bjm_skull

New Member
Download 18 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học Lớp 7 (Kèm đáp án)

Download 18 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học Lớp 7 (Kèm đáp án) miễn phí





a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
9. Ốc sên tự vệ bằng cách nào
a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng
c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn
10.Tôm hô hấp bằng gì?
a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

a san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 2 : Ở đia phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường /
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM :
PHẦN I :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
a
a
a
c
c
b
a
a
b
b
a
PHẦN II :
Câu 1 Mọc chồi của thuỷ tức : khi thuỷ tức con lớn lên tách khỏi cỏ thể mẹ sống tự lập ( 0, 75 đ )
Mọc chồi của san hô : dính liền với cơ thể mẹ ( 0,75 đ )
Câu 2 Biện pháp : hạn chế dung thuốc trừ sâu đôc hại, chỉ dung thuốc trừ sâu an toàn ( 0,75đ )
Dùng biện pháp vật lí, biện pháp cơ giới để diệt các sâu bọ hại ( 0,75đ )
Câu 3 Nêu đúng, đủ đặc điểm chung của giun dẹp ( 1 đ )
ĐỀ 5:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Hải quỳ được xếp vào ngành Ruột khoang vì :
A
a. Sống cố định
B
b.Có ruột túi
C
c.Có đế bám
D
d.Cơ thể đa bào
Câu 2 :
Đặc điểm phân biệt động vật với thực vật là :
A
a. Có cấu tạo tế bào
B
b.Có khả năng thích nghi với môi trường
C
c.Dị dưỡng,di chuyển
D
d.Có sự trao đổi chất với môi trường
Câu 3 :
Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp:
A
a. Phần phụ phân đốt khớp động với nhau
B
b. Có vỏ Kitin
C
c.Thở bằng mang hay bằng ống khí
D
d.Phát triển qua biến thái
Câu 4 :
Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
A
a.Có điểm mắt
B
b.Có roi
C
c.Có thành xen lu lôzơ.
D
d.Có diệp lục
Câu 5 :
Giun dẹp sống kí sinh có đặc điểm
A
a. Cơ quan di chuyển phát triển
B
b. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản
C
d. Có vỏ Cuticun và giác bám phát triển
D
c. Có vỏ Cuticun
Câu 6 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun giun tròn :
A
a. Giun chỉ , giun móc câu , giun rể lúa
B
b. Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu
C
c. Giun đũa , giun kim , rươi
D
d. Giun đất , giun đỏ , đĩa
Câu 7 :
Không bào co bóp trùng giày có:
A
a. 1 không bào
B
b. 2 không bào.
C
c. 3 không bào
D
d. 2 không bào ở vị trí xác định
Câu 8 :
Trai hô hấp nhờ:
A
a. Hệ thống ống khí
B
b. Phổi
C
c. Mang
D
d. Da
Câu 9 :
Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A
a.Bên hông
B
b. Mặt bụng
C
c. Mặt lưng
D
d. Tự sau đến trước
Câu10
Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A
a.Ve sầu, châu chấu, bọ ngựa
B
b.Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C
c.Nhện, châu chấu, ru
D
d.Kiến, ve bò, ong, bọ cạp
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 29 :
1điểm
a)
Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân khớp
b)
Bài 13:
2điểm
Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Bài 21 :
2điểm
Trình bày ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm ,cho ví dụ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
B
C
A
D
B
A
D
A
C
A
Phần 2 : ( 5 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 29:
Câu 1: Nêu đầy đủ như SGK ( trang 98)
Nếu thiếu mỗi ý ( trừ 1,25 đ)
1 điểm
Bài 13:
Câu 2: Nêu được :
+ Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người : Cho 1 điểm
+ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh : Cho 1 điểm -
2 điểm
Bài 21:
Câu 3: Trình bày đủ 9 nội dung của ý nghĩa thực tiễn nghành Thân mềm ( trang 72 SGK) và nêu ví dụ đầy đủ cho 2 điểm , thiếu mỗi ý trừ 0,25điểm
