Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Để giám sát các thông số điện năng của mỗi khu vực, trƣớc hết phải sử
dụng các thiết bị đo. Mặt khác thiết bị trung tâm của hệ thống giám sát sử
dụng PLC S7_400 thông qua giao diện WinCC trên máy tính, vì vậy để liên
kết các thiết bị đo với PLC ta cần có sự chuyển đổi chuẩn về điện để phù hợp.
Cụ thể các tín hiệu ra đo đƣợc này đều đƣợc chuyển về chuẩn phù hợp với
module tƣơng tự của PLC để có kết quả giám sát cụ thể.
Các tín hiệu giám sát cho mỗi khu vực bao gồm: Điện áp, dòng điện tải,
tần số, công suất biểu kiến, công suất tiêu thụ, công suất phản kháng, hệ số
công suất. Nhƣng để giám sát đƣợc hết các thông số này không nhất thiết phải
quan sát đƣợc hết tất cả các thông số này mà chỉ cần các đo đƣợc các thông số
sau: Điện áp, dòng điện tải, hệ số công suất (hay công suất tiêu thụ), tần số.
Từ đó có thể xác định các thông số còn lại một cách dễ dàng thông qua các
bƣớc tính toán.
MỤC LỤC
Lêi më ®Çu.................................................................................................. 1
Ch-¬ng 1: TỔNG QUAN VỀ PLC S7 400............................................... 2
1.1 TỔNG QUÁT CHUNG VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC PLC.................... 2
1.2 GIỚI THIỆU VỀ PLC S7-400 ................................................................... 3
Ch-¬ng 2: CẤU TRóC PHẦN MỀM CỦA PLC S7-400 ..................... 33
2.1. PHẦN CHIA BỘ NHỚ............................................................................ 33
2.2. Vßng quÐt ch-¬ng tr×nh............................................................ 34
2.3. CẤU TRÚC CỦA CHƢƠNG TRÌNH..................................................... 35
2.4.NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ....................................................................... 38
CHƢƠNG 3: gi¸m s¸t ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG PLCS7 400- TH«ng
QUA GIAO DIỆN WINCC.......................................................................... 73
3.1. diễn giảI để xác định đầu vào ra.......................................... 73
3.2. căn cứ để lập trình ....................................................................... 73
3.3. lập trình trên step7...................................................................... 74
3.4. Kết quả giám sát trên wincc .................................................. 81
KẾT LUẬN .................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 86
tải trên
điện áp 24V
Kiểm tra lại tải trên modul
nguồn , có thể bi loại bỏ
DFL Điện áp đƣợc khôi phục sau
khi ngắn mạch hay quá tải
điện áp 24V
Giải thích:
D: led is Dark_ đèn tối
F: Flishing _ đèn nhấp nháy
L: led Lights up_ đèn sang
1.2.1.3.4. Phân loại modul nguồn.
PLC S7-400 có các modul nguồn đƣợc chia ra làm 3 loại chính là: 4A,
10A. 20A.
PS 407 4A (6ES7407-0DA01-0AA0)
PS 407 4A (6ES7407-0DA02-0AA0)
PS 407 10A (6ES7407-0KA01-0AA0)
PS 407 10A (6ES7407-0KA02-0AA0)
22
PS 407 10AR(6ES7407-0KR02-0AA0)
PS 407 20A (6ES7407-0RA01-0AA0)
1.2.1.3.5. Các thông số cơ bản của các modul nguồn điển hinh.
a) Modul nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01-0AA0).
Modul này cho phép kết nối
nguồn vào có dải điện áp xoay chiều từ
85v đến 264v hay 1 chiều có dải điện
áp trong khoảng đến 300v . Điện áp ra
là 2 cấp 5VDC/4A hay 24VDC/0.5A.
Bảng dƣói đây là thông số cơ bản
của nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01).
Kích thƣớc 25x90x217
Khối lƣợng 0.76 kg
Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2
Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm
Điện áp ra
Dải điện áp ra :5.1/24 VDC
Dòng điện ra: 5VDC -4A
24VDC- 0.5A
Điện áp vào: 120/230 VDC
120/230 VAC
Điện áp cho phép : 80 to 300VDC
80 to 264 VAC
Tàn số : 50/60 HZ
Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ
Dải dòng điện vào :
U=120VAC 0.42A
U=120VDC 0.35A
U=230VAC 0.22A
U=230VDC 0.19A
Hình.1. 0.Modul nguồn loại PS 407 4A
23
b) Modul nguồn loại PS407 20A (6ES7407- ODA01-0AA0 ).
