài
―じかん: ~tiếng
―しゅうかん: ~tuần
―かげつ: ~tháng
―ねん: ~năm
~ぐらい: ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい: bao lâu
ぜんぶで: toàn bộ
みんな: mọi người
~だけ: chỉ~
いらっしゃませ: xin mời
いっていらっしゃ: anh đi nhé
いってまいります: tui đi đây
それから: sau đó ,tiếp nữa
第11課:
かんたんな: đơn giản
ちかい: gần
とおい: xa
はやい: nhanh
おそい: chậm
おおい: nhiều
すくない: ít
あたたかい: ấm áp
すずしい: mát mẽ
あまい: ngọt
からい: cay
おもい: nặng
かるい: nhẹ
いい: tốt
きせつ: mùa
はる mùa xuân
なつ: mùa hè
あき: mùa thu
ふゆ: mùa đông
てんき: thời tiết
あめ: mưa
ゆき: tuyết
くもり: mây
ホテル: khách sạn
くうこう: hàng không
うみ: biển
せかい: thế giới
パーテイー: tiệc
まつり: lễ hội
しけん: kỳ thi
すきやき: món thịt bò nấu rau
さしみ: món gỏi cá sống
すし: món cá sống
てんぷら: món tôm chiên
いけばな: nghệ thuật cắm hoa
もみじ: lá đỏ
どちら: cái nào
どちらも: cả hai
ずっと: suốt
はじめて: lần đầu tiên
ただいま: tui đã về
おかえりなさい: anh về đấy à
すごいですね: tuyệt vời quá nhỉ
でも: nhưng mà
第12課;
あそぶ; chơi đùa
およぐ: bơi lội
むかえる; đưa đón
つかれる: mệt mỏi
だす; giao nộp
はいる: vào, bỏ vào
でる: ra ngoài
けっこんする: kết hôn
かいものする: mua sắm
しょくじする: dùng bữa
さんぽする: đi dạo
たいへんな: vất vả
ほしい: muốn
さびしい; buồn
ひろい: rộng
せまい: hẹp
しやくしょ: ủy ban
プール: hồ bơi
かわ: sông
けいざい: kinh tế
びじゅつ: mỹ thuật
つり: việc câu cá
スキー: trượt tuyết
かいぎ: hội họp
とうろく: đăng kí
しゅうまつ: cuối tuần
なにか; cái gì
どこか: chỗ nào đó
おなかがすきましt: đói bụng
おなかがいっぱいです: no rồi
のどがかわきました: khát nước
そうですか: thế à
そう しましょう: làm như vậy nha
ていしょく: cơm suất,cơm phần
ぎゅうどん; cơm thịt bò
べつべつに: riêng biệt
ロシア nước Nga
つるや: tên một nhà giả tưởng
第13課;
つける: bậc
けす: tắt
あける: mở
しめる; buộc thắt ,cột lại
いそぐ: vội vàng ,cấp bách
まつ: chờ đợi
とめる: dừng lại
まがる: uốn cong , quẹo
もつ; cầm , nắm
とる: bắt , chụp hình
てつだう; giúp đỡ
よぶ: gọi
はなす: trò chuyện
みせる: xem , nhìn
おしえる; dạy
はじめる: bắt đầu
ふる: mưa
コピーする: sao chép
エアコン: máy điều hòa
パスポート: sổ hộ chiếu
なまえ: tên
じゅうしょ: đia chỉ
ちず: bản đồ
しお: muối
さとう: đường
よみかた: cách đọc
第14課:
たつ: đứng
すわる: ngồi
つかう: sử dụng
おく: đặt để
つくる: làm, chế tạo
うる: bán
しる: biết
すむ: sống, ở
けんきゅうする: nghiêm cứu
しっている: biết
すんでいる: đang sống
