be_ma

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................1
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................5
BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH...............................................................................6
BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................8
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................8
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................9
MỞ ĐẦU...................................................................................................................10
1. Đặt vấn đề..........................................................................................................10
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................11
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu.................................................................................11
2.2. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................11
3. Hƣớng nghiên cứu của đề tài ............................................................................12
4. Những nội dung nghiên cứu chính....................................................................12
5. Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................12
6. Ý nghĩa khoa học của đề tài ..............................................................................12
CHƢƠNG I: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ LẬP LỊCH TRONG
QUẢN LÝ DỰ ÁN ...................................................................................................13
1.1. Khái quát về quản lý dự án.............................................................................13
1.1.1. Định nghĩa dự án .....................................................................................13
1.1.2. Đánh giá khái quát để lựa chọn dự án.....................................................14
1.1.3. Đánh giá khả thi kinh tế của dự án..........................................................14
1.2. Lập kế hoạch dự án và bài toán lập lịch.........................................................15
1.2.1. Sơ đồ tổng thể lập kế hoạch dự án ..........................................................15
1.2.2. Các khó khăn của việc lập kế hoạch dự án và bài toán lậplịch ...............18
1.2.3. Một số phần mềm đã sử dụng để lậplịch.................................................18
CHƢƠNG II: ĐÁNH GIÁ KHẢ THI VÀ LẬP KẾ HOẠCH LỊCH THỜI GIAN
BẰNG TAY ..............................................................................................................20
2.1. Đánh giá khả thi kinh tế của dự án.................................................................20
2.1.1. Sơ đồ thực hiện đánh giá khả thi kinh tế của dự án ................................20
2.1.2. Tính toán hệ số hoàn vốn và thời gian hoàn vốn ....................................21
2.2. Lập kế hoạch lịch thời gian cho dự án ...........................................................23
2.2.1. Thuật toán lập mạng AOA bằng tay .......................................................24
2.2.2. Sơ đồ khái niệm của thuật toán lập mạng bằng tay.................................26
2.2.3. Ví dụ minh họa thuật toán lập mạng bằng tay ........................................294
2.2.4. Sử dụng mạng lập đƣợc để lập lịch dự án...............................................34
Chƣơng III: THIẾT KẾ THUẬT TOÁN CHO VIỆC TỰ ĐỘNG TÍNH TOÁN DỰ
ÁN .............................................................................................................................37
3.1. Tính toán đánh giá khả thi kinh tế của dự án .................................................37
3.1.1. Các tham số để tính toán hệ số hoàn vốn ................................................37
3.1.2. Cấu trúc bảng tính toán phân tích khả thi kinh tế ...................................37
3.1.3. Ví dụ tính toán phân tích khả thi kinh tế.................................................39
3.2. Chuyển thuật toán lập kế hoạch dự án làm tay sang làm máy .......................40
3.2.1. Sơ đổ tổng quát chuyển đổi thuật tóan sang làm máy.............................40
3.2.2. Bảng cấu trúc dữ liệu cho thuật toán lập kế hoạch dự án trên máy ........40
