Boyd

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae
* ĐỀ SỐ 2 :
Câu 1 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm
gia tăng cơ sở tiền tệ :
a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b. cho các ngân hàng thương mại vay
c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d. tăng lãi suất chiết khấu
Câu 2 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu
dịch (cán cân thương mại ) của một nước :
a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. sự gia tăng của đầutư trực tiếp nước ngoài
c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. cả 3 đều sai
Câu 3 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :
a. thu nhập quốc gia tăng
b. xuất khẩu tăng
c. tiền lương tăng
d. đổi mới công nghệ
Câu 4 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát :
a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c. một phần lớn cácthâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung
ương
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 6 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động :
a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. người nội trợ
c. bộ đội xuất ngũ
d. sinh viên năm cuối
Câu 7 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ ( tiền mạnh ) :
a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b. cho các ngân hàng thương mại vay
c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d. tăng lãi suất chiết khấu
Câu 8 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu
dịch ( cán cân thương mại ) của 1 nước :
a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
b. sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d. cả 3 câu đều sai
Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :
a. thu nhập quốc gia tăng
b. xuất khẩu tăng
c. tiền lương tăng
d. đổi mới công nghệ
Câu 10 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát :
a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung
ương
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu :
a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 12 : Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi
suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. không thể kết luận
Câu 13 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi :
a. nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. chính phủ cắt giảm các khoảng trợ cấp và giảm thuế
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 14 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi
mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi :
a. mức giá chung thay đổi
b. chính phủ thay đổi các khoảng chi ngân sách
c. thu nhập quốc gia thay đổi
d. công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 15 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
a. dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị
trường ngoại hối
b. dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c. dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên
thị trường ngoại hối
d. dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16 : Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ
tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá
trong nước sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể kết luận
Câu 17 : Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác
không đổi, Việt Nam sẽ :
a. thặng dư hay giảm thâm hụt cán cân thanh toán
b. tăng xuất khẩu ròng
c. tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 18 : Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân
bằng sẽ :
a. tăng
b. giảm
c. không thay đổi
d. không thể thay đổi
Câu 19 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ
giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế mội
lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi :
a. từ suy thoái sang lạm phát
b. từ suy thoái sang ổn định
c. từ ổn định sang lạm phát
d. từ ổn định sang suy thoái
Câu 20 : Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ ( mở rộng
tiền tệ ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt ( thả nổi
) là :
a. sản lượng tăng
b. thặng dư hay giảm thâm hụt thương mại
c. đồng nội tệ giảm giá
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 21 : Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút
vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ :
a. tài khoản vốn thặng dư hay giảm thâm hụt
b. tài khoản vãng lai thặng dư hay giảm thâm hụt
c. xuất khẩu ròng thặng dư hay giảm thâm hụt
d. ngân sách chính phủ thặng dư hay giảm thâm hụt
Câu 22 : Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa
là :
a. không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
b. không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
c. không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
d. vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 23 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng
dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải :
a. dùng ngoại tệ để mua nội tệ
b. dùng nội tệ để mua ngoại tệ
c. không can thiệp vào thị trường ngoại hối
d. cả 3 câu đều sai
Câu 24 : Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến :
a. cán cân thương mại
b. cán cân thanh toán
c. sản lượng quốc gia
d. cả 3 câu đều đúng
Câu 25 : Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích
hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp
a. giảm thuế và gia tăng số mua hàng hoá của chính phủ
b. tăng thuế và giảm số mua hàng hoá của chính phủ
c. tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hoá của chính phủ
d. phá giá, giảm thuế, và giảm số mua hàng hoá của chính phủ
Câu 26 : GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2.
Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở ( năm gốc ) thì :
a. chỉ số giá chung là 110
b. giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không đổi
d. cả 3 câu đều sai
Câu 27 : Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát đoán
a. người vay tiền sẽ có lợi
b. người cho vay sẽ có lợi
c. cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
d. cả người cho vay và người đi vay đều có lơi, còn chính phủ bị thiệt
Câu 28 : Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9 Y ( Y là thu nhập ). Tiết kiệm
(S) ở mức thu nhập khả dụng 100 là :
a. S = 10
b. S = 0
c. S = -10
d. không thể tính được
Câu 29 : Tác động “hất ra” (còn gọi là tác động “lấn át”) của chính sách
tài chính (chính sách tài khoá) là do
a. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
b. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
c. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư,
làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
d. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư,
làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
Câu 30 : Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở
nước ngoài gửi tiền về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp :
a. làm tăng GDP cua Việt Nam
b. làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ
c. làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN
d. cả 3 câu đều đúng

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

daigai

Well-Known Member
link mới cập nhật, mời các bạn xem lại bài đầu để tải
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top