しりょう: tư liệu
じこくひょう: bảng ghi thời gian tàu chạy
ふく: quần áo
せいひん: sản phẩm
ソフト: phần mềm
せんもん: chuyên môn
はいしゃ: nha sĩ
とこや: tiệm cắt tóc
プレイガイド quầy bán vé
どくじん: độc thân
第15課:
のる: lên tàu,xe
おりる: xuống tàu ,xe
のりかえる: chuyển, đổi tàu
あびる: tắm
いれる: bỏ vào
だす: giao nộp
はいる: đi vào
でる: đi ra ngoài, xuất hiện
やめる: từ bỏ
おす: nhấn ,ấn
わかい; trẻ
ながい: dài
みじかい: ngắn
あかるい: sáng
くらい: tối
せがたかい: dáng cao
あたまがいい: giỏi ,thông minh
からだ: cơ thể
あたま: đầu
かみ: tóc
かお: mặt
め: mắt
みみ: lỗ tai
くち: miệng
は: răng
おなか: bụng
あし: chân
サービス: dịch vụ
ジョギング: chạy bộ
シャワー: tắm
みどり: màu xanh
おてら: chùa
じんじゃ: đền thờ đạo thần
りゅうがくせい: du học sinh
いちばん: nhất
どうやって: làm như thế nào
どの~: cái…..
おひきだしですか: anh chị rút tiền phải không?
まず: trước hết
キャッシュカード: thẻ ngân hàng
あんしょうばんごう: mật khẩu
つぎに: kế tiếp
きんがく: số tiền
かくにん: xác nhận
ボタン: nút
第16課:
おぼえる: nhớ
わすれる: quên
なくす: mất
はらう: trả tiền
かえす: trả lại
でかける: ra ngoài
ぬぐ: cởi, tháo ra
もっていく: mang đi
もってくる: mang đến
しんぱいする: lo lắng
ざんぎょうする: làm thêm ,tăng ca
しゅっちょうする: công tác
のむ: uống
たいせつ(な): quan trọng
だいじょうぶ(な): tốt , không sao ạ
あぶない: nguy hiểm
もんだい: vấn đề
こたえ: trả lời
きんえん: cấm hút thuốc
ほけんしょう: thẻ bảo hiểm
かぜ: bị cảm
ねつ: nóng ,sốt
びょうき: bệnh
くすり: thuốc
おふろ: bồn tắm
うわぎ: áo khoác
したぎ: quần áo lót
おだいじに: bảo trọng
第17課:
できる: có thể
あらう: rửa
ひく: đánh đàn
うたう: hát
あつめる: tập hợp
すてる: ném , vứt
かえる: đổi
うんてんする: lái xe
よやくする: đặt trước
けんがくする: kiến tập
ピアノ: đàn piano
ーメートル: ~ mét
こくさい: quốc tế
げんき: khỏe mạnh
しゅみ: sở thích
にっき: nhật ký
いのる: nguyện cầu
かちょう: trưởng bộ phận
ぶちょう: trưởng phòng
しゃちょう: giám đốc
どうぶつ: động vật
うま: con ngựa
なかなか: mãi mà
ぜひ: nhất định
ぼくじょう: trang trại chăn nuôi
第18課:
のぼる: leo lên, trèo lên
とまる: dừng lại
そうじする: vệ sinh
せんたくする: giặt quần áo
れんしゅうする: luyện tập
なる: trở nên, trở thành
ねむい: buồn ngủ
つよい: khỏe mạnh
よわい: yếu đuối
ちょうしがいい: sức khỏe tốt
ちょうしがわるい: sức khỏe
ちょうし: tình trạng cơ thể
すもう: môn đấu vật
パチンコ: trò chơi pachinko
おちゃ: trà
ひ: ngày
いちど: lần nửa
いちども: một lần nửa cũng….
