Download 100 câu hỏi trắc nghiệm về nhân sự

Download 100 câu hỏi trắc nghiệm về nhân sự miễn phí





56. Bắt chước là những ứng dụng máy tính để giúp truy cập những kỹ năng huấn luyện, thông tin, và những lời cố vấn về chuyên môn khi có một vấn đề nảy sinh trong công việc.
a. Đúng
b. Sai
57. . là một phương pháp đào tạo giới thiệu tình huống thực tế trong cuộc sống giúp cho người được đào tạo đưa ra các quyết định đúng đắn hợp lý phản ảnh những gì xảy ra trong công việc.
a. Thực tập.
b. Thử việc.
c. Mô phỏng,dựa theo.
d. Nghiên cứu các tình huống.
58. Loại hình đào tạo nào có các nhu cầu tự nhiên còn tồn tại những hạn chế`?
a. Các chương trình dựa trên kinh nghiệm.
b. Các chương trình huấn luyện chéo.
c. Huấn luyện kết hợp.
d. Nghiên cứu hoạt động.
59. Câu nào sau đây không được xem là thành công trong việc đào tạo huấn luyện?
a. Người được đào tạo không hài lòng cề chương trình.
b. Người được đào tạo không có tiến bộ trong làm việc.
c. Người được đào tạo học được những kỹ năng và kiến thức mới.
d. Chương trình của công ty có cải tiến
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ĐÂY LÀ CÂU HỎI THAM KHẢO. CÔ KHÔNG CHO TRONG ĐÂY VÌ THẾ CÁC BẠN ĐỪNG KỲ VỌNG NHÉ!
Để hiểu thêm về ngành nhân sự, tận dụng thời gian rảnh, chúng ta làm vài câu trắc nghiệm về nhân sự này nhé!
1. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là những chính sách, hoạt động, và hệ thống mà có ảnh hưởng tới hoạt động, thái độ và cách cư xử của nhân viên của một công ty?
a. Động cơ thúc đẩy (Motivation) b. Tiền bạc (Money) c. Quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management) d. Thiết kế công việc (Job design)
2. Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực ngoại trừ:
a. Có giá trị b. Hiếm c. Người thay thế không tốt d. Dễ bắt chước
3. Sẽ không có hai phòng nhân sự có chung những vai trò giống nhau hoàn toàn.
a. Đúng b. Sai
4.  Công việc là tiến trình thu thập những thông tin chi tiết về công việc.
a. Thiết kế b. Phân tích c. Huấn luyện d. Lựa chọn
5.  ...... là tiến trình mà qua đó một tổ chức hay công ty tìm kiếm những ứng viên vào những vị trí công việc phù hợp.
a. Tuyển dụng b. Chọn lựa c. Thiết kế công việc d. Phân tích công việc
6. Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và khả năng sản xuất của nhân viên phù hợp với mục tiêu của tổ chức hay công ty được gọi là:
a. Kỹ năng chuyên môn b. Quản lý, đánh giá thành tích công tác c. Giáo dục, huấn luyện d. Phát triển
7. Tiền lương và lợi nhuận sẽ có tác động lớn nhất khi chúng được dựa trên những gì mà nhân viên thực sự muốn và cần đến nó?
a. Đúng b. Sai
8. Kỹ năng này không phải là kỹ năng của những người quản lý nguồn nhân lực chuyên nghiệp?
a. Ra quyết định b. Kỹ năng lãnh đạo c. Kỹ năng chuyên môn d. Kỹ năng tiếp thị, marketing
9. Khả năng hiểu và làm việc được tốt hơn với người khác mà có liên quan tới kỹ năng quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)?
a. Kỹ năng ra quyết định b. Kỹ năng lãnh đạo c. Kỹ năng quan hệ nhân sự d. Kỹ năng chuyên môn
10. Quyền  chấp nhận mọi người có quyền từ chối làm những việc có ảnh hưởng đến niềm tin đạo đức của họ.
a. Cá nhân, riêng tư b. Tán thành c. Tự do ngôn luận d. Tự do lương tâm
11. Với một tổ chức, công ty thì lực lượng lao động bên trong bao gồm những cá nhân đang tích cực tìm kiếm việc làm.
a. Đúng b. Sai
12. Lực lượng lao động năm 2006 sẽ gồm có  .... phần trăm người non – Hispanic và ... phần trăm người Hispanic (người Tây Ban Nha?)
a. 40,60 b. 56,21 c. 91,9
13. Theo hiệp hội các nhà sản xuất quốc gia báo cáo về cuộc điều tra nghiên cứu người lao động thì người lao động còn thiếu nhiều các kỹ năng căn bản như chăm chỉ và làm việc đúng giờ.
a. Đúng. b. Sai.
14.  .....  là những người làm việc đóng góp chính vào công ty,do đó phải có kiến thức đặc thù,ví dụ như kiến thức về khách hàng,phương pháp sản xuất hay có chuyên môn trong một lãnh vực nào đó.
a. Lực lượng lao động nội địa. b. Lao động nhập cư. c. Người làm việc có học vấn. d. Lực lượng lao động bên ngoài.