3.2.3. Thiết kế thuật toán cho chƣơng trình lập mạng AOA.............................42
3.2.4. Sơ đồ logic tính các tham số thời gian trên mạng AOA .........................51
3.2.5. Sơ đồ lôgic vẽ các biểu đồ của kế hoạch lịch..........................................53
3.2.6. Giới thiệu về chƣơng trình lập mạng cho kế hoạch lịch .........................54
3.2.7. Một số ví dụ thử nghiệm sử dụng chƣơng trình thuật toán.....................55
Chƣơng IV: XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH TRỢ GIÚP QUẢN LÝ DỰ ÁN .....60
4.1. Bài toán quản lý, điều hành dự án và chƣơng trình trợ giúp..........................60
4.2. Thiết kế dữ liệu vật lý cho chƣơng trình ........................................................61
4.3. Giới thiệu chƣơng trình trợ giúp quản lý dự án .............................................64
4.3.1. Hệ thống thực đơn...................................................................................64
4.3.2. Một số chức năng chính của chƣơng trình và giao diện .........................65
4.3.3. Một ví dụ thực hiện dự án cụ thể với chƣơng trình.................................68
KẾT LUẬN...............................................................................................................76
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................78
PHỤ LỤC..................................................................................................................80
A.PHỤ LỤC 1: Một số kết quả tính toán của chƣơng trình lập lịch.....................80
A1.1. Ví dụ 1 .....................................................................................................80
A1.2. Ví dụ 2 .....................................................................................................83
A1.3. Ví dụ 3 .....................................................................................................86
A1.4. Ví dụ 4 .....................................................................................................89
B. PHỤ LỤC 2. Mã nguồn chƣơng trình trợ giúp quản lý dự án..........................93
1. Phần 1. Trang chủ..........................................................................................93
2. Phần 2. Cập nhật dự án..................................................................................97
3. Phần 3. Lập lịch cho dự án..........................................................................106
4. Phần 4. Hệ thống .........................................................................................118
5. Phần 5. Đăng nhập và đăng xuất.................................................................121
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi5
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
AOA Ativities On Arcs (Network) (mạng) Các công việc là các cung
AON Ativities On Notes (Network) (mạng) Các công việc là các đỉnh
WBS Work Breakdown Structure Bảng phân rã công việc
CPhần mềm Critical Path Method Phƣơng pháp đƣờng găng
PERT Program Evalution and Review
Technique
Kỹ thuật xem xét và đánh giá
chƣơng trình (Phƣơng pháp sơ đồ
mạng)6
BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ tổng quát lập kế hoạch dự án ..........................................................16
Hình 2.1: Sơ đồ tổng quát quá trình đánh giá khả thi dự án .....................................20
Hình 2.1: Sơ đồ khái niệm xác định các đỉnh trung gian..........................................27
Hình 2.2: Sơ đồ khái niệm vẽ mạng ban đầu ............................................................28
Hình 2.3: Sơ đồ khái niệm thêm công việc giả vào mạng ban đầu...........................29
Hình 2.4: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 4d.......................................33
Hình 2.5: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 4.........................................33
Hình 2.6: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 6.........................................34
Hình 2.7: Mạng công việc với các tham số thời gian đƣợc tính toán .......................35
Hình 2.8: Biểu đồ Gantt kế hoạch lịch của ví dụ ......................................................36
Hình 2.9. Biểu đồ sử dụng nguồn lực (ngƣời) của ví dụ...........................................36
