nh0cthjckkh0c
New Member
Download miễn phí Đề tài Xây dựng kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của Công ty than Hà Lầm
Mục lục
Nội dung
Mở đầu
Chương I: Tình hình chung và điều kiện sản xuất chủ yếu của công ty than Hà lầm.
I.1. Đặc điểm tình hình chung công ty than Hà Lầm.
I.2. Điều kiện vật chất kỹ thuật của công ty than Hà Lầm.
I.2.1. Điều kiện địa chất- tự nhiên.
I.2.2. Điều kiện công nghệ sản xuất.
I.2.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật của sản xuất.
I.3. Các điều kiện kinh tế- xã hội của sản xuất :
I.3.1. Tình hình tập trung hoá, chuyên môn hoá và hợp tác hoá sản xuất trong công ty than Hà Lầm:
I.3.2. Tình hình tổ chức quản lý sản xuất và lao động:
I.3.3. Tình hình xây dựng và chỉ đạo thực hiện kế hoạch:
I.3.4. Tình hình sử dụng lao động trong doanh nghiệp:
Chương II: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty than Hà Lầm
II.1. Đánh giá chung hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty than Hà Lầm:
II.2. Phân tích tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm:
II.2.1. Phân tích sản lượng sản xuất và tiêu thụ
II.2.2. Phân tích khối lượng sản phẩm sản xuất bằng hiện vật
II.2.3. Phân tích tình hình sản xuất của các đơn vị.
II.2.4. Phân tích tính chất nhịp nhàng của quá trìng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
II.2.5. Phân tích mức độ bảo đảm của công tác chuẩn bị.
II.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tầi sản cố định và năng lực sản xuất:
II.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định :
II.3.2. Phân tích năng lực sản xuất :
II.4. Phân tích tình hình sử dụng lao động và tiền lương:
II.4.1. Phân tích mức độ đảm bảo về số lượng, chất lượng và cơ cấu lao động.
II.4.2. Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động và các nguyên nhân gây lãng phí thời gian lao động.
II.4.3. Phân tích năng suất lao động.
II.4.4.Phân tích tình hình sử dụng quỹ tiền lương và tiền lương bình quân.
II.5. Phân tích giá thành sản phẩm:
II.5.1. Phân tích chung giá thành sản phẩm theo yếu tố chi phí.
II.5.2. Phân tích giá thành sản phẩm trên 1000 đồng doanh thu.
II.5.3. Phân tích kết cấu giá thành.
II.6. Phân tích tình hình tài chính của công ty than Hà Lầm
II.6.1. Phân tích chung tình hình tài chính của công ty than Hà Lầm.
II.6.2. Phân tích mức độ đảm bảo nguồn vốn cho sản xuất kinh doanh.
II.6.3. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp
II.6.4. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh
Chương III: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ than năm 2002 của công ty than Hà Lầm
III.1. Căn cứ lập chuyên đề
III.2. Thực trạng công tác xây dựng kế hoạch của công ty than Hà Lầm
III.3. Xây dựng kế hoạch sản xuất và tiêu thụ
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2016-02-18-de_tai_xay_dung_ke_hoach_san_xuat_va_tieu_thu_cua_cong_ty_th_V9ANLjTEq0.png /tai-lieu/de-tai-xay-dung-ke-hoach-san-xuat-va-tieu-thu-cua-cong-ty-than-ha-lam-91877/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
1. Năng lực sản xuất khâu lò chợ
Khâu khấu than lò chợ được thực hiện bằng khoan nổ mìn thủ công. Để tính toán năng lực sản xuất ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ:
Ncn.Pcn
Pg = ----------- (T/h)
Tcđ
- Năng lực sản xuất ngày đêm.
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = ----
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
Thông số kỹ thuật và NLSX của lò chợ
Bảng2.13
TT
Chỉ tiêu
KH
ĐV
Lò chợ1A
Lò chợ2A
Lò chợ3A
Lò chợ4A
Lò chợ5A
Lò chợ6A
NLSX TH
1
Số CN khấu than trong lò chợ
Ncn
ng-ca
50
40
45
45
42
30
2
NSLĐ một CN theo định mức
Pcn
T/ng-ca
4.5
3
3
3
3
2.8
3
Thời gian làm việc theo chế độ
Tcđ
giờ
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
4
Thời gian làm việc thực tế
Ttt
giờ
7
7
7
7
7
7
5
Số ca khấu than trong một ngày đêm
Nca
ca
2
2
2
2
2
2
6
Tổng thời gian lv theo chế độ
Tcđ
giờ
4500
4500
4500
4500
4500
4500
7
Tổng thời gian lv theo thực tế
Ttt
giờ
3815
3815
3815
3815
3815
3815
8
Sản lượng thực tế bq một ngày đêm
Qngđ
Tấn/ngđ
380
205
165
222
215
132
1319
9
Năng lực sản xuất giờ
Pg
T/h
30
16
18
18
17
11
110.00
10
Năng lực sản xuất ngày đêm
Pngđ
T/ngđ
450
240
270
270
252
168
1650
11
Năng lực sản xuất năm
Pn
T/n
135000
72000
81000
81000
75600
50400
495000
12
Hệ số sử dụng thời gian
Htg
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
13
Hệ số sử dụngcông suất
Hcs
0.90
0.92
0.65
0.88
0.91
0.84
0.65
14
Hệ số sử dụng tổng hợp
Hth
0.77
0.78
0.56
0.75
0.77
0.71
0.56
2. Năng lực sản xuất khâu vận tải lò chợ
Để tính toán năng lực sản xuất khâu vận tải lò chợ ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ
Pg = 3600. S. V. Z. Kkđh.Kcđ (T/h)
- Năng lực sản xuất ngày đêm.