15. Các nhóm ..... dựa vào kỹ thuật về những phương tiện liên lạc như ghi hình ảnh phục vụ các cuộc họp hành,hội nghị (videconference), e-mail và điện thoại di động để liên lạc và phối hợp các hoạt động.
a. Thật sự,chính thức. b. Có khả năng. c. Bên ngoài.
16. Câu nào trong các câu sau không phải là một giá trị cốt lõi của TQM?
a. Những cách thức và phương pháp được phác họa nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng nội địa và nước ngoài. b. Mỗi một nhân viên trong công ty phải được đào tạo về chất lượng. c. Các nhà điều hành đánh giá đo lường sự phát triển về những thông tin phản hồi dựa trên các dữ liệu thu thập. d. Đề ra chất lượng trong những sản phẩm nhằm khuyến khích phát hiện ra các sai sót để sửa chữa và cải tiến sản phẩm.
17. Các nhân viên nhận công việc ở những nước khác được gọi là:
a. Người nhập cư. b. Người làm việc có học vấn. c. Lực lượng lao động bên ngoài.
18. Thương mại điện tử (E - business) bao gồm các hình thức mua bán hàng hóa,dịch vụ như là business-to-consumer (bán trực tiếp đến khách hàng), business-to-business (?) và những giao dịch consumer-to-consumer (từ khách hàng đến khách hàng?).
a. Đúng. b. Sai.
19. …
20. Quốc hội có nhiệm vụ ban hành luật đăng ký nhãn hiệu hàng hóa?
a. Đúng. b. Sai.
21. Bổ sung sửa đổi nào ngăn cấm địa vị xã hội, sự tự do hay tài sản mà không cần nhờ đến pháp luật?
a. Bổ sung sửa đổi thứ nhất. b. Bổ sung sửa đổi thứ năm. c. Bổ sung sửa đổi thứ 18.
22. Mục VII của Đạo luật về nhân quyền (Civil Rights Act) năm 1964 được ban hành bởi:
a. ADA. b. OSHA. c. EEOC.
23. Đạo luật phân biệt tuổi tác trong việc làm (Age Discrimination in Employment – ADEA) cấm chống lại việc phân biệt đối xử nhân viên trên ... tuổi:
a. 25 b. 40. c. 65. d. 13.
24. ADA chỉ rõ việc không đủ tư cách pháp lý khi một  .... hay .... giảm sút:
a. Cá nhân,tổ chức. b. Tổ chức,cạnh tranh. c. Thể chất,tinh thần. d. Thật tế,tưởng tượng,
25. Điều lệnh Hành pháp 11246 ngăn cấm các nhà thầu và phụ thầu xây dựng liên bang vì việc phân biệt dựa vào hạng người,màu sắc,tôn giáo,giới tính và nguồn gốc quốc gia.
a. Đúng. b. Sai.
26. …
27. Trong luật lao động,          giao nghĩa vụ của một người sử dụng lao động là ..
a. Đối xử khác nhau. b. Hòa giải dàn xếp thảo đáng. c. Hành động quả quyết,khẳng định.
28. Nói chung,điển hình rõ ràng nhất về quấy rối tình dục bao hàm tới việc e sợ ưu phiền (quid pro quo harassment?)
a. Đúng. b. Sai.
29. Kỹ thuật phân tích may rủi của công việc.
a. Cư xử khác biệt. b. Kỹ thuật cân nhắc các quá trình hoạt động. c. Hệ thống thi hành làm việc cao.
30. Qua tiến trình của ..........  giúp các nhà điều hành phân tích những nhiệm vụ của mình để phục vụ việc sản xuất hàng hóa và cung cấp các dịch vụ
a. Phân tích công việc. b. Sắp dặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering). c. Thiết kế công việc được trôi chảy gọn gàng. d. Liệt kê chi tiết công việc.
31. Công việc là các bổn phận được thực hiện bởi một người.
a. Đúng. b. Sai.
32.  ............ là một bảng danh sách các nhiệm vụ,bổn phận và trách nhiệm của công việc cần làm.
a. Liệt kê chi tiết công việc. b. Phân tích công việc. c. Thiết kế công việc. d. Mô tả chi tiết công việc.
33. Liệt kê chi tiết công việc liên quan đến mọi thứ ngoại trừ:
a. Kiến thức. b. Nghĩa vụ,phận sự. c. Các kỹ năng.
34. Một trong các phương tiện rõ ràng và được nghiên cứu nhiều nhất để phân tích công việc là :
a. PAQ. b. DOT. c. KASO.
35. Câu nào trong số những câu dưới đây được gọi là “khối làm sẵn để xây dựng” (building block) của mỗi thứ mà nhân viên phải làm.
a. Sắp đặt công việc có tính khoa học (Industrial engineering) b. Đa dạng hóa công việc. c. Phân tích công việc.
36. Kéo dài thời hạn công việc là một ảnh hưởng quan trọng lên đời sống của con người hơn là:
a. Tính nhất quán trong công việc. b. Tính bất đồng trong công việc. c. Tự quản trong công việc. d. Tầm quan trọng của nhiệm vụ
37. Theo thuyết hai nhân tố (two – factory the...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top