Hình 3.1: Sơ đồ tiến trình chuyển sang lập mạng trên máy......................................40
Hình 3.2: Sơ đồ các bƣớc xác định đỉnh trung gian..................................................42
Hình 3.3: Tìm số công việc là nhỏ nhất của các dòng chƣa xét................................43
Hình 3.4: Đánh dấu các bộ công việc có CVDT là nhỏ nhất....................................44
Hình 3.5: Xóa bộ công việc đã đánh dấu có mặt trong các bộ khác.........................45
Hình 3.6. Sơ đồ vẽ mạng: xác định dần các đỉnh đầu, cuối của các công việc.........46
Hình 3.7: Thêm đỉnh 0 và vẽ các công việc đi ra từ nó ............................................47
Hình 3.8a: Thêm đỉnh trung gian k và vẽ công việc đi ra từ k .................................47
Hình 3.8b: Thêm đỉnh trung gian k và vẽ công việc đi ra từ k.................................48
Hình 3.9: Sơ đồ thuật toán vẽ đỉnh kết thúc mạng....................................................49
Hình 3.10: Sơ đồ thuật toán đánh số lại các đỉnh của mạng .....................................49
Hình 3.11: Sơ đồ thuật toán thêm các công việc giả.................................................50
Hình 3.12: Sơ đồ logic tính thời gian bắt đầu sớm nhất của một đỉnh .....................51
Hình 3.13: Sơ đồ logic tính thời gian kết thúc muộn nhất của các đỉnh...................52
Hình 3.14: Sơ đồ logic tính thời gian dự phòng của công việc.................................52
Hình 3.15: Sơ đồ logic vẽ biểu đồ Gantt của kế hoạch dự án...................................53
Hình 3.16: Sơ đồ logic vẽ biểu đồ sử dụng nguồn lực của dự án. ............................54
Hình 3.17: Biểu đồ Gantt kế hoạch lịch của ví dụ ....................................................58
Hình 3.18: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của ví dụ.....................................................58
Hình 4.1: Quá trình xác định và triển khai dự án......................................................60
Hình 4.2: Cấu trúc hệ thống thực đơn của chƣơng trình...........................................64
Hình 4.3: Sơ đồ phân tích xác định công việc ..........................................................69
Hinh 4.4: Biểu đồ Gantt của lịch biểu kế hoạch của bài toán – phiên ban 1.00 .......72
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi7
Hinh 4.5: Biểu đồ sử dụng nguồn lực lịch biểu của bài toán – phiên bản 1.00 .......72
Hình 4.6: Biểu đồ Gantt của lịch biểu kế hoạch của bài toán – phiên bản 1.01 .......75
Hình 4.7: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của lịch biểu bài toán – phiên bản 1.01 ........75
Hình A1.1: Biểu đồ Gantt lịch biểu của kế hoạch lịch, ví dụ 1 ................................82
Hình A1.2: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của kế hoạch lịch, ví dụ 1 ..........................82
Hình A2.1: Biểu đồ Gantt lịch biểu của kế hoạch lịch, ví dụ 2 ................................85
Hình A2.2: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của kế hoạch lịch, ví dụ 1 ..........................85
Hình A3.1: Biểu đồ Gantt lịch biểu của kế hoạch lịch, ví dụ 3 ................................88
Hình A3.2: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của kế hoạch lịch, ví dụ 3 ..........................88
Hình A4.1: Biểu đồ Gantt lịch biểu của kế hoạch lịch, ví dụ 4 ................................91
Hình A4.2: Biểu đồ sử dụng nguồn lực của kế hoạch lịch, ví dụ 4 ..........................928
BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng phân rã công việc ............................................................................30
Bảng 2.2: Thực hiện các bƣớc của giai đoạn 1 .........................................................31
Bảng 2.3: Kết quả thực hiện các bƣớc của giai đoạn 1.............................................32
Bảng 2.4: Bảng công việc còn lại sau 4 lần lặp lại bƣớc 4 của giai đoạn 2..............32
Bảng 3.1. Bảng tính toán hệ số hoàn vốn (phân tích chi phí - hiệu quả)..................38
Bảng 3.2. Bảng cấu trúc dữ liệu cho bài toán lập kế hoạch lịch trên máy................41
Bảng 3.3. Bảng phân rã chức năng công việc (đầu vào)...........................................56
Bảng 3.4. Bảng xác định các đỉnh trung gian ...........................................................56
