buomtrang6988
New Member
Download 522 bài tập Hóa học Ôn thi Tốt nghiệp và Đại học miễn phí
377.Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp muối CuCl2và Cu(NO3)2vào nước được dung dịch A .Nhúng vào
dung dịch một thanh Mg ,để trong một thời gian đến khi màu xanh của dung dịch biến mất .Lấy
thanh Mg ra đem cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối
khan.Giá trị của m là:
A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g
378.Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị IIvào dung dịch HCl thì thu được 2,24
lít khí H2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M.Kim loại hoá trị II là:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
379.Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4
0,2 M . Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g B. 5,66g C. 5,96 g D. 6,06 g
380.Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II bằng dung
dịch HOL dư đã thu được 10 lít ở 54,6oC và 0,8064 atm và một dung dịch X.
a) Khối lượng hai muối của dung dịch X là:
A. 30 gam B. 31 gam C.31,7 gam D.41,7 gam
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
ản ứng oxi hóa – khử?A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
472.ðể diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau:
A. ðiện phân dung dịch FeCl2 B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl2
473.Cặp chất nào dưới ñây không khử ñược sắt trong các hợp chất:
A. H2; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
474.Cho sơ ñồ phản ứng:
FeO dung dịch X Fe2(SO4)3
Hãy xác ñịnh M.
A. KMnO4 B. HNO3 C. KNO3 D. Cả A, B, C ñều ñúng
475.Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ ñồ ?
Hợp chất Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO
A. FeO B. Fe(OH)2 C. FexOy ( với x/y ≠ 2/3 ) D. Tất cả ñều ñúng
476.Cho phương trình phản ứng:
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
FeCu2S2 + O2 ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu2S2 và O2 là:
A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30
477.ðốt cháy 1 mol sắt trong oxi ñược 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4. Không xác ñịnh ñược.
478.Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu ñược 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng
Fe còn dư là:
A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.
479.Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa ñủ trong 300ml dung dịch
H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
480.Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu ñược 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
481.Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện
là 22. A có số khối là:
A. 60 B. 70 C. 72 D. 56
482.Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa ñủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác ñịnh ñược.
483.Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa ñủ thu ñược 1,12 lít
hiñro (ở ñktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu ñược kết tủa, nung kết tủa trong
không khí ñến khối lượng không ñổi ñược m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g
484.Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là
những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối
lượng nguyên tử Fe là 55,85 ñvC thì bán kính gần ñúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt ñộ này là:
A. 1,29.10-8 cm B. 0,53.10-8 cm C. 1,37.10-8 cm D. 1,089.10-8 cm
485.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :
X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3
X5 = MgCl2 X6 = KCl X7 = NH4Cl
Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ?
(a) X4, X6, X7 (b) X1, X4, X5 (c) X3, X6, X7 (d) X2, X3, X4
486.Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl2 thấy có:
a. Bọt khí c. Có kết tủa màu xanh
b. Có kết tủa ñỏ nâu d. Có khí và kết tủa màu xanh
487.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau :
X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3
X5 = KCl X6 = NH4Cl
Với dung dịch nào thì gây kết tủa ?
(a) X1, X2, X3 (b) X1, X3, X4 (c) X2, X3, (d) X2, X5, X6
488.ó thể dùng phương pháp nào sau ñây ñể ñiều chế ñược tất cả các kim loại: Na, Fe, Cu
a. Phương pháp thuỷ luyện c. Phương pháp ñiện phân
b. Phương pháp nhiệt phân d. Cả 3 phương pháp trên
Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa ñem
nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi. Chất rắn thu ñược sau khi nung là :
(a) Fe2O3, CuO (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, FeO (d) Al2O3, CuO
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
489.Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học?
a. Na ( Số thứ tự 11) c. Al ( Số thứ tự 13)
b. Mg ( Số thứ tự 12) d. Fe ( Số thứ tự 26)
490.Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa ñem
nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi. Chất rắn thu ñược sau khi nung là :
(a) Fe2O3, BaSO4 (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, BaSO4 (d) FeO, BaSO4
491.Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3), 2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6), Fe3+/Fe2+ (7)
a. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5 c. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7
b. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 d. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5
492.Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản
ứng ñược với 3 trong số 4 dung dịch :
(a) Fe (b) Mg (c) Al (d) Cu
493.Trong các phản ứng sau:
(1) Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag; (2) Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe; (3) Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
Phản ứng nào có ñược theo chiều thuận?
a. Chỉ có 1 c. Chỉ có 3
b. Chỉ có 2, 3 d. Chỉ có 1 và 3
494.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư ñi chậm qua một hỗn hợp ñun nóng gồm Al2O3, CuO,
Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu ñược chất rắn gồm :
(a) Cu, Fe, Al2O3 (b) Cu, FeO, Al (c) Cu, Fe3O4, Al2O3 (d) Cu, Fe, Al
495.Cho 4 ion Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+
a. Chỉ có Cu2+ c. Chỉ có Al3+
b. Chỉ có Cu2+, Pt2+ d. Chỉ có Al3+, Zn2+
496.Cho các dung dịch :
X1 (HCl) X2 (KNO3) X3 (HNO3) X4 ( HCl, KNO3) X5 ( FeCl3)
Dung dịch hòa tan ñược Cu kim loại là :
(a) X3, X4, X5 (b) X3 , X5 (c) X3, X4 (d) X1, X2, X3
497.Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2.
a. Mg và Al c. Zn và Cu
b. Al và Zn d. Chỉ có Cu
498.Cho sơ ñồ biến ñổi sau:
X + HCl → B + H2 (1); B + dd NaOH → C↓ + D (2)
C + dd KOH → dd E + ... (3); ddE + HCl ( vừa) → C↓
+ … (4)
Kim loại nào trong số các kim loại sau ñây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn ñược các biến ñổi
?
(a) Al, Zn (b) Al (c) Mg, Fe (d) Al, Cu
499.ðiện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến ñổi
như thế nào trong quá trình ñiện phân?
a. ðỏ sang tím c. ðỏ sang xanh
b. ðỏ sang tím rồi sang xanh d. Chỉ có màu ñỏ
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại
500.Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi ñiện phân 4 dung dịch trên với ñiện cực
trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ?
a. CuSO4 c. NaCl b. ZnCl2 d. KNO3
501.Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
a. Ca(OH)2 và Na2CO3 c. Chỉ có Na2CO3
b. Chỉ có HCl d. Chỉ có Ca(OH)2
502.Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại
ion trong cả 4 dung dịch gồm: Mg2+, Ba2+, Ca2+, K+, SO42-, NO3-, CO32-, Cl-. Bốn dung dịch ñó là:
a. K2SO4, Mg(NO3)2, CaCO3, BaCl2 c. MgSO4, BaCl2, K2CO3, Ca(NO3)2
b. BaCO3, MgSO4, KCl, Ca(NO3)2 d. CaCl2, BaSO4, Mg(NO3)2, K2CO3.
503.Cho các nguyên tố : 4Be; 11Na; 12Mg; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit tương
ứng như sau :
(a) KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2 (b) Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH
(c) Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH (d) Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
504.Cho các chất sau ñây tác dụng với nhau
Cu + HNO3 ñặc Khí X
MnO2 + HCl...