Bảng dƣói đây là thông số cơ bản
của nguồn loại PS 407 20A
(6ES7407-ODA01-0AA0)
Kích thƣớc 75x90x217
Khối lƣợng 2.2 kg
Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2
Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm
Điện áp ra
Dải điện áp ra :5.1/24 VDC
Dòng điện ra: 5VDC -20A
24VDC- 1A
Điện áp vào: 120/230 VDC
120/230 VAC
Điện áp cho phép : 88 to 300VDC
85 to 264 VAC
Tàn số : 50/60 HZ
Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ
Dải dòng điện vào :
120VAC/110VDC 1.5A
230VAC/230VDC 0.8A
1.2.1.4. Môdul mở rộng vào ra số.
Các modul số dung biến đổi các tín hiệu các quá trình dạng nhị phân.
CPU của các trạm SIMATIC nhận các thong tin về các dạng hoạt động của
quá trình thong qua các modul vào số và can thiệp vào quá trinh thong qua
Hình1.11. Modul nguồn loại PS 407 20A
24
các modul ra số . Tín hiệu số giữa các
đƣờng truyền BUS và các quá trình
đƣợc cách ly bằng cách ly quang.
Các modul số có 1,2 hay 4 byte
tƣơng ứng với 8, 16 hay 32 tín hiệu .
Các modul số đƣợc đặt địa chỉ trong
bảng trạng thái sao cho các trang thái
tín hiệu có thể đựoc sử lý ở dạng bit
.Các modul cải tiến các thông tin chuẩn đoán về các trạng thái của các môdul.
1.2.1.4.1Môdul vào
Môdul vào sô biến đổi các tín hiệu ngoại lai thƣờng là 24V 1 chiều hay
120/230 thành mức tín hiệu nội bộ. Để cho các modul hoạt động chính xác,
các cảm biến đầu vào phải đựoc qui định về điên áp và có thể cung cấp dòng
vào đòi hỏi ỏ trạng thái tín hiệu “1” .Ngoài ra tín hiệu còn phải đƣợc lọc có
nghĩa là loại bỏ nhiễu trên đƣờng dây và các điện áp quá độ phai giảm thiểu
.Qúa trình lọc làm trễ tín hiệu vào . Các modul vsò số có xử lý tín hiệu ngắt
quá trình có thẻ giảm sự trễ của tín hiệu vào này . Tuy nhiên nếu giảm độ trễ
của tín hiệu vào cũng cần ghi nhớ mức độ chống nhiễu cũng cần
giảm theo .cần luôn kêt hợp giữa độ chống nhiễu cao ( thời gian trễ kéo
dài )và độ tín hiệu tiếp nhân nhanh (thời gian trễ ngắn).
a) Môdul vào số SM 421, DI 32x24 VDC( 6ES4721-1BL01-0AA0 )
Giới thiệu :
-Với 32 đầu vào số , đƣợc phân thành 1 nhóm 32 bit.
- Điện áp điịnh mức là 24V.
Hình 1.12. Cấu hinh của modul mở
rộng.
25
Các thông số kỹ thuật :
- Kích thƣớc W x H x D :25x290x210:
- Trọng lƣợng :500g:
- Số bit đầu vào :32:
- Chiều dài của cáp:
+ Cáp không đƣợc bảo vệ : MAX 600m.
+ Cáp đƣợc bảo vệ : MAX 1000m.
- Hiệu điên áp cho phép : 750VDC/60VAC.
- Điện áp cách ly thử nghiệm : 500VDC.
- Trạng thái hiển thị : bằng các đèn LED.
Thông số lựa chọn cho các đầu vào là các cảm biến :
- Điên áp vào:
+ Điện áp định mức: 24VDC.
Hình 1.13. Hình vẽ khối và các điểm đấu đầu vào của modul vào số
SM421, 32X24VDC.
26
Hình1.14. Hình vẽ sơ đồ khối và các điểm đấu của modul vào
SM421,DI 16x24.
+ Khi tín hiệu ở mức “1” : 13V đến 30V
+ Khi tín hiệu ở mức “0” :-30V đến 5V.
- Dòng điện vào:
+ Khi tín hiệu ở mức “1” : 7Ma.