Bảng 3.5. Bảng tính các tham số thời gian các đỉnh của mạng ................................57
Bảng 3.6. Bảng lịch thực hiện công việc và đƣờng găng..........................................57
Bảng 3.7. Tổng hợp các kết quả thử nghiệm chƣơng trình thuật toán......................59
Bảng 4.0. Bảng phân rã công việc của bài toán ........................................................69
Bảng 4.1. Bảng phân rã chức năng của bài toán - phiên bản 1.00 ............................70
Bảng 4.3. Bảng thời gian bắt đầu, kết thúc của các đỉnh-phiên bản 1.00.................70
Bảng 4.4. Bảng lịch thực hiện công việc của bài toán-phiên bản 1.00.....................71
Bảng 4.5. Bảng phân rã chức năng của bài toán - phiên bản 1.01 ............................73
Bảng 4.6. Bảng tính toán trung gian của bài toán - phiên bản 1.01..........................73
Bảng 4.7. Bảng thời gian bắt đầu, kết thúc của các đỉnh-phiên bản 1.01.................74
Bảng 4.8. Bảng lịch thực hiên công việc -phiên bản 1.01 ........................................74
Bảng A1.1. Bảng dữ liệu đầu vào ví dụ 1 .................................................................80
Bảng A1.2. Kết quả trung gian ví dụ 1 .....................................................................80
Bảng A1.3. Bảng thời gian bắt đầu và kết thúc của đỉnh, ví dụ 1.............................81
Bảng A1.4. Bảng lịch thời gian thực hiện công việc của ví dụ 1..............................81
Bảng A2.1. Bảng dữ liệu đầu vào ví dụ 2 .................................................................83
Bảng A2.2. Kết quả trung gian ví dụ 2 .....................................................................83
Bảng A2.3. Bảng thời gian bắt đầu và kết thúc của đỉnh, ví dụ 2.............................84
Bảng A2.4. Bảng lịch thời gian thực hiện công việc của ví dụ 2..............................84
Bảng A3.1. Bảng dữ liệu đầu vào ví dụ 3 .................................................................86
Bảng A3.2. Kết quả trung gian ví dụ 3 .....................................................................86
Bảng A3.3. Bảng thời gian bắt đầu và kết thúc của đỉnh, ví dụ 3.............................87
Bảng A3.4. Bảng lịch thời gian thực hiện công việc của ví dụ 3..............................87
Bảng A4.1. Bảng dữ liệu đầu vào ví dụ 4 .................................................................89
Bảng A4.2. Kết quả trung gian ví dụ 4 .....................................................................90
Bảng A4.3. Bảng thời gian bắt đầu và kết thúc của đỉnh, ví dụ 4.............................90
Bảng A4.4. Bảng lịch thời gian thực hiện công việc của ví dụ 4..............................91
4.1. Bài toán quản lý, điều hành dự án và chƣơng trình trợ giúp
Sau giai đoạn đầu xác định dự án (bao gồm có đánh giá dự án nhƣ đã trình bày
ở trên), bƣớc tiếp theo là quá trình triển khai thực hiện dự án. Ở giai đoạn này có hai
hoạt động chính là lập kế hoạch, và triển khai thực hiện kế hoạch. Những công việc
này đƣợc lặp lại sau mỗi chu kỳ nhất định cho đến khi kết thúc dự án (hình 4.1.)
Hình 4.1: Quá trình xác định và triển khai dự án
Thực sự thì ngay khi xác định dự án, không những cần đánh giá khả thi kinh tế
(đã trình bày) mà còn phải lập kế hoạch để tiến hành đánh giá khả thi về mặt thời
gian của dự án. Vì vậy, việc lập kế hoạch cho việc xác định dự án cũng đƣợc tiến
hành một số lần trƣớc khi dự án đƣợc chấp nhận triển khai. Trong quá trình triển
khai thực hiện dự án, quá trình lập kế hoạch diễn ra thƣờng xuyên sau mỗi chu kỳ
thực hiện cho đến khi kết thúc (hình 4.1.).
Để đáp ứng mọi yêu cầu việc xác định, quản lý, điều hành dự án, chƣơng trình
phải trợ giúp đƣợc các hoạt động chung nhất thƣờng gặp của quá trình này. Cụ thể:
1. Lập một dự án mới
Mỗi khi lập một dự án mới, có hai hoạt động liên quan là: tạo dự án mới và
sửa đổi nội dung dự án trong quá trình hình thành, do cần bổ sung hay thay đổi
bảng công việc để đảm bảo dự án ngày một đầy đủ và chính xác hơn.
2. Lập phiên bản mới cho dự án.
Thƣờng với một dự án đặt ra, trong quá trình đàm phán hay lựa chọn phƣơng
thức thực hiện, có thể thay đổi cấu trúc trong chính dự án đó (thay đổi về công việc,
Xác định dự án Lập kế hoạch
dự án
Triển khai thực
hiện kế hoạch
dự án
sau mỗi chu kỳ
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