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = -------
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
Thông số kỹ thuật và năng lực sản xuất của máy cào
Bảng 2.14
TT
Chỉ tiêu
KH
ĐV
Lò chợ1A
Lò chợ2A
Lò chợ3A
Lò chợ4A
Lò chợ5A
Lò chợ6A
NLSX TH
1
Tiết diện ngang của máy cào
S
m2
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
2
Vận tốc xích
V
m/s
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
3
Tỷ trọng than
Z
T/m3
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
4
Hệ số làm việc không điều hoà
Kkh
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
5
Hệ số lẫn đất đá
Kn
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
6
Thời gian làm việc thực tế một ca
Ttt
giờ
6
6
6
6
6
6
7
Thời gian làm việc theo chế độ
Tcđ
giờ
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
7.5
8
Số ca làm việc trong một ngày đêm
Nca
ca
3
3
3
3
3
3
9
Hệ số chất đầy máng cào
Kcđ
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
10
Tổng thời gian lv theo chế độ
Tcđ
giờ
6750
6750
6750
6750
6750
6750
11
Tổng thời gian lv theo thực tế
Ttt
giờ
4905
4905
4905
4905
4905
4905
12
Sản lượng thực tế bq một ngày đêm
Qngđ
Tấn/ngđ
380
205
165
222
215
132
1319
13
Năng lực sản xuất giờ
Pg
T/h
51.4
51.4
51.4
51.4
51.4
51.4
308.4
14
Năng lực sản xuất ngày đêm
Pngđ
T/ngđ
1156.5
1156.5
1156.5
1156.5
1156.5
1156.5
6939
15
Năng lực sản xuất năm
Pn
T/n
346950
346950
346950
346950
346950
346950
2081700
16
Hệ số sử dụng thời gian
Htg
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.73
0.8
17
Hệ số sử dụngcông suất
Hcs
0.41
0.22
0.18
0.24
0.23
0.14
0.14
18
Hệ số sử dụng tổng hợp
Hth
0.30
0.16
0.13
0.17
0.17
0.10
0.10
3. Năng lực sản xuất khâu vận tải tàu điện
Để tính toán năng lực sản xuất khâu vận tải tàu điện ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ:
3600.Nđt.Qg.Kcđ
Pg = ----------------------------------
(2Ltb
------- +Tm1 +Tm2) .Kđđ.Kkđh
Vtb
- Năng lực sản xuất ngày đêm.
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = -------
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
Thông số kỹ thuật và năng lực sản xuất của tàu điện
Bảng 2.15
TT
Chỉ tiêu
KH
ĐV
Mức+28
Mức-50
NLSX TH
1
Số đàu tàu bq bố trí trên đường
Nđt
Cái
3
3
2
Số toa goòng trong một đoàn tàu
Ng
Cái
25
25
3
Hệ số chất đầy toa goòng
Hcđ
0.95
0.95
4
Trọng tải một toa goòng
Qg
Tấn
1
1
5
Thời gian làm việc theo chế độ
Tcđ
giờ
7.5
7.5
6
Thời gian làm việc thực tế
Ttt
giờ
6
6
7
Khoảng cách vận tải trung bình
Ltb
m
784
1595
8
Tốc độ TB của đoàn tàu không tải
Vtb
m/s
2.5
2.5
9
Thời gian chất tải
Tm1
s
2700
2400
10
Thời gian dỡ tải
Tm2
s
540
720
11
Hệ số chở lẫn đất đá
Kđđ
1.2
1.2
12
Hệ số làm việc không điều hoà
Kkh
1.5
1.2
13
Số ca làm việc trong một ngày đêm
Nca
ca
3
3
14
Tổng thời gian lv theo chế độ
Tcđ
giờ
6750
6750
15
Tổng thời gian lv theo thực tế
Ttt
giờ
5670
5670
16
Sản lượng thực tế năm
Qn
Tấn/n
200008
159410
359418
17
Năng lực sản xuất giờ
Pg
T/h
36.8
40.5
77.3
18
Năng lực sản xuất ngày đêm
Pngđ
T/ngđ
828
911.25
1739.25
19
Năng lực sản xuất năm
Pn
T/n
248400
273375
521775
20
Hệ số sử dụng thời gian
Htg
0.84
0.84
0.84
21
Hệ số sử dụngcông suất
Hcs
0.96
0.69
0.69
22
Hệ số sử dụng tổng hợp
Hth
0.81
0.58
0.58
Bảng tổng hợp NLSX khâu hầm lò
Bảng2.16
TT
Khâu sản xuất
Qn
Pg
Pngđ
Pn
Htg
Hcs
Hth
1
Khâu khấu than trong lò chợ
359,418
84.93
1274
382,200
0.85
0.58
0.5
2
Khâu vận tải lò chợ
359,418
308.4
6938
2,081,700
0.73
0.14
0.1
3
Khâu vận tải khu vực
359,418
77.3
1739.2
521,775
0.84
0.69
0.58
Tổng hợp NLSX khâu hầm lò
359,418
84.93
1274
382,200
0.85
0.58
0.5
Đặc điểm dây chuyền sản xuất khu vực lộ thiên
Khoan nổ mìn
Khâu xúc bốc
Khâu vận tải
1. Năng lực sản xuất khâu khoan nổ mìn
Để tính toán năng lực sản xuất khâu khoan nổ mìn ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ:
[Tcđ -(Tcb - Tp). Kpđ.Ksd.Z]
Pg =------------------------------------
(Tc +Tp)
- Năng lực sản xuất ngày đêm.