Thời gian trễ cho các thông số đầu vào:
+ Khi chuyển từ “0” sang “1” : 1.2ms đến 4.8ms.
+ Khi chuyển từ mức “1” về “0” : 1.2ms đến 4.8ms.
b) Modul vào số SM421,DI 16x24VDC.
Giới thiệu:
- 16 đầu vào đƣợc chia thành 2 nhóm mỗi nhóm gồm 8 đầu vào.
- Tốc độ xử lý rất nhanh 50µs.
- Điện áp vào định mức là 24VDC.
- Đƣợc phân biệt lỗ ingoài và lỗi trong.
- Lập trình chuẩn đoán .
- Lập trình chuẩn đoán bên trong.
- Lập trình phần cứng bên trong.
- Lập trình cho các trễ đầu vào
Các thông số kỹ thuật :
27
+ Kích thƣớc WxDxH : 25x290x210.
+ Trọng lƣợng : 600g.
+ Số đầu vào : 16.
+ Chiều dài cáp cho phép không có bảo vệ tƣơng ứng với độ trễ đầu vào :
0.1ms - max 20m
1.5ms - max 50m
3ms - max 600m
+ Chiều dài cáp có bảo vệ vỏ bọc.
0.1ms - max 30m
0.5ms - max70m
3ms - max 1000m
+ Điện áp định mức 24VDC.
+ Điện áp cho phép 75VDC/60VAC.
+ Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.5ms : là max 50µs.
+ Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.1ms : là max 70µs.
+ Cho ≥ 0.5ms : là max 180ms.
Các thông số cần thiêt cho việc lựa chọn các cảm biến .
+Điện áp vào
Điện áp định mức 24VDC.
Cho mức “1” là 11V đến 30V.
Cho mức “0” là -30V đến 5V.
+ Dòng điện đầu vào ,.
Cho mức “1” là 6mAđến 10mA
Cho mức “0” là < 6mA
+ C ảm bi ến cung c ấp ngu ồn ra .
S ố đ ầu ra :2.
Điện áp ra v ới t ải : (-2.5Ma)
Dòng điện ra định mức 1200mA
Dải dòng điện cho phép : 0 tới 200mA
28
1.2.1.4.2). Modun ra s?
Để có thể giao tiếp đ-ợc trong quá trình xử lý, các bộ CPU đòi hỏi có
các bộ biến đổi tín hiệu để biến đổi các trạng thái tín hiệu nội bộ thành mức
điện áp và dòng điện sử dụng trong các quá trình . Các mô-đun ra digital có
bộ nhớ để l-u trữ các dữ liệu nhận đ-ợc và chuyển các thông tin này tới bộ
khuếch đại. Bộ khuếch đại này sẽ tạo ra các khả năng đóng cắt cần thiết. Với
bộ khuếch đại điện áp một chiều, bảo vệ ngắn mạch đ-ợc thực hiện bằng các
mạch điện tử . Còn với bộ khuếch đại xoay chiều, thì bảo vệ ngắn mạch bằng
cầu chì.
Khi lựa chọn các mô-đun ra digital, cần xét đến công suất đóng
cắt, mức tải cho phép và dòng điện d-. ở trạng thái tín hiệu "0", dòng điện này
không đ-ợc d-ới giới hạn cho phép, nếu không, bộ phận thực hiện ( bộ tác
động ) sẽ không đáp ứng đ-ợc tín hiệu ngừng ( STOP).
Trong chế độ hoạt động NGừNG (
STOP và HALT ) , và cả trong giai đoạn
khởi động thực hiện ch-ơng trình, một tín
hiệu cấm đầu ra ( OD : output disable signal
) có thể làm vô hiệu hoá tất cả các mô-đun
RA digital. Trong trạng thái này, các mô-
đun ra không cung cấp một điện áp nào
không đ-a ra một giá trị thay thế nào, và cũng không duy trì giá trị sau cùng.
Thông số kỹ thuật của modul vào SM 432
+ Các đầu ra dung cho SIMATIC S7-400
+ Dùng để nối tới các van điện từ, công tắc tơ, động cơ nhỏ, đèn và các bộ
khởi động động cơ nhỏ.
+ Có các loại 16 và 32 đầu ra.
số đầu ra 16 16 32 32 16 16
điện áp tải
định mức
24VDC 20 tới
125VDC
24VDC 24VDC 120/230VAC 230/60
VDC
Hình1.15.Cấu hình modul ra số.