anninh151

New Member

Download miễn phí Luận văn Đánh giá dự án đầu tư và lập lịch quản lý dự án tự động





MỤC LỤC

MỤC LỤC.1

BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT.5

BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH.6

BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG .8

LỜI CẢM ƠN .8

LỜI CAM ĐOAN .9

MỞ ĐẦU.10

1. Đặt vấn đề.10

2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.11

2.1. Đối tượng nghiên cứu.11

2.2. Phạm vi nghiên cứu.11

3. Hướng nghiên cứu của đề tài .12

4. Những nội dung nghiên cứu chính.12

5. Phương pháp nghiên cứu.12

6. Ý nghĩa khoa học của đề tài .12

CHưƠNG I: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ LẬP LỊCH TRONG

QUẢN LÝ DỰ ÁN .13

1.1. Khái quát về quản lý dự án.13

1.1.1. Định nghĩa dự án .13

1.1.2. Đánh giá khái quát để lựa chọn dự án.14

1.1.3. Đánh giá khả thi kinh tế của dự án.14

1.2. Lập kế hoạch dự án và bài toán lập lịch.15

1.2.1. Sơ đồ tổng thể lập kế hoạch dự án .15

1.2.2. Các khó khăn của việc lập kế hoạch dự án và bài toán lậplịch .18

1.2.3. Một số phần mềm đã sử dụng để lậplịch.18

CHưƠNG II: ĐÁNH GIÁ KHẢ THI VÀ LẬP KẾ HOẠCH LỊCH THỜI GIANBẰNG TAY .20

2.1. Đánh giá khả thi kinh tế của dự án.20

2.1.1. Sơ đồ thực hiện đánh giá khả thi kinh tế của dự án .20

2.1.2. Tính toán hệ số hoàn vốn và thời gian hoàn vốn .21

2.2. Lập kế hoạch lịch thời gian cho dự án .23

2.2.1. Thuật toán lập mạng AOA bằng tay .24

2.2.2. Sơ đồ khái niệm của thuật toán lập mạng bằng tay.26

2.2.3. Ví dụ minh họa thuật toán lập mạng bằng tay .294

2.2.4. Sử dụng mạng lập được để lập lịch dự án.34

Chương III: THIẾT KẾ THUẬT TOÁN CHO VIỆC TỰ ĐỘNG TÍNH TOÁN DỰÁN .37

3.1. Tính toán đánh giá khả thi kinh tế của dự án .37

3.1.1. Các tham số để tính toán hệ số hoàn vốn .37

3.1.2. Cấu trúc bảng tính toán phân tích khả thi kinh tế .37

3.1.3. Ví dụ tính toán phân tích khả thi kinh tế.39

3.2. Chuyển thuật toán lập kế hoạch dự án làm tay sang làm máy .40

3.2.1. Sơ đổ tổng quát chuyển đổi thuật tóan sang làm máy.40

3.2.2. Bảng cấu trúc dữ liệu cho thuật toán lập kế hoạch dự án trên máy .40

3.2.3. Thiết kế thuật toán cho chương trình lập mạng AOA.42

3.2.4. Sơ đồ logic tính các tham số thời gian trên mạng AOA .51

3.2.5. Sơ đồ lôgic vẽ các biểu đồ của kế hoạch lịch.53

3.2.6. Giới thiệu về chương trình lập mạng cho kế hoạch lịch .54

3.2.7. Một số ví dụ thử nghiệm sử dụng chương trình thuật toán.55

Chương IV: XÂY DỰNG CHưƠNG TRÌNH TRỢ GIÚP QUẢN LÝ DỰ ÁN .60

4.1. Bài toán quản lý, điều hành dự án và chương trình trợ giúp.60

4.2. Thiết kế dữ liệu vật lý cho chương trình .61

4.3. Giới thiệu chương trình trợ giúp quản lý dự án .64

4.3.1. Hệ thống thực đơn.64

4.3.2. Một số chức năng chính của chương trình và giao diện .65

4.3.3. Một ví dụ thực hiện dự án cụ thể với chương trình.68

KẾT LUẬN.76

TÀI LIỆU THAM KHẢO.78

PHỤ LỤC.80

A.PHỤ LỤC 1: Một số kết quả tính toán của chương trình lập lịch.80

A1.1. Ví dụ 1 .80

A1.2. Ví dụ 2 .83

A1.3. Ví dụ 3 .86

A1.4. Ví dụ 4 .89

B. PHỤ LỤC 2. Mã nguồn chương trình trợ giúp quản lý dự án.93

1. Phần 1. Trang chủ.93

2. Phần 2. Cập nhật dự án.97

3. Phần 3. Lập lịch cho dự án.106

4. Phần 4. Hệ thống .118

5. Phần 5. Đăng nhập và đăng xuất.121


/tai-lieu/luan-van-danh-gia-du-an-dau-tu-va-lap-lich-quan-ly-du-an-tu-dong-94404/


Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Hình 2.2: Sơ đồ khái niệm vẽ mạng ban đầu
Bảng xác định đỉnh
trung gian
Vẽ đỉnh 0 là đỉnh bắt đầu của mạng
Thêm các đỉnh trung gian vào sau các công
việc đƣợc vẽ thuộc một bộ đánh dấu
Từ đỉnh trung gian vừa thêm vào, vẽ các công việc chƣa đƣợc vẽ đi
sau các công việc thuộc bộ này và loại chúng khỏi bảng công việc
Chụm các công việc chƣa có đỉnh cuối vào
đỉnh cuối cùng đƣợc thêm vào
Từ đỉnh 0 vẽ các CV đi ra là các công
việc không có CV đi trƣớc nó.
Còn công việc chƣa vẽ
?
1
0
29
b2. Thêm các công việc giả đảm bảo các ràng buộc của công việc
Mạng ban đầu đƣợc vẽ không thỏa mãn “ràng buộc ban đầu” về các công việc đi
trƣớc. Vì trong số các công việc đi trƣớc (của một công việc đã cho) ở cột các “Công
việc đi trước” đã bị xóa. Vì vậy, cần thêm các công việc giả để đảm bảo ràng buộc
này: “mỗi công việc phải đi sau mọi công việc đi trƣớc nó”.
Hình 2.3: Sơ đồ khái niệm thêm công việc giả vào mạng ban đầu
2.2.3. Ví dụ minh họa thuật toán lập mạng bằng tay
Giả sử cho một bảng phân rã công việc WBS có nội dung nhƣ ở bảng 2.1
Chọn một công việc A mà trong bộ công việc ở cột
Công việc đi trước tƣơng ứng có công việc X bị xóa
Từ đỉnh ngay sau công việc X, vẽ một công việc giả đi đến đỉnh
mà công việc A đi ra (nhƣ vậy A thỏa mãn điều kiện có công việc đi
trƣớc nó là X mà đã bị xóa)
Còn công việc mà trong
bộ công việc đi trƣớc có
công việc bị xóa
Mạng ban đầu
0
30
Bảng 2.1: Bảng phân rã công việc
Kết quả quá trình vận dụng thuật toán đề xuất ở phần 2.1.1. tiến hành trên
bảng 2.1 đƣợc diễn giải cụ thể nhƣ sau:
a. Đánh dấu xác định các đỉnh trung gian
(trong giai đoạn này chỉ xét các bộ công việc ở “Cột công việc đi trước”)
Bước 1: Trong cột “Công việc đi trước” của bảng công việc (bảng 2.2) có 4
dòng 4, 5, 7, 10 có các bộ công việc, mỗi bộ chỉ gồm một công việc là: a, b, c và g,
nên ta đánh dấu chúng (bằng cách đƣa vào trong ngoặc). Kết quả cho ở cột “Bƣớc
1” của bảng 2.2.
Bước 2: Trong cột “Công việc đi trước” của bảng công việc, dòng 6 chứa hai
bộ công việc đã đƣợc đánh dấu ở bƣớc 1 là (b) và (c); dòng 8 và 9 chứa bộ (a) đã
đánh dấu ở bƣớc 1, ta xóa đi những bộ này (xem kết quả ở cột “Bƣớc 2” bảng 2).
Loại các bộ công việc đi trƣớc đã đánh dấu hay bị xóa, chuyển sang bƣớc1’.
Bước 1’: Trong cột “Công việc đi trước” của bảng bây giờ chỉ còn 3 dòng (8,
9, 11): trong đó ở dòng 8 và 9 có bộ công việc chỉ gồm một công việc là d, ta đánh
dấu hai bộ một công việc này (xem cột “Bƣớc 1’ ” bảng 2.2).
Mã CV Tên công
việc
Công việc đi
trước
Thời gian thực
hiện
Nguồn lực sử
dụng
1 a - 3 1
2 b - 5 2
3 c - 4 1
4 d b 3 1
5 e c 2 1
6 f b, c 4 1
7 g a 2 1
8 h a, d 3 1
9 i a, d 2 2
10 k g 2 1
11 l h, k 1 1
31
Bước 2’: Trong bảng công việc sau đánh dấu, không có dòng nào chứa bộ
công việc (d) vừa đánh dấu ở bƣớc 1’, nên không cần thực hiện thao tác xóa (xem
cột “Bƣớc 2’” trong bảng 2.2). Chuyển sang bƣớc 1”.
Bước 1”: Trong cột “Công việc đi trước” của bảng công việc bây giờ chỉ còn
duy nhất một dòng 11 với bộcó 2 công việc {h,k}, ta đánh dấu chúng. Giai đoạn 1
kết thúc vì trong cột “Công việc đi trước” không còn dòng nào (xem cột “Bƣớc 2” ”
trong bảng 2.2)
Nhƣ vậy, kết quả việc đánh dấu các bộ công việc và xóa chúng trong giai đoạn
1 đƣợc cho ở bảng 2.3. Trong đó có 6 bộ công việc: (a), (b), (c), (d), (g) và (h,k)
đƣợc đánh dấu (bằng cách đƣa vào trong ngoặc đơn) và những bộ công việc khác bị
loại (bằng cách dùng đoạn thẳng để xóa chúng). Các bộ công việc đƣợc đánh dấu
xác định 6 đỉnh trung gian của mạng AOA tƣơng ứng với bảng 2.1
Bảng 2.2: Thực hiện các bƣớc của giai đoạn 1