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = -------
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
Thông số kỹ thuật và năng lực sản xuất của khoan nổ mìn
Bảng 2.17
TT
Chỉ tiêu
KH
ĐV
Giá trị
1
Thời gian chuẩn kết
Tck
phút
30
2
Thời gian phải nghỉ trong ca
Tp
phút
30
3
Thời gian làm việc theo chế độ
Tcđ
giờ
7.5
4
Thời gian làm việc thực tế
Ttt
giờ
6
5
Hệ số phá đá
Kpđ
35
6
Hệ số sở dụng lỗ khoan
Ksd
0.8
7
Tỷ trọng đất đá
Z
t/m3
2.3
8
Thời gian lv 1bướV chính, phụ
Tc
1.6
9
Sản lượng thực tế năm
Qn
Tấn/n
214297
10
Năng lực sản xuất giờ
Pg
T/h
261.6
11
Năng lực sản xuất ngày đêm
Pngđ
T/ngđ
5886
12
Năng lực sản xuất năm
Pn
T/n
1765800
13
Hệ số sử dụng thời gian
Htg
0.8
14
Hệ số sử dụngcông suất
Hcs
10.30
15
Hệ số sử dụng tổng hợp
Hth
8.24
16
Tổng thời gian lv theo chế độ
Tcđ
giờ
6750
17
Tổng thời gian lv theo thực tế
Ttt
giờ
5400
18
Số ca làm việc trong một ngày đêm
Nca
ca
3
2. Năng lực sản xuất khâu xúc bốc.
Để tính toán năng lực sản xuất khâu xúc bốc ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ:
60.Vx.Hxđ.Z
Pg= -----------------
Hnr
- Năng lực sản xuất ngày đêm.
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = --------
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
Thông số kỹ thuật và năng lực sản xuất của máy EKG 4.6
Bảng2.18
TT
Chỉ tiêu
KH
ĐV
Giá trị
1
Dung tích gàu xúc
Vx
m3
4.6
2
Hệ số xúc đầy gàu
Hxđ
m3
0.8
3
Tỷ trọng than
Z
T/m3
1.4
4
Hệ số nở rời của than sau khi nổ
Hnr
1.4
5
Số ca làm việc của máy 1 ngày
Nca
ca
3
6
Thời gian làm việc theo chế độ
Tcđ
giờ
7.5
7
Thời gian làm việc theo thực tế
Ttt
giờ
6
8
Sản lượng thực tế năm
Qn
Tấn/n
214297
9
Năng lực sản xuất giờ
Pg
T/h
220.8
10
Năng lực sản xuất ngày đêm
Pngđ
T/n
4968
11
Năng lực sản xuất năm
Pn
T/n
1490400
12
Hệ số sử dụng thời gian
Htg
0.85
13
Hệ số sử dụngcông suất
Hcs
8.18
14
Hệ số sử dụng tổng hợp
Hth
6.95
15
Tổng thời gian lv theo chế độ
Tcđ
giờ
6750
16
Tổng thời gian lv theo thực tế
Ttt
giờ
5737
3. Năng lực sản xuất khâu vận tải.
Để tính toán năng lực sản xuất khâu vận tải ta áp dụng công thức sau:
- Năng lực sản xuất giờ:
60.Q.Hcđ.
Pg = -------------------
Tck.Hxđ
- Năng lực sản xuất ngày đêm:
Pngđ = Pg.Nca.Tcđ (T/ngđ)
- Năng lực sản xuất năm:
Pn = Pngđ. Ncđ (T/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian:
åTtt
Htg = -------
åTcđ
Qn
- Hệ số sử dụng tổng hợp: Hth = ------
Pn
- Hệ số sử dụng công suất:
Hcs = Htg* Hth
ông số kỹ thuật và năng lực sản xuất của ô tô KAMAZ
Bảng...