29
1.2.1.5. Môdul mở rộng vào ra tƣơng tự.
Mô-đun analog là bộ biến đổi tín
hiệu dùng cho các tín hiệu quá trình
analog. Mô-đun tín hiệu analog biến đổi
các tín hiệu analog của quá trình thành
các tín hiệu digital để xử lý trong CPU
của các trạm SIMATIC. Các mô-đun ra
analog biến đổi các tín hiệu digital từ
các trạm SIMATIC thành các tín hiệu
analog để dẫn tới các quá trình, thí dụ
nh- đ-a các giá trị chỉnh định tới các cơ
cấu chấp hành ( bộ tác động ) . Mỗi đại l-ợng analog, thí dụ nh- các đại
l-ợng đo l-ờng hay chỉnh định, chiếm giữ một " kênh " trong các mô-đun đó.
Các mô-đun analog có 4,8 hay 16 kênh t-ơng ứng với 8,16 hay 32 byte. Một
giá trị analog đã số hoá đ-ợc biểu thị nội bộ nh- một số nguyên 16 bit ( dữ
liệu loại INT). Các mô-đun analog tiên tiến có các thông tin chẩn đoán về
tình trạng của các mô-đun hay các thông tin về các giá trị giớí hạn.
Các mô-đun analog nên đ-ợc đặt địa chỉ ngoài bảng trạng thái quá
trình, đặc biệt khi đ-ợc đọc hay ghi trực tiếp. Đó là tr-ờng hợp mạch điều
khiển vòng kín mà chu kỳ xử lý độc lập với ch-ơng trình chính.
1.2.1.5.1. Các mô-đun vào analog
Các mô-đun vào analog sử dụng ph-ơng pháp tích phân để biến đổi các
tín hiệu analog nhận đ-ợc từ quá trình ( điện áp, dòng điện, điện trở ) thành
các đại l-ợng digital. Tuỳ theo tần số điện áp sử dụng ( 400/60/50/10 Hz) quá
trình biến đổi sẽ kéo dài 2.5/20/20/100 mili giây. Độ phân giải t-ong đối cao
( 9/12/12/15 bit + dấu ) Giải điện áp/dòng cơ bản đ-ợc đặt bằng các núm mã.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Để giám sát các thông số điện năng của mỗi khu vực, trƣớc hết phải sử
dụng các thiết bị đo. Mặt khác thiết bị trung tâm của hệ thống giám sát sử
dụng PLC S7_400 thông qua giao diện WinCC trên máy tính, vì vậy để liên
kết các thiết bị đo với PLC ta cần có sự chuyển đổi chuẩn về điện để phù hợp.
Cụ thể các tín hiệu ra đo đƣợc này đều đƣợc chuyển về chuẩn phù hợp với
module tƣơng tự của PLC để có kết quả giám sát cụ thể.
Các tín hiệu giám sát cho mỗi khu vực bao gồm: Điện áp, dòng điện tải,
tần số, công suất biểu kiến, công suất tiêu thụ, công suất phản kháng, hệ số
công suất. Nhƣng để giám sát đƣợc hết các thông số này không nhất thiết phải
quan sát đƣợc hết tất cả các thông số này mà chỉ cần các đo đƣợc các thông số
sau: Điện áp, dòng điện tải, hệ số công suất (hay công suất tiêu thụ), tần số.
Từ đó có thể xác định các thông số còn lại một cách dễ dàng thông qua các
bƣớc tính toán.
MỤC LỤC
Lêi më ®Çu.................................................................................................. 1
Ch-¬ng 1: TỔNG QUAN VỀ PLC S7 400............................................... 2
1.1 TỔNG QUÁT CHUNG VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC PLC.................... 2
1.2 GIỚI THIỆU VỀ PLC S7-400 ................................................................... 3
Ch-¬ng 2: CẤU TRóC PHẦN MỀM CỦA PLC S7-400 ..................... 33
2.1. PHẦN CHIA BỘ NHỚ............................................................................ 33
2.2. Vßng quÐt ch-¬ng tr×nh............................................................ 34
2.3. CẤU TRÚC CỦA CHƢƠNG TRÌNH..................................................... 35
2.4.NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ....................................................................... 38
CHƢƠNG 3: gi¸m s¸t ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG PLCS7 400- TH«ng
QUA GIAO DIỆN WINCC.......................................................................... 73
3.1. diễn giảI để xác định đầu vào ra.......................................... 73
3.2. căn cứ để lập trình ....................................................................... 73
3.3. lập trình trên step7...................................................................... 74
3.4. Kết quả giám sát trên wincc .................................................. 81
KẾT LUẬN .................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 86
tải trên
điện áp 24V
Kiểm tra lại tải trên modul
nguồn , có thể bi loại bỏ
DFL Điện áp đƣợc khôi phục sau
khi ngắn mạch hay quá tải
điện áp 24V
Giải thích:
D: led is Dark_ đèn tối
F: Flishing _ đèn nhấp nháy
L: led Lights up_ đèn sang
1.2.1.3.4. Phân loại modul nguồn.
PLC S7-400 có các modul nguồn đƣợc chia ra làm 3 loại chính là: 4A,
10A. 20A.
PS 407 4A (6ES7407-0DA01-0AA0)
PS 407 4A (6ES7407-0DA02-0AA0)
PS 407 10A (6ES7407-0KA01-0AA0)
PS 407 10A (6ES7407-0KA02-0AA0)
22
PS 407 10AR(6ES7407-0KR02-0AA0)
PS 407 20A (6ES7407-0RA01-0AA0)
1.2.1.3.5. Các thông số cơ bản của các modul nguồn điển hinh.
a) Modul nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01-0AA0).
Modul này cho phép kết nối
nguồn vào có dải điện áp xoay chiều từ
85v đến 264v hay 1 chiều có dải điện
áp trong khoảng đến 300v . Điện áp ra
là 2 cấp 5VDC/4A hay 24VDC/0.5A.
Bảng dƣói đây là thông số cơ bản
của nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01).
Kích thƣớc 25x90x217
Khối lƣợng 0.76 kg
Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2
Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm
Điện áp ra
Dải điện áp ra :5.1/24 VDC
Dòng điện ra: 5VDC -4A
24VDC- 0.5A
Điện áp vào: 120/230 VDC
120/230 VAC
Điện áp cho phép : 80 to 300VDC
80 to 264 VAC
Tàn số : 50/60 HZ
Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ
Dải dòng điện vào :
U=120VAC 0.42A
U=120VDC 0.35A
U=230VAC 0.22A
U=230VDC 0.19A
Hình.1. 0.Modul nguồn loại PS 407 4A
23
b) Modul nguồn loại PS407 20A (6ES7407- ODA01-0AA0 ).
Bảng dƣói đây là thông số cơ bản
của nguồn loại PS 407 20A
(6ES7407-ODA01-0AA0)
Kích thƣớc 75x90x217
Khối lƣợng 2.2 kg
Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2
Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm
Điện áp ra
Dải điện áp ra :5.1/24 VDC
Dòng điện ra: 5VDC -20A
24VDC- 1A
Điện áp vào: 120/230 VDC
120/230 VAC
Điện áp cho phép : 88 to 300VDC
85 to 264 VAC
Tàn số : 50/60 HZ
Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ
Dải dòng điện vào :
120VAC/110VDC 1.5A
230VAC/230VDC 0.8A
1.2.1.4. Môdul mở rộng vào ra số.
Các modul số dung biến đổi các tín hiệu các quá trình dạng nhị phân.
CPU của các trạm SIMATIC nhận các thong tin về các dạng hoạt động của
quá trình thong qua các modul vào số và can thiệp vào quá trinh thong qua
Hình1.11. Modul nguồn loại PS 407 20A
24
các modul ra số . Tín hiệu số giữa các
đƣờng truyền BUS và các quá trình
đƣợc cách ly bằng cách ly quang.
Các modul số có 1,2 hay 4 byte
tƣơng ứng với 8, 16 hay 32 tín hiệu .
Các modul số đƣợc đặt địa chỉ trong
bảng trạng thái sao cho các trang thái
tín hiệu có thể đựoc sử lý ở dạng bit
.Các modul cải tiến các thông tin chuẩn đoán về các trạng thái của các môdul.
1.2.1.4.1Môdul vào
Môdul vào sô biến đổi các tín hiệu ngoại lai thƣờng là 24V 1 chiều hay
120/230 thành mức tín hiệu nội bộ. Để cho các modul hoạt động chính xác,
các cảm biến đầu vào phải đựoc qui định về điên áp và có thể cung cấp dòng
vào đòi hỏi ỏ trạng thái tín hiệu “1” .Ngoài ra tín hiệu còn phải đƣợc lọc có
nghĩa là loại bỏ nhiễu trên đƣờng dây và các điện áp quá độ phai giảm thiểu
.Qúa trình lọc làm trễ tín hiệu vào . Các modul vsò số có xử lý tín hiệu ngắt
quá trình có thẻ giảm sự trễ của tín hiệu vào này . Tuy nhiên nếu giảm độ trễ
của tín hiệu vào cũng cần ghi nhớ mức độ chống nhiễu cũng cần
giảm theo .cần luôn kêt hợp giữa độ chống nhiễu cao ( thời gian trễ kéo
dài )và độ tín hiệu tiếp nhân nhanh (thời gian trễ ngắn).
a) Môdul vào số SM 421, DI 32x24 VDC( 6ES4721-1BL01-0AA0 )
Giới thiệu :
-Với 32 đầu vào số , đƣợc phân thành 1 nhóm 32 bit.
- Điện áp điịnh mức là 24V.
Hình 1.12. Cấu hinh của modul mở
rộng.
25
Các thông số kỹ thuật :
- Kích thƣớc W x H x D :25x290x210:
- Trọng lƣợng :500g:
- Số bit đầu vào :32:
- Chiều dài của cáp:
+ Cáp không đƣợc bảo vệ : MAX 600m.
+ Cáp đƣợc bảo vệ : MAX 1000m.
- Hiệu điên áp cho phép : 750VDC/60VAC.
- Điện áp cách ly thử nghiệm : 500VDC.
- Trạng thái hiển thị : bằng các đèn LED.
Thông số lựa chọn cho các đầu vào là các cảm biến :
- Điên áp vào:
+ Điện áp định mức: 24VDC.
Hình 1.13. Hình vẽ khối và các điểm đấu đầu vào của modul vào số
SM421, 32X24VDC.
26
Hình1.14. Hình vẽ sơ đồ khối và các điểm đấu của modul vào
SM421,DI 16x24.
+ Khi tín hiệu ở mức “1” : 13V đến 30V
+ Khi tín hiệu ở mức “0” :-30V đến 5V.
- Dòng điện vào:
+ Khi tín hiệu ở mức “1” : 7Ma.
Thời gian trễ cho các thông số đầu vào:
+ Khi chuyển từ “0” sang “1” : 1.2ms đến 4.8ms.
+ Khi chuyển từ mức “1” về “0” : 1.2ms đến 4.8ms.
b) Modul vào số SM421,DI 16x24VDC.
Giới thiệu:
- 16 đầu vào đƣợc chia thành 2 nhóm mỗi nhóm gồm 8 đầu vào.
- Tốc độ xử lý rất nhanh 50µs.
- Điện áp vào định mức là 24VDC.
- Đƣợc phân biệt lỗ ingoài và lỗi trong.
- Lập trình chuẩn đoán .
- Lập trình chuẩn đoán bên trong.
- Lập trình phần cứng bên trong.
- Lập trình cho các trễ đầu vào
Các thông số kỹ thuật :
27
+ Kích thƣớc WxDxH : 25x290x210.
+ Trọng lƣợng : 600g.
+ Số đầu vào : 16.
+ Chiều dài cáp cho phép không có bảo vệ tƣơng ứng với độ trễ đầu vào :
0.1ms - max 20m
1.5ms - max 50m
3ms - max 600m
+ Chiều dài cáp có bảo vệ vỏ bọc.
0.1ms - max 30m
0.5ms - max70m
3ms - max 1000m
+ Điện áp định mức 24VDC.
+ Điện áp cho phép 75VDC/60VAC.
+ Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.5ms : là max 50µs.
+ Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.1ms : là max 70µs.
+ Cho ≥ 0.5ms : là max 180ms.
Các thông số cần thiêt cho việc lựa chọn các cảm biến .
+Điện áp vào
Điện áp định mức 24VDC.
Cho mức “1” là 11V đến 30V.
Cho mức “0” là -30V đến 5V.
+ Dòng điện đầu vào ,.
Cho mức “1” là 6mAđến 10mA
Cho mức “0” là < 6mA
+ C ảm bi ến cung c ấp ngu ồn ra .
S ố đ ầu ra :2.
Điện áp ra v ới t ải : (-2.5Ma)
Dòng điện ra định mức 1200mA
Dải dòng điện cho phép : 0 tới 200mA
28
1.2.1.4.2). Modun ra s?