だんだん: dần dần
もうすぐ: ngay lập tức
おかげさまで: Thank anh chị
かんぱい: nâng ly
第19課:
いる: cần
しらべる: điều tra
なおす: sửa chữa
しゅうりする: sửa chữa
でんわする: điện thoại
ぼく: tôi
きみ: bạn
サラリーマン: nhân viên hành chánh
ことば: từ vựng
ぶっか: vật giá
きもの: áo truyền thống của nhật
ビザ: thị thực , visa
はじめ: bất đầu
おわる: kết thúc, xong việc
こっち: o đây
そっち: ở đó
あっち: ở đằng kia
どっち: ở đằng nào
このあいだ: dạo gần đây
みんなで: mọi người
いろいろ: đủ thứ
どうしようかな: làm sao giờ đây nhỉ
どうするの?: làm sao đây
第20課:
おもう: nghĩ
いう: nói
たる: đủ
かつ: thắng
まける: thất bại
ある: có
やくにたつ: có ích
ふべんな: bất tiện
おなじ: giống nhau
すごい: giỏi quá
しゅしょう: thủ tướng
だいとうりょう: tổng thống
せいじ: chính trị
ニュース: tin tức
スピーチ: hùng biện
しあい: trận đấu
アルバイト: làm thêm
いけん: ý kiến
はなし: câu chuyện
ユーモア: khôi hài
むだ: không có lợi
デザイン: thiết kế
こうつう: giao thông
ラッシュ: giờ cao điểm
さいきん: gần đây
たぶん: có thể
きっと: chắt chắn
ほんとうに: thật sự
そんなに: không ~lắm
しかたがない: có còn cách khác
しばらくですね: lâu rồi không gặp nhi
もちろん: đương nhiên
キャプテン: thuyền trưởng
第21課:
きる: mặc áo
はく: mặc quần
かぶる: đội mũ
かける: mang ,đeo
うまれる: sinh ra
コート: áo khoác
スーツ com lê
セーター: áo len
ぼうし: nón
めがね: mắt kính
よく: thường
おめでとう ございます: chúc mừng
やちん: tiền nhà
ダイニングキチン: nhà bếp
わしつ: phòng kiểu nhật
おしいれ: chỗ để chăn gối
ふとん: chăn, nệm
アパート: nhà chung cư
パリ: pari
ばんりのちょうじょう: vạn lý tường thành
よかかいはつセンター: trung tâm phát triển giải trí cho nhân dân
第22課:
きく: hỏi
まわす: quay
ひく: kéo
さわる: sờ,chạm vào
かえる: đổi
でる xuất hiện
うごく: chuyển động
あるく: đi bộ
わたる: băng qua đường
きをつける: chú ý
ひっこしする: dọn nhà
でんきや: cửa hàng đồ điện
サイズ: kích cỡ
おと: âm thanh
きかい: máy móc
つまみ: núm vặn
こしょう: hư hỏng
みち: đường
こうさてん: ngã tư
しんごう: đèn giao thông
かど: góc
はし: cầu
ちゅうしゃじょう: nhà xe
しょうがつ: tết (dương lịch)
ごちそうさまでした: Thank anh đã đãi
たてもの: tòa nhà
第23課:
くれる: cho, tặng
つれていく: dẫn đi
つれてくる: dẫn đến
おくる: đưa, tiễn
しょうかいする: giới thiệu
あんないする: hướng dẫn
せつめいする: giải thích
いれる: pha (trà ,cafe)
おじいさん: ông
おばあさん: bà
じゅんび: chuẩn bị
いみ: ý nghĩa
おかし: bánh kẹo
ぜんぶ: toàn bộ
じぶんで: tự mình
ほかに: ngoài ra ,bên cạnh
おべんとう: cơm hộp
ははのひ: ngày của mẹ
第24課:
かんがえる: suy nghĩ
つく: đến
りゅうがくする: du học sinh
とる: lấy
いなか; quê , nông thôn
たいしかん: đại sứ quán
グループ: nhóm
チャンス:cơ hội
おく: một triệu
いくら: bao nhiêu