2 điểm
ĐỀ 6:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Hình thức dinh dưỡng của trùng roi
A
Dị dưỡng
B
Tự dưỡng
C
Cả dị dưỡng và tự dưỡng
D
Một hình thức khác
Câu 2 :
Loài động vật nào sau đây tế bào đã phân hoá thành nhiều bộ phận
A
Trùng roi
B
Trùng giày
C
Trùng biến hình
D
Trùng sốt rét
Câu 3 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thuỷ tức
A
Đã có hệ thần kinh mạng lưới
B
Có tế bào gai để tự vệ, tấn công
C
Có ruột túi
D
Có cơ quan hô hấp
Câu 4 :
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bắng con đường
A
Qua da
B
Qua hô hấp
C
Qua ăn uống
D
Qua muỗi chích
Câu 5 :
Đặc điểm nào sau đây có ở giun đũa
A
Có cấu tạo đơn bào
B
Ruột phân nhánh có hậu môn
C
Kí sinh ở nhiều vật chủ
D
Cơ thể hình trụ
Câu 6 :
Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt
A
Có khoang cơ thể chính thức
B
Hô hấp chủ yếu qua da
C
Cơ thể không phân đốt
D
Hệ tiêu hoá dạng ống
Câu 7 :
Trai sông hô hấp bắng
A
Mang
B
Da
C
Ống khí
D
Phổi
Câu 8 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác
A
Nghêu,sò, ốc
B
Rận nước,con sun,cua đồng
C
Mực,ốc,hến
D
Chân kiếm,ốc, tôm
Câu 9
Nhện bắt mồi theo kiểu
A
Săn mồi
B
Đuổi mồi
C
Đớp mồi
D
Chăng tơ
Câu 10
Động vật nào gây hại cho mùa màng
A
Ốc vặn
B
Trai sông
C
Ốc bươu vàng
D
Nghêu
Câu 11
Sâu bọ hô hấp bằng
A
Phổi
B
Ống khí
C
Da
D
Mang
Câu 12
Động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ
A
Ve sầu,mối,muỗi
B
Nhện,châu chấu,ruồi
C
Châu chấu,cái ghẻ, muỗi
D
Kiến,ve bò, ong
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 :
2điểm
Hãy nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu lợi ích của chúng đối với con người?
Bài 2 :
2điểm
Trai sông tự vệ bằng cách nào?Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
C
B
D
A
B
C
A
B
Câu
9
10
11
12
Ph.án đúng
D
C
B
A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
*Đặc điểm chung:
-Cơ thê có 3 phần riêng biệt :Đầu có 1đôi râu, ngực có 2đôi chân và 2đôi cánh,bụng
-Hô hấp bằng ống khí
*Lợi ích
-Làm thuốc chữa bệnh
-làm thực phẩm
-Thụ phấn cho cây
-Làm thức ăn cho động vật khác
-Diệt các sâu hại
Bài 2
-Trai tự vệ bằng cách co chân ,khép vỏ
-Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không ăn được phần mềm cơ thể.
ĐỀ 7:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4.0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Loài động vật nào ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A
Thủy Tức
B
Sứa
C
San Hô
D
Hải Quỳ
Câu 2 :
Muốn tránh cho Trâu, Lợn khỏi bị nhiễm Sán Lá Gan hay Sán Bã Trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào?
A
Diệt Ốc đồng.
B
Cho trứng sán không gặp nước bằng cách ủ phân trong hầm chứa được phủ kín
C
Rửa sạch rau cỏ để diệt trứng, diệt kén trước khi cho Trâu, Lợn ăn.
D
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3 :
Ốc Sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì?
A
Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện
B
Ốc Sên con mới nở ra sẽ có thức ăn ngay.
C
Hai câu A, B sai.
D
Hai câu A, B đúng.
Câu 4 :
Ở phần bụng Nhện bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?
A
Đôi chân xúc giác.
B
Đôi kìm có tuyến độc.
C
Núm tuyến tơ.
D
Bốn đôi chân bò dài.
Câu 5 :
Khi mổ Giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch, đó là:
A
Dịch ruột
B
Thể xoang.
C
Dịch thể xoang.
D
Máu của Giun.
Câu 6 :
Trai giữ vai trò làm sạch nước vì:
A
Cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước.
B
Lấy các cặn vẩn trong nước.
C
Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn.
D
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7 :
Vì sao khi nuôi tôm càng xanh ở ao hồ, người ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top