CV
Tên công
việc
Bước1 Bước2 Bước1’ Bước2’
2’
Bước1” Bước2”
Công việc
đi trƣớc
Công việc
đi trƣớc
Công việc
đi trƣớc
Công việc
đi trƣớc
Công việc
đi trƣớc
Công việc
đi trƣớc
4 d (b) (b)
5 e (c) (c)
6 f b,c (b),(c)
7 g (a) (a)
8 h a,d (a), d (a),(d)
9 i a,d (a), d (a),(d)
10 k (g) (g)
11 l h, k h, k h, k h, k (h,k)
32
Bảng 2.3: Kết quả thực hiện các bƣớc của giai đoạn 1

CV
Tên công
việc
Công việc đi
trước

CV
Tên công
việc
Công việc đi
trước
1 a - 7 g (a)
2 b - 8 h (a), (d)
3 c - 9 i (a), (d)
4 d (b) 10 k (g)
5 e (c) 11 l (h,k)
6 f (b), (c)
b. Vẽ sơ đồ mạng công việc
Bước 3: Vẽ đỉnh đầu tiên đánh số 0. Từ đỉnh 0, vẽ 3 công việc đi ra là a, b, c:
là những công việc không đi sau một công việc nào. Loại các công việc a, b, c đã
đƣợc vẽ ra khỏi bảng.
Bước 4a: Vì công việc a đã đƣợc vẽ và bộ (a) đƣợc đánh dấu, nên ta thêm
đỉnh 1 sau a (là kết thúc của a), và có duy nhất công việc g đi sau a, ta vẽ g từ đỉnh
1. Loại g khỏi bảng.
Bước 4b: Vì công việc b đã đƣợc vẽ và bộ (b) đƣợc đánh dấu, nên ta thêm
đỉnh 2 sau b (là kết thúc của b), và có duy nhất công việc d đi sau b, ta vẽ b từ đỉnh
2. Loại d khỏi bảng.
Bước 4c: Vì công việc c đã đƣợc vẽ và bộ (c) đƣợc đánh dấu, nên ta thêm đỉnh
3 sau c. Có duy nhất công việc e đi sau c, ta vẽ e từ đỉnh 3. Loại e khỏi bảng.
Bảng 2.4: Bảng công việc còn lại sau 4 lần lặp lại bƣớc 4 của giai đoạn 2.
TT Tên công việc Công việc đi trước
8 h (a), (d)
9 i (a), (d)
10 k (g)
11 l (h,k)
33
Bước 4d: Bộ công việc (b,c) gồm hai công việc b và c đã đƣợc vẽ, cùng dòng
với công việc f chƣa đƣợc vẽ, nhƣng cả b và c này đều đã bị xóa. Vậy cần thêm một
đỉnh giả 4, và chỉ có f đi sau (b,c), ta vẽ f đi ra từ đỉnh giả này. Loại f khỏi bảng.
Kết quả nhận đƣợc đến bƣớc này cho ở bảng 2.4 và hình 2.1.
Hình 2.4: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 4d
Tiếp tục, vì các bộ (d) và (g) đƣợc đánh dấu và d, g đã đƣợc vẽ, trên các dòng
tƣơng ứng với công việc d và g chƣa vẽ, nên ta thêm đỉnh 5 sau d và đỉnh 6 sau g.
Vì có hai công việc h và i đi sau d, ta vẽ hai công việc này đi ra từ đỉnh 5. Tƣơng
tự, vì công việc k đi sau g, ta vẽ k đi ra từ đỉnh 6.
Công việc l chƣa vẽ, cùng dòng với bộ {h, k} mà công việc h và k đã đƣợc vẽ,
nên ta vẽ đỉnh 7 là kết thúc của hai công việc h và k. Đến đây tất cả các công việc
đã đƣợc vẽ, ta thêm đỉnh 8 vào cho các công việc chƣa có đỉnh kết thúc là e, f, i, l
kết thúc (chụm lại) tại đây (xem hình 2.2).
.
Hình 2.5: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 4
0
1
3
2
4
a
f
b
g
d
c
e
0
1
2
3
4
5
6
7
8
c
34
Bước 5: Dòng 8 ở cột “Công việc đi trước” có bộ (d) xác định đỉnh 5 và bộ
(a) bị xóa, nên cần thêm công việc giả từ đỉnh 1 sau (a) đến đỉnh 5. Cũng tƣơng tự,
ở dòng 6 có bộ (b) và (c) tất cả bị xóa, đã thêm đỉnh giả 4 (ở bƣớc 4), nên cần thêm
công việc giả tƣơng ứng với (b) từ đỉnh 2 (sau b) đến đỉnh 4 và công việc giả tƣơng
ứng với (c) từ đỉnh 3 (sau c) đến đỉnh giả 4. Bƣớc 5 kết thúc, vì cột “Công việc đi
trước” của bảng không còn dòng nào có bộ công việc bị xóa. Mạng công việc AOA
kết quả cho ở hình 2.3. Mạng có 3 công việc giả và một đỉnh giả.
c. Đánh số các đỉnh của mạng
Bước 6: Các đỉnh của mạng đã thỏa mãn yêu cầu đánh số đặt ra (đỉnh cuối
công việc phải lớn hơn đỉnh đầu công việc) nên không cần đánh số lại.
Kết thúc thuật toán, ta vẽ đƣợc mạng cho ở hình 2.6.
Hình 2.6: Mạng công việc AOA sau khi kết thúc bƣớc 6
2.2.4. Sử dụng mạng lập đƣợc để lập lịch dự án
Mạng trên hình 2.6 đƣợc sử dụng để tính toán các tham số thời gian trực tiếp
trên nó (xem trên hình 2.7). Các tham số thời gian của mạng là cơ sở để lập kế
hoạch lịch. Trong kế hoạch lịch, sơ đồ Gantt (xem hình 2.8) và sơ đồ sử dụng nguồn
lực (2.9) đƣợc xây dựng từ mạng các tham số thời gian (hình 2.7). Chúng là các
công cụ trợ giúp một cách hiệu quả cho việc đánh giá và quản lý điều hành dự án.
35
Ghi chú: Số ghi bên tên cạnh công việc là thời gian thực hiện, dưới công việc là
thời gian dự phòng của nó. Số ghi trên các đỉnh mạng là: thời gian bắt
đầu sớm nhất (ts)/thời gian kết thúc muôn nhất (tm) của đỉnh đó. Công việc
biểu diễn bằng mũi tên đậm là công việc Gantt. Công việc với mũi tên nét
đứt là công việc giả có thời gian thực hiện bằng 0.
Hình 2.7: Mạng công việc với các tham số thời gian đƣợc tính toán
f(4)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
3/7
0/0
5/9
5/5
8/8
4/8
11/11
5/8
12/12
4
4
2 0
3
0
4
4
6
0
0
36
Công
việc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a
b
c
d
e
f
g
h
i
k
l
Hình 2.8: Biểu đồ Gantt kế hoạch lịch của ví dụ
Hình 2.9. Biểu đồ sử dụng nguồn lực (ngƣời) của ví dụ.
Số
lƣợng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
6
5
4
3
2 Số nguồn lực sử dụng theo thời gian
1
(1)
(1)
(1)
(2)
(1)
(1)
(1)
(1)
(1)
(2)
(2)
37
Chƣơng III: THIẾT KẾ THUẬT TOÁN CHO VIỆC TỰ
ĐỘNG TÍNH TOÁN DỰ ÁN
3.1. Tính toán đánh giá khả thi kinh tế của dự án
Do việc tính toán hệ số đánh giá khả thi kinh tế của dự án là tƣơng đối đơn
giản, nên có thể tổ chức nó trên các bảng Excel để tiện cho ngƣời dùng (vì nhiều
ngƣời biết dùng Excel) và dễ cài đặt bảng tính.
3.1.1. Các tham số ...
tuyet voi

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án đường Phù Đổng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Khoa học Tự nhiên 0
D đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư xây dựng kênh phước xuyên Luận văn Kinh tế 2
D Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ở một số dự án trên địa bàn phường Long Biên và phường Giang Biên quận Long Biên - TP Hà Nội Văn hóa, Xã hội 0
A Đánh giá tác động môi trường dự án sân bay quốc tế Long Thành Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu đặc điểm trường phóng xạ tự nhiên phục vụ điều tra đánh giá môi trường và dự báo triển vọng khoáng sản phóng xạ vùng Tây Bắc Việt Nam Khoa học Tự nhiên 1
D Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Quốc Ái Khoa học Tự nhiên 0
D Đánh giá tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và nhân văn ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ TP.HCM theo hướng phát triển Khoa học Tự nhiên 0
D Hoàn thiện đánh giá thực hiện công việc tại Ban quản lý dự án đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội Luận văn Kinh tế 0
C Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà máy chế biến tinh bột sắn xuất khẩu Thanh Hoá Công nghệ thông tin 2
M Đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác than của dự án Đồng Vông – Uông bí – Quảng Ninh và giải pháp quản lý môi trường Công nghệ thông tin 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top