Để có thể giao tiếp đ-ợc trong quá trình xử lý, các bộ CPU đòi hỏi có
các bộ biến đổi tín hiệu để biến đổi các trạng thái tín hiệu nội bộ thành mức
điện áp và dòng điện sử dụng trong các quá trình . Các mô-đun ra digital có
bộ nhớ để l-u trữ các dữ liệu nhận đ-ợc và chuyển các thông tin này tới bộ
khuếch đại. Bộ khuếch đại này sẽ tạo ra các khả năng đóng cắt cần thiết. Với
bộ khuếch đại điện áp một chiều, bảo vệ ngắn mạch đ-ợc thực hiện bằng các
mạch điện tử . Còn với bộ khuếch đại xoay chiều, thì bảo vệ ngắn mạch bằng
cầu chì.
Khi lựa chọn các mô-đun ra digital, cần xét đến công suất đóng
cắt, mức tải cho phép và dòng điện d-. ở trạng thái tín hiệu "0", dòng điện này
không đ-ợc d-ới giới hạn cho phép, nếu không, bộ phận thực hiện ( bộ tác
động ) sẽ không đáp ứng đ-ợc tín hiệu ngừng ( STOP).
Trong chế độ hoạt động NGừNG (
STOP và HALT ) , và cả trong giai đoạn
khởi động thực hiện ch-ơng trình, một tín
hiệu cấm đầu ra ( OD : output disable signal
) có thể làm vô hiệu hoá tất cả các mô-đun
RA digital. Trong trạng thái này, các mô-
đun ra không cung cấp một điện áp nào
không đ-a ra một giá trị thay thế nào, và cũng không duy trì giá trị sau cùng.
Thông số kỹ thuật của modul vào SM 432
+ Các đầu ra dung cho SIMATIC S7-400
+ Dùng để nối tới các van điện từ, công tắc tơ, động cơ nhỏ, đèn và các bộ
khởi động động cơ nhỏ.
+ Có các loại 16 và 32 đầu ra.
số đầu ra 16 16 32 32 16 16
điện áp tải
định mức
24VDC 20 tới
125VDC
24VDC 24VDC 120/230VAC 230/60
VDC
Hình1.15.Cấu hình modul ra số.
29
1.2.1.5. Môdul mở rộng vào ra tƣơng tự.
Mô-đun analog là bộ biến đổi tín
hiệu dùng cho các tín hiệu quá trình
analog. Mô-đun tín hiệu analog biến đổi
các tín hiệu analog của quá trình thành
các tín hiệu digital để xử lý trong CPU
của các trạm SIMATIC. Các mô-đun ra
analog biến đổi các tín hiệu digital từ
các trạm SIMATIC thành các tín hiệu
analog để dẫn tới các quá trình, thí dụ
nh- đ-a các giá trị chỉnh định tới các cơ
cấu chấp hành ( bộ tác động ) . Mỗi đại l-ợng analog, thí dụ nh- các đại
l-ợng đo l-ờng hay chỉnh định, chiếm giữ một " kênh " trong các mô-đun đó.
Các mô-đun analog có 4,8 hay 16 kênh t-ơng ứng với 8,16 hay 32 byte. Một
giá trị analog đã số hoá đ-ợc biểu thị nội bộ nh- một số nguyên 16 bit ( dữ
liệu loại INT). Các mô-đun analog tiên tiến có các thông tin chẩn đoán về
tình trạng của các mô-đun hay các thông tin về các giá trị giớí hạn.
Các mô-đun analog nên đ-ợc đặt địa chỉ ngoài bảng trạng thái quá
trình, đặc biệt khi đ-ợc đọc hay ghi trực tiếp. Đó là tr-ờng hợp mạch điều
khiển vòng kín mà chu kỳ xử lý độc lập với ch-ơng trình chính.
1.2.1.5.1. Các mô-đun vào analog
Các mô-đun vào analog sử dụng ph-ơng pháp tích phân để biến đổi các
tín hiệu analog nhận đ-ợc từ quá trình ( điện áp, dòng điện, điện trở ) thành
các đại l-ợng digital. Tuỳ theo tần số điện áp sử dụng ( 400/60/50/10 Hz) quá
trình biến đổi sẽ kéo dài 2.5/20/20/100 mili giây. Độ phân giải t-ong đối cao
( 9/12/12/15 bit + dấu ) Giải điện áp/dòng cơ bản đ-ợc đặt bằng các